Cho số liệu về báo cáo kết quả kinh doanh của công ty CP Sữa Việt Nam – Vinamilk năm 2022, cụ thể như sau:
Báo cáo kết quả kinh doanh: Đơn vị tính: tỷ đồng Chỉ tiêu | 2021 | 2022 | So sánh |
Chênh lệch | % |
Doanh thu bán hàng & CCDV | 61.012 | 60.074 | -938 | -1,53% |
Các khoản giảm trừ | 93 | 118 | 25 | 26,9% |
Doanh thu thuần | 60.919 | 59.956 | -963 | -1,58% |
Giá vốn hàng bán | 34.641 | 36.059 | 1.480 | 4,1% |
Lợi nhuận gộp | 26.278 | 23.897 | -2.375 | -9% |
Doanh thu hoạt động tài chính | 1.214 | 1.380 | 166 | 13,6% |
Chi phí tài chính | 202 | 617 | 415 | 205,4% |
Chi phí bán hàng | 12.950 | 12.548 | -402 | 3,1% |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 1.567 | 1.595 | 28 | 1,78% |
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh | 12.773 | 10.499 | -2.274 | 17,8% |
Lợi nhuận khác | 194 | 4 | -190 | -97,9% |
Lợi nhuận kế toán trước thuế | 12.976 | 10.503 | -2.473 | -19,05% |
Lợi nhuận sau thuế | 10.632 | 8.577 | -2.055 | -19,3% |
Một số chỉ tiêu chủ yếu khác: Đơn vị tính: tỷ đồng Stt | Chỉ tiêu | 2021 | 2022 | So sánh |
Chênh lệch | % |
1 | Tổng tài sản | 53.332 | 48.482 | -4.850 | -9,1% |
2 | Tổng nợ phải trả | 17.482 | 15.666 | -1.816 | -10,4% |
3 | Tài sản ngắn hạn | 36.109 | 31.560 | -4.549 | -12,6% |
4 | Nợ ngắn hạn | 17.068 | 15.308 | -1.706 | -10,3% |
5 | Vốn chủ sở hữu | 35.850 | 32.816 | -3.034 | -8,46% |
6 | Doanh thu thuần | 60.919 | 59.956 | -963 | -1,58% |
7 | Lợi nhuận sau thuế | 10.632 | 8.577 | -2.055 | -19,3% |
8 | Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 9.432 | 8.827 | -605 | -6,4% |
1 – Tình hình doanh thu: Đơn vị tính: tỷ đồng Chỉ tiêu | 2021 | 2022 |
Số tiền | Tỷ trọng | Số tiền | Tỷ trọng |
Tổng doanh thu | 62.555 | 100% | 61.625 | 100% |
Doanh thu thuần từ BH&CCDV | 60.919 | 97,38% | 59.956 | 97,29% |
Doanh thu hoạt động tài chính | 1.214 | 1,94% | 1.380 | 2,24% |
Thu nhập khác | 422 | 0,68% | 289 | 0,47% |
2 – Tình hình chi phí: Đơn vị tính: tỷ đồng Chỉ tiêu | 2021 | 2022 |
Số tiền | Tỷ trọng | Số tiền | Tỷ trọng |
Doanh thu thuần từ BH&CCDV | 60.919 | 100% | 59.956 | 100% |
Lợi nhuận gộp | 26.278 | 43,14% | 23.897 | 39,86% |
Giá vốn hàng bán | 34.641 | 56,86% | 36.059 | 60,14% |
Chi phí tài chính | 202 | 0,33% | 617 | 1,03% |
Chi phí bán hàng | 12.950 | 21,25% | 12.548 | 20,93% |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 1.567 | 2,57% | 1.595 | 2,66% |
Chi phí khác | 228 | 0,47% | 284 | 0,47% |
3 – Tình hình lợi nhuận: Đơn vị tính: tỷ đồng Chỉ tiêu | 2021 | 2022 |
Doanh thu thuần | 60.919 | 59.956 |
Lợi nhuận gộp | 26.278 | 23.897 |
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính | 1.012 | 763 |
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh | 12.773 | 10.499 |
Lợi nhuận khác | 194 | 4 |
Lợi nhuận kế toán trước thuế | 12.976 | 10.503 |
Lợi nhuận sau thuế | 10.632 | 8.577 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 9.432 | 8.827 |
Biểu tỷ trọng lợi nhuận: Đơn vị tính: tỷ đồng Chỉ tiêu | 2021 | 2022 |
Số tiền | Tỷ trọng | Số tiền | Tỷ trọng |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 12.967 | 100% | 10.503 | 100% |
Lợi nhuận từ bán hàng & CCDV | 11.761 | 90,7% | 9.736% | 92,67% |
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính | 1.012 | 7,8% | 763% | 7,26% |
Lợi nhuận khác | 194 | 1,5% | 4% | 0,07% |
4 – Các hệ số phản ánh hiệu quả kinh doanh. Đơn vị tính: % Hệ số | Vinamilk | Hà Nội milk | Mộc Châu Milk |
2021 | 2022 | 2021 | 2022 | 2021 | 2022 |
ROAe | 21,35 | 17,78 | 5,9 | 10 | 14,2 | 15,5 |
ROS | 17,45 | 14,3 | 6,2 | 7,8 | 10,9 | 11 |
ROA | 19,9 | 17,69 | 3,7 | 7,5 | 12,8 | 14,1 |
ROE | 29,65 | 26,1 | 13,1 | 22,6 | 14,7 | 15,7 |
Hệ số chất lượng lợi nhuận | 88,7 | 102,9 | 23,5 | 31,6 | 72,1 | 77,5 |
5 – ROE qua phương trình Dupont Năm | Phương trình Dupont |
Biên lãi ròng | ROS | Hệ số đòn bẩy | ROE |
2021 | 17.45% | 1.14 | 1.49 | 29,5% |
2022 | 14.31% | 1.24 | 1.48 | 26,1% |
Yêu cầu:
1 – Dựa vào các số liệu đã cho của bài và các thông tin khác trên báo cáo tài chính của VNM đã niêm yết và tình hình năm 2022 để phân tích báo cáo kết quả kinh doanh?
2 - Dựa vào phân tích về ROE cho biết VNM cần khắc phục những khâu nào trong quá trình hoạt động kinh doanh?
Ý kiến bạn đọc