Trắc nghiệm lập báo cáo tài chính P1

Trắc nghiệm lập báo cáo tài chính P1
Câu 1. Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích được áp dụng trên báo cáo tài chính nào dưới đây?
A. Bảng CĐKT
B. Báo cáo KQHĐ kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. A và B
E. A, B và C đều đúng

Câu 2. Các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực thu, thực chi tiền là nói đến nguyên tắc kế toán nào sau đây?
A. Cơ sở dồn tích
B. Nhất quán
C. Hoạt động liên tục
D. Trọng yếu

Câu 3. Doanh nghiệp phải duy trì lâu dài các chính sách kế toán của mình, ít nhất là trong 1 niên độ kế toán là nói đến nguyên tắc kế toán nào sau đây?
A. Thận trọng
B. Trọng yếu
C. Nhất quán
D. Phù hợp
E. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 4. Theo nguyên tắc kế toán nào, yêu cầu các khoản mục có tính chất riêng, mà nếu không trình bày hoặc trình bày thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính?
A. Nguyên tắc thận trọng
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc nhất quán

Câu 5. Giá trị tài sản trên bảng CĐKT là giá được hình thành theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận là tuân thủ theo nguyên tắc nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục

Câu 6. Ngày 1/10 công ty mua 1 chiếc xe ô tô để phục vụ quá trình SXKD, tổng cộng giá mua và các chi phí đưa xe vào lưu hành là 800 tr. Đến ngày 1/11, giá ngoài thị trường của chiếc ô tô tăng lên là 900 tr, tuy nhiên, giá của chiếc ô tô  vẫn được ghi nhận là giá tại thời điểm công ty mua nó, không phụ thuộc vào biến động của thị trường là tuân thủ theo nguyên tắc nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
Câu 7. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục

Câu 8. Xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng cho 2 kỳ (tháng), giá trị công cụ xuất kho là 30tr. Tuy nhiên, giá trị công cụ dụng cụ được ghi nhận vào chi phí 1 kỳ chỉ có 15 tr, phần còn lại chỉ được ghi nhận ở kỳ tiếp theo là tuân theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
E. Trọng yếu

Câu 9. Tháng 1 thu tiền cho thuê nhà cả 6 tháng với tổng số tiền là 30 tr, tuy nhiên doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu tháng 1 là 5 tr, phần còn lại được ghi nhận vào TK doanh thu chưa thực hiện và phân bổ dần cho các tháng tiếp theo là tuân theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
E. Trọng yếu

Câu 10. Việc không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập, không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
E. Trọng yếu

Câu 11. Doanh thu và thu nhập chỉ ghi nhận khi có các bằng chứng chắc chắn, chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
E. Trọng yếu

Câu 12. Ngày 01/03, doanh nghiệp thành lập, giá trị vốn góp theo vốn điều lệ trên GPKD là 2 tỷ, tuy nhiên thực tế các thành viên chỉ mới góp được 1,2 tỷ nên kế toán doanh nghiệp chỉ ghi nhận số vốn góp là 1,2 tỷ lên sổ sách là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
E. Trọng yếu

Câu 13. Ngày 17/9, doanh nghiệp A xuất bán 10 laptop với giá trị là 100 triệu đồng, doanh nghiệp cho phép khách hàng được đổi trả trong 1 tuần nếu có trục trặc kỹ thuật. Vì vậy, doanh nghiệp đã trích lập một khoản dự phòng bằng đúng giá trị của 10 máy tính là 100 tr đề phòng trường hợp khách hàng trả lại do lỗi trục trặc kỹ thuật là dựa vào nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
E. Trọng yếu

Câu 14. Ngày 1/3, doanh nghiệp A nhập một TSCĐ X với nguyên giá 100 tr, khấu hao trong vòng 5 năm. Sau 1 năm sử dụng TSCĐ X thì doanh nghiệp A có nguy cơ bị phá sản, khi đó trong báo cáo tài chính doanh nghiệp ghi giá của TSCĐ X với nguyên giá là 80 tr là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
E. Trọng yếu

Câu 15. Công ty A bán 1 lô hàng cho công ty B vào ngày 10/1 số hàng trị giá 500 tr, công ty B nhận hàng nhưng thỏa thuận thanh toán tiền hàng vào ngày 10/2. Kế toán của công ty vẫn ghi nhận khoản doanh thu bán hàng vào ngày 10/1 là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Cơ sở dồn tích
E. Trọng yếu

Câu 16. Doanh nghiệp thuê nhà xưởng trong 12 tháng để sản xuất kinh doanh và doanh nghiệp đã trả tiền thuê nhà cả 12 tháng. Kế toán tiến hành ghi nhận tiền thuê nhà này vào chi phí trả trước và chỉ phân bổ số tiền chi phí tương ứng với 1 tháng tiền thuê nhà vào tháng hiện tại là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Cơ sở dồn tích
E. Trọng yếu

Câu 17. Một khách hàng của doanh nghiệp A có nguy cơ phá sản, vì vậy doanh nghiệp đã tiến hành lập một khoản dự phòng đối với khoản nợ phải thu của khách hàng này đó là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
E. Trọng yếu

Câu 18. Việc trình bày các tài sản, nguồn vốn thành từng mục riêng như tiền và tương đương tiền, hàng tồn kho, khoản phải thu, đầu tư tài chính ngắn hạn là việc vận dụng nguyên tắc kế toán cơ bản nào?
A. Hoạt động liên tục
B. Cơ sở dồn tích
C. Trọng yếu
D. Thận trọng

Câu 19. Trích lập dự phòng là việc thực hiện dựa trên nguyên tắc kế toán cơ bản nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
E. Trọng yếu

Câu 20. Bảng cân đối kế toán trình bày thông tin tài sản và nguồn vốn của DN:
A. Tại một thời điểm
B. Trong một thời kỳ
C. Tùy từng công ty
D. Chưa thể kết luận được

Câu 21. Báo cáo kết quả kinh doanh trình bày doanh thu và chi phí của DN:
A. Tại một thời điểm
B. Trong một thời kỳ
C. Tùy từng công ty
D. Chưa thể kết luận được

Câu 22. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là trình bày các dòng lưu chuyển tiền của DN:
A. Tại một thời điểm
B. Trong một thời kỳ
C. Tùy từng công ty
D. Chưa thể kết luận được

Câu 23. Kỳ lập báo cáo tài chính năm là:
A. Năm dương lịch.
B.12 tháng tròn sau khi thông báo cho cơ quan thuế.
C. Có thể ngắn hơn hoặc dài hơn 12 tháng, nhưng không được vượt quá 15 tháng cho một kỳ kế toán năm đầu tiên hay kỳ kế toán năm cuối cùng.
D. A, B, C đều đúng.

Câu 24. Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ là:
A. Quý II của năm tài chính
B. Quý I, II của năm tài chính
C. Quý I, II, III của năm tài chính
D. Quý I, II, III, IV của năm tài chính
E. Quý I, II, III, IV của năm tài chính và báo cáo tài chính bán niên

Câu 25. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán:
A. Hoạt động liên tục.
B. Trung thực.
C. Đầy đủ.
D. Khách quan.
E. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 26. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% – thuế khấu trừ là 63.000.000 chưa thu tiền. Giá vốn của lô hàng 50.000.000 nhưng kế toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà không định khoản bút toán (Nợ TK 131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản và lúc này kế toán định khoản bút toán doanh thu bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau đây:
A. Cơ sở dồn tích.
B. Hoạt động liên tục.
C. Giá gốc.
D. Thận trọng.

Câu 27. Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng chưa thuế GTGT 80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10% - thuế phương pháp trực tiếp, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm:
A. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2.
B. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2.
C. Doanh thu và giá vốn ghi vào ngày 28/2.
D. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2 .

Câu 28. Các khoản mục doanh thu, thu nhập được trình bày theo nguyên tắc nào?
A. Phù hợp
B. Cơ sở dồn tích
C. Thận trọng
D. Trọng yếu
E. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 29. Các khoản mục chi phí được trình bày theo nguyên tắc nào?
A. Phù hợp
B. Cơ sở dồn tích
C. Thận trọng
D. Trọng yếu
E. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 30. Báo cáo tài chính nào dưới đây được trình bày theo cơ sở tiền?
A. Bảng CĐKT
B. Báo cáo KQHĐKD
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
E. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 31. Ngày 10/03/2008, Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá nhập khẩu theo điều kiện CIF là 20.000 USD, thuế NK thuế suất 10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%- thuế khấu trừ. Ngày 31/12/2008, Tài sản cố định đó ước tính trên thị trường khoảng 25.000 USD. Kế toán đã điều chỉnh giá tài sản cố định từ 22.000 USD lên 25.000 USD. Việc này vi phạm vào nguyên tắc:
A. Giá gốc.
B. Phù hợp.
C. Thận trọng.
D. Cơ sở dồn tích.

Câu 32. Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:
A. Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
B. Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
C. Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
D. Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ

Câu 33. Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
A. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
B. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
C. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
D. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu

Câu 34. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Câu 35. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Câu 36. An An hiểu chưa rõ về quy trình kế toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy chỉ ra các công việc cần thực hiện theo thứ tự: 1. Chuyển số tiền Nợ, Có vào sổ cái 2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh 3. Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế lên sổ nhật kí 4. Lập báo cáo tài chính 5. Lập bảng cân đối thử
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 2, 3, 1, 5, 4
C. 3, 1, 2, 4, 5
D. 2, 3, 5, 4, 1

Câu 37: Trong 2 tình huống sau đây, hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính cân bằng của bảng cân đối thử:
1. Ghi Nợ TK Tiền 6 triệu đồng, Ghi Có TK Chi phí tiền lương 6 triệu đồng khi thanh toán lương cho người lao động 6 triệu đồng
2. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận được 9 triệu đồng. Ghi Nợ TK Tiền 9 triệu đồng, Ghi có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 9 triệu đồng.
A. Tình huống 1
B. Tình huống 2
C. Cả 2 đều mất cân đối
D. Cả 2 đều không mất cân đối

Câu 38. Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán?
A. Nhận biết
B. Sự thẩm tra
C. Ghi nhận
D. Cung cấp thông tin

Câu 39. Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng?
A. Ban quản trị là người dùng thông tin bên trong
B. Các cơ quan thuế là người dùng thông tin bên ngoài
C. Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
D. Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong

Câu 40. Nguyên tắc giá gốc phát biểu rằng:
A. Lúc đầu tài sản phải được ghi theo giá vốn và được điều chỉnh khi giá thị trường thay đổi
B. Các hoạt động của một thực thể phải được tách bạch với chủ sở hữu
C. Tài sản phải được ghi theo giá gốc của chúng
D. Chỉ ghi các nghiệp vụ có thể được biểu hiện bằng tiền vào sổ sách kế toán

Câu 41. Tuyên bố nào sau đây là sai:
A. Báo cáo lưu tuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu) và dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
B. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một ngày nhất định
C. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập ròng hay lỗ ròng phát sinh trong một giai đoạn nhất định
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một giai đoạn nhất định

Câu 42. Báo cáo tài chính cho biết tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu là:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Báo cáo vốn chủ sở hữu
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 43. Lợi nhuận gộp lớn hơn 0 khi:
A. Chi phí hoạt động nhỏ hơn doanh thu thuần
B. Doanh thu bán hàng lớn hơn giá thành sản phẩm
C. Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn bán hàng
D. Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn bán hàng

Câu 44. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua để bán giá trị hàng mua sẽ được ghi:
A. Nợ TK Hàng tồn kho
B. Nợ TK Mua hàng
C. Nợ TK Hàng mua trả lại
D. Nợ TK Chi phí vận chuyển

Câu 45. Nguyên tắc kế toán nào sau đây không cho phép kế toán công bố nợ thấp hơn thực tế:
A. Giá gốc
B. Trọng yếu
C. Thận trọng
D. Phù hợp

Câu 46. Tài khoản nào sau đây sử dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ để theo dõi hàng tồn kho?
A. Mua hàng
B. Chi phí bán hàng
C. Giá vốn bán hàng
D. Giảm giá hàng mua

Câu 47. Để ghi nhận doanh thu bán hàng bằng tiền mặt theo phương pháp kê khai thường xuyên:
A. Chỉ cần một bút toán để ghi nhận giá vốn hàng bán và xuất hàng tồn kho
B. Chỉ cần một bút toán ghi nhận tiền mặt và doanh thu bán hàng
C. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và doanh thu (2) ghi nhận giá vốn bán hàng và hàng tồn kho
D. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và hàng tồn kho (2) ghi nhận giá vốn bán hàng và doanh thu bán hàng

Câu 48. Các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho DN bằng tiền mặt
B. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho DN bằng tiền mặt
C. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
D. Không có trường hợp nào

Câu 49. Các phát biểu nào sau đây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Tất cả câu trên

Câu 50. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
A. Lập dự phòng
B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
D. Tất cả đều đúng

Câu 51. Muốn đối chiếu số liệu sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê

Câu 52. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê

Câu 53. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 tài khoản:
A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ
B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ
C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ
D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ

Câu 54. Trên báo cáo cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo:
A. Giá gốc
B. Giá bán
C. Giá mua
D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được

Câu 55. Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán trong chuẩn mực kế toán chung:
A. Nhất quán
B. Thận trọng
C. Trọng yếu
D. Khách quan

Câu 56. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong:
A. Hiện tại
B. Quá khứ
C. Hiện tại và quá khứ
D. Hiện tại, quá khứ và tương lai

Câu 57. Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán trong chuẩn mực kế toán chung bao gồm:
A. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh được
B. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu
C. Trung thực, khách quan, đầy đủ, dễ hiểu, có thể so sánh được
D. Trung thực, khách quan, đầy đủ, nhất quán, có thể so sánh được

Câu 58. Chi phí nào không tính vào giá gốc hàng tồn kho:
A. Chi phí mua
B. Chi phí chế biến
C. Chi phí bảo quản để bán hàng
D. B và C

Câu 59. Cơ quan ban hành chuẩn mực kế toán là:
A. Ngân hàng nhà nước
B. Tổng cục thuế
C. Bộ Tài chính
D. Chính phủ

Câu 60. Văn bản pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật kế toán của Việt Nam là:
A. Luật kế toán
B. Chế độ kế toán
C. Chuẩn mực kế toán
D. Các đáp án trên đều sai