Một doanh nghiệp hoạt động kinh doanh có các nội dung sau:
Bảng 1: Bảng CĐKT cuối năm 2016 STT | Khoản mục | Năm 2016 | Năm 2017 |
(1) | (2) | (3) | |
I | TÀI SẢN NGẮN HẠN | 10.300 | |
1 | Tiền và các khoản tương đương tiền | 500 | |
2 | Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 1.500 | |
3 | Các khoản phải thu ngắn hạn | 3.800 | |
4 | Hàng tồn kho | 4.000 | |
5 | Tài sản ngắn hạn khác | 500 | |
II | TÀI SẢN DÀI HẠN | 5.300 | |
1 | Các khoản phải thu dài hạn | 500 | |
2 | Tài sản cố định | 3.800 | |
a | Nguyên giá | 5.000 | |
b | Hao mòn lũy kế | 1.200 | |
3 | Tài sản dài hạn khác | 1.000 | |
| TỔNG TÀI SẢN | 15.600 | |
| Nguồn vốn | | |
I | NỢ PHẢI TRẢ | 5.200 | |
1 | Nợ ngắn hạn | 4.200 | |
| Vay ngắn hạn | 1.000 | |
| Phải trả người bán | 2.000 | |
| Các khoản phải trả khác | 1.200 | |
2 | Nợ dài hạn | 1.000 | |
II | Nguồn vốn CSH | 9.400 | |
1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 8.500 | |
2 | LN chưa phân phối | 900 | |
| TỔNG NGUỒN VỐN | 15.600 | |
Bảng 3: Các thông số tính toán STT | Khoản mục | Tỷ lệ (%) |
(1) | (2) | (3) |
1 | Tỷ lệ khấu hao/năm | 12 |
2 | Lãi suất vay/năm | 12 |
3 | Số kỳ trả nợ gốc, lãi đều (theo quý) | 4 |
4 | Tỷ lệ chi phí hoạt động | 60 |
5 | Tỷ lệ chi phí mua hàng (so với doanh thu) | 50 |
6 | Tỷ lệ khoản phải thu | 40 |
7 | Tỷ lệ khoản phải trả/chi phí mua hàng | 15 |
8 | Tỷ lệ tồn quỹ tiền mặt (so với chi phí mua hàng) | 10 |
9 | Thuế suất thuế thu nhập DN | 20 |
Yêu cầu:
1. Lập bảng khấu hao
2. Lập kế hoạch trả nợ gốc và lãi vay
3. Lập bảng dự báo thu nhập năm 2017
4. Lập kế hoạch ngân sách tiền mặt
5. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến cuối năm 2017
Ý kiến bạn đọc