Bài 1: Cho số liệu tài chính của công ty TNHH XYZ vào ngày 01/10/2023 như sau:
Phải trả người bán: 2.000
Tiền mặt: 200
Chi phí trả trước: 200
Nguyên vật liệu: 1.100
Vay ngắn hạn: 1.500
Quỹ phúc lợi: 300
Người mua trả tiền trước: Y
Tài sản cố định: 1.500
Phải trả người lao động: 500
Vốn cổ phần: 2.500
Thành phẩm: X
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 800
Tiền gửi ngân hàng: 800
Quỹ đầu tư phát triển: 500
Phải thu khách hàng: 1.500
Đầu tư tài chính ngắn hạn: 500
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
- Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng: 120
- Vay ngắn hạn ngân hàng 500 trả nợ cho người bán
- Mua chứng khoán kinh doanh bằng chuyển khoản ngân hàng: 300
- Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn: 200
- Mua nguyên vật liệu có giá 300 và thanh toán 60% bằng chuyển khoản, còn lại nợ chưa thanh toán
Yêu cầu:
1 - Tìm giá trị của X và Y, biết tổng vốn kinh doanh là 8.300
2 - Lập bảng cân đối kế toán vào ngày 01/10/2023
3 - Lập bảng cân đối kế toán vào ngày 01/11/2023
Bài 2. Cho số dư của các tài khoản tại công ty Bình Minh tại ngày 31/12/2023 như sau: Tài khoản | Dư nợ | Tài khoản | Dư có |
Tiền mặt | 300 | Hao mòn TSCĐ | 1.000 |
Tiền gửi ngân hàng | 500 | Phải trả người bán | 1.200 |
Phải thu khách hàng | 3.800 | Phải trả người lao động | 300 |
Nguyên vật liệu | 4.000 | Doanh thu chưa thực hiện | 600 |
Nguyên giá TSCĐ | 4.000 | Vay ngắn hạn ngân hàng | 3.000 |
Chiết khấu thương mại | 10 | Vốn cổ phần | X |
Giá vốn hàng bán | 2.500 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 1.200 |
Chi phí bán hàng | 1.000 | Doanh thu bán hàng | 5.000 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 800 | Lãi tiền gửi ngân hàng | 10 |
Chi phí tài chính | 50 | Người mua trả tiền trước | 300 |
Trả trước cho người bán | 500 | Quỹ đầu tư phát triển | 400 |
Chiết khấu thanh toán | 20 | Dự phòng nợ phải thu khó đòi | 100 |
Yêu cầu:
1 - Tìm X?
2 - Lập bảng CĐKT? 2 - Thực hiện bút toán khóa sổ, kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh và lập báo cáo KQ HĐKD?
Bài 3: Có số liệu giả định cuối cuối kỳ có của công ty TNHH VIU như sau: (ĐVT: triệu đồng)
1 - Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ là 17.600
2 - Chiết khấu cho khách hàng do mua số lượng lớn là 55 (giá bao gồm cả thuế GTGT)
3 - Hàng hoá tồn đầu kỳ là 24.000, mua vào trong tháng là 15.000, hàng hoá tồn cuối tháng là 27.000
4 - Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và nhượng bán các khoản đầu tư: 500
5 - Thanh lý tài sản cố định: 30
6 - Chi phí hoạt động tài chính: 200
7 - Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế: 10
8 - Chi phí bán hàng trong kỳ: 550
9 - Tiền hoa hồng trả cho đại lý: 50
10 - Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ: 680
11 - Chiết khấu thanh toán cho khách hàng là 60
12 – Lãi tiền gửi 10
Lưu ý: Hàng hoá của công ty chịu thuế GTGT 10%, doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh của công ty
Bài tập 4: Hãy cho biết các khoản mục/nghiệp vụ nào dưới đây tác động tới các dòng lưu chuyển tiền tệ trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp của doanh nghiệp?
TT | Khoản mục | HĐ Kinh doanh | HĐ Đầu tư | HĐ Tài chính | Không |
1 | Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho | | | | |
2 | Trả cổ tức cho chủ sở hữu góp vốn | | | | |
3 | Mua chịu hàng hóa, dịch vụ | | | | |
4 | Nhận tiền vay ngắn hạn của ngân hàng | | | | |
5 | Tiền thu từ bán chứng khoán kinh doanh | | | | |
6 | Tiền lương trả cho người lao động | | | | |
7 | Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ | | | | |
8 | Tiền chi nộp BHXH, BHYT, Kinh phí công đoàn cho người lao động | | | | |
9 | Thu tiền bán hàng hóa dịch vụ | | | | |
10 | Phân bổ chi phí trả trước | | | | |
11 | Nhận trước tiền mua hàng hóa dịch vụ của khách hàng | | | | |
12 | Trích khấu hao TSCĐ của DN | | | | |
13 | Bán chịu hàng hóa cho khách hàng | | | | |
14 | Trả trước tiền hàng cho người bán | | | | |
15 | Trả nợ gốc vay ngắn hạn | | | | |
16 | Bán công ty con cho doanh nghiệp khác | | | | |
17 | Tiền chi cho hoạt động thanh lý nhượng bán TSCĐ | | | | |
18 | Tiền cổ tức được chia từ hoạt động góp vốn | | | | |
19 | Tiền thu từ phát hành cổ phiếu | | | | |
20 | Lãi tiền gửi nhận được | | | | |
21 | Trả tiền lãi vay ngắn hạn | | | | |
22 | Tiền chi mua chứng khoán kinh doanh | | | | |
23 | Tiền chi góp vốn cổ phần vào DN khác | | | | |
24 | Tiền chi mua Tài sản cố định | | | | |
25 | Tiền chi nhập hàng hóa, dịch vụ | | | | |
Bài 5. Tại công ty thương mại X có số liệu quý 4/2022 như sau:
A. Số dư đầu quý:
TK 111: 380
TK 112: 520
TK 131: 80 (số tiền bán hàng phải thu của công ty M)
TK 331: 100 (số tiền mua hàng phải trả cho công ty N)
TK 156: 800
Giả sử các TK công nợ và hàng tồn kho khác không có số dư đầu kỳ.
- Các nghiệp vụ phát sinh trong quý như sau:
1 – Mua một lô hàng đã trả đủ bằng tiền gửi ngân hàng, giá mua 1.000. Số hàng này không nhập kho mà bán thẳng là 1.300, đã thu bằng tiền gửi ngân hàng.
2 – Xuất kho hàng hóa bán, giá vốn 400, giá bán 600, trong đó người mua đã trả bằng chuyển khoản là 300, số còn lại người mua còn thiếu nợ.
3 – Thu nợ của công ty M bằng chuyển khoản là 50
4 – Chuyển khoản trả nợ cho công ty N là 60
5 – Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ của bộ phận bán hàng là 30, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 20.
6 – Chi tiền gửi ngân hàng mua TSCĐ hữu hình là 400
7 – Trích trước chi phí lãi vay là 10
8 – Thanh lý một TSCĐ hữu hình nguyên giá là 80, đã khấu hao 30. Thu nhập thanh lý bằng chuyển khoản 40.
9 – Nhận tiền vay dài hạn gửi vào TK tiền gửi ngân hàng là 50.
10 – Trả lương cho người lao động bộ phận bán hàng là 50, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 40.
11 – Xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ, biết tỷ lệ thuế suất thuế TNDN là 20%
Yêu cầu:
1 – Tính toán số liệu của mã số 110 trên bảng CĐKT cuối quý 4 (cột số cuối kỳ)?
2 – Tính toán số liệu của mã số 50 trên báo cáo KQHĐKD quý 4 cột kỳ này?
3 – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?
4 – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp?
Ý kiến bạn đọc