Câu hỏi trắc nghiệm
Tài chính doanh nghiệp 1
Câu 1
Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời điểm mà ông X cũng đang tìm mua cổ phần của công ty này, khi đó công ty A sẽ nhận được:
A. Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này
B. Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi phí môi giới
C. P Chỉ là mệnh giá cổ phần thường
D. Không nhận được gì
Câu 2
Ưu điểm của công ty cổ phần?
A. Vì công ty cổ phần được góp vốn từ các cổ đông nên các trách nhiệm về nợ và nghĩa vụ với tài sản của công ty thuộc phạm vi vốn góp và rủi ro sẽ thấp hơn
B. Khả năng huy động vốn cao từ nhiêù ngành nghề lĩnh vực khác nhau chỉ thông qua hình thức phát hành trái phiếu ra thị trường
C. Chuyển nhượng vốn khó khăn
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 3
Nhược điểm của công ty cổ phần?
A. Số lượng thành viên cổ đông lớn dẫn đến việc quản lý và điều hành công ty phức tạp
B. Có khả năng phân tách thành các nhóm cổ đông tranh giành về lợi ích
C. Vị trí Giám đốc hoặc Tổng giám đốc không đồng thời được làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc doanh nghiệp khác
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 4
Thành viên chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp?
A. Cổ đông của công ty cổ phần
B. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh
C. Thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 5
Theo luật doanh nghiệp, vốn điều lệ tối thiểu của công ty cổ phần là?
A. 10 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 1.000 triệu đồng
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 6
Công ty cổ phần mới thành lập cần phải có ít nhất
A. 1 cổ đông sáng lập
B. 3 cổ đông sáng lập
C. 5 cổ đông sáng lập
D. 10 cổ đông sáng lập
Câu 7
Phân loại chi phí kinh doanh của doanh nghiệp theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh chi phí giúp gì cho doanh nghiệp?
A. Giúp doanh nghiệp lập được dự toán chi phí
B. Giúp doanh nghiệp có thể tập hợp chi phí và tính giá thành cho từng loại sản phẩm
C. Giúp doanh nghiệp thấy được xu hướng biến đổi của từng loại chi phí theo quy mô kinh doanh, và giúp xác định sản lượng hòa vốn
D. Cả 3 phương án trên
Câu 8
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
A. Chi phí tài chính
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khác
Câu 9
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp?
A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
D. Chỉ A và B đúng
E. A, B, C đều đúng
Câu 10
Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước lãi vay và thuế = 1.250, lãi vay = 50, thuế suất thuế TNDN = 22%, hãy tính ROS?
A. 6,6%
B. 15,6%
C. 10,4%
D. Các phương án trên đều sai
Câu 11
Cho tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước lãi vay và thuế = 1.250, lãi vay = 50, thuế suất thuế TNDN = 22%, ROS = 15,6%. Tính doanh thu thuần?
A. 3000
B. 5000
C. 6000
D. 8000
Câu 12
Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBT?
A. EBT = 400
B. EBT = 460
C. EBT = 500
D. EBT = 900
Câu 13
Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 1400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
A. 1100
B. 2600
C. 5100
D. Các phương án đều sai
Câu 14
Cho EBIT = 120, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 22%; vốn chủ sở hữu = 600, vốn vay = 200 với lãi suất 10%; Tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu?
A. 13%
B. 15%
C. 20%
D. 6%
Câu 15
Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 16
Cho biết lợi nhuận sau thuế NI = 156 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%; Tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và thuế trên tổng vốn kinh doanh là 20%; Tính tổng vốn kinh doanh?
A. 608,4 triệu đồng
B. 780 triệu đồng
C. 1.000 triệu đồng
D. 2.000 triệu đồng
Câu 17
Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán
B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính
C. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi
D. Cả A & B
E. A, B, C đều đúng
Câu 18
Chiết khấu thanh toán với doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ thuộc:
A. Chi phí hoạt động tài chính
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Chi phí bán hàng
D. A và C đúng
Câu 19
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Chi phí cố định kinh doanh là 3.000 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 175.000 đồng. Giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sp. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ hàng năm dự kiến đạt 160.000 sản phẩm. Sản lượng hòa vốn kinh tế là:
A. 100.000 sản phẩm
B. 110.000 sản phẩm
C. 120.000 sản phẩm
D. 130.000 sản phẩm
Câu 20
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 175.000 đồng. Giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sp. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ hàng năm dự kiến đạt 160.000 sản phẩm. Sản lượng hòa vốn kinh tế là 120.000 sản phẩm; Chi phí cố định kinh doanh là?
A. 2000 triệu đồng
B. 3000 triệu đồng
C. 4000 triệu đồng
D. 5000 triệu đồng
Câu 21
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Chi phí cố định kinh doanh là 3.000 triệu đồng/năm. Giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sp. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ hàng năm dự kiến đạt 160.000 sản phẩm. Sản lượng hòa vốn kinh tế 120.000 sản phẩm; Tính chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm?
A. 115.000 đồng/sp
B. 125.000 đồng/sp
C. 155.000 đồng/sp
D. 175.000 đồng/sp
Câu 22
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Chi phí cố định kinh doanh là 3.000 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 175.000 đồng. Giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sp. Xác định mức độ tác động của đòn bấy kinh doanh ở mức sản lượng 160.000 sản phẩm?
A. DOL = 1
B. DOL = 2
C. DOL = 3
D. DOL = 4
Câu 23
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Chi phí cố định kinh doanh là 3.000 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 175.000 đồng. Mức độ tác động của đòn bấy kinh doanh ở mức sản lượng 160.000 sản phẩm là DOL = 4; Tính giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng?
A. 100.000 đồng/sp
B. 200.000 đồng/sp
C. 300.000 đồng/sp
D. 400.000 đồng/sp
Câu 24
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Chi phí cố định kinh doanh là 3.000 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 175.000 đồng. Giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sp. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ năm nay là 160.000 sản phẩm. Nếu sản lượng tiêu thụ tăng 5% thì lợi nhuận trước lãi vay và thuế sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng 20%
B. Thay đổi 20%
C. Tăng 50%
D. Thay đổi 15%
Câu 25
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Chi phí cố định kinh doanh là 3.000 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 175.000 đồng. Giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sp. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ năm nay là 160.000 sản phẩm. Nếu sản lượng tiêu thụ giảm 10% thì lợi nhuận trước lãi vay và thuế sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng 40%
B. Giảm 40%
C. Thay đổi 40%
D. Giảm 30%
Câu 26
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Chi phí cố định kinh doanh là 3.000 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 175.000 đồng. Giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sp. Lãi vay vốn hàng năm của công ty là 200 triệu đồng. Sản lượng hòa vốn tài chính là?
A. 100.000 sản phẩm
B. 120.000 sản phẩm
C. 128.000 sản phẩm
D. 132.000 sản phẩm
Câu 27
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Chi phí cố định kinh doanh là 2.900 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 175.000 đồng. Giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sp. Sản lượng hòa vốn tài chính là 120.000 sản phẩm; Tính lãi vay vốn hàng năm của công ty?
A. 100 triệu đồng
B. 150 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. 250 triệu đồng
Câu 28
Doanh nghiệp A có số liệu sau. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là 150.000 đồng. Giá bán sản phẩm chưa có thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sp. Lãi vay vốn hàng năm của công ty là 1.000 triệu đồng; Sản lượng hòa vốn tài chính là 100.000 sản phẩm; Tính chi phí cố định kinh doanh của công ty?
A. 1.000 triệu đồng
B. 2.000 triệu đồng
C. 3.000 triệu đồng
D. 4.000 triệu đồng
Câu 29
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Sản lượng tiêu thụ: 6.000 SP/năm. Tổng chi phí cố định: 320 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi: 40.000 đồng/SP. Giá bán chưa có thuế GTGT: 120.000 đồng/SP. Vay vốn là 300 triệu đồng với lãi suất vay vốn bình quân là 10%/năm. Tính EBIT?
A. 160 triệu đồng
B. 130 triệu đồng
C. 100 triệu đồng
D. 70 triệu đồng
Câu 30
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Tổng chi phí cố định: 320 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi: 40.000 đồng/SP. Giá bán chưa có thuế GTGT: 120.000 đồng/SP. Vay vốn là 300 triệu đồng với lãi suất vay vốn bình quân là 10%/năm. EBIT = 160 triệu đồng; Tính sản lượng tiêu thụ trong năm?
A. 4.000 sản phẩm
B. 5.000 sản phẩm
C. 6.000 sản phẩm
D. 7.000 sản phẩm
Câu 31
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Sản lượng tiêu thụ: 6.000 SP/năm. Tổng chi phí cố định: 320 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi: 40.000 đồng/SP. Giá bán chưa có thuế GTGT: 120.000 đồng/SP. Vay vốn là X triệu đồng với lãi suất vay vốn bình quân là 5%/năm. EBT = 130 triệu đồng; Tính X?
A. 300 triệu đồng
B. 600 triệu đồng
C. 900 triệu đồng
D. 1.200 triệu đồng
Câu 32
Doanh nghiệp A có số liệu sau: Sản lượng tiêu thụ: 6.000 SP/năm. Tổng chi phí cố định: 300 triệu đồng/năm. Chi phí biến đổi: 45.000 đồng/SP. Giá bán chưa có thuế GTGT: 125.000 đồng/SP. Vay vốn là 400 triệu đồng với lãi suất vay vốn bình quân là 10%/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%; Tính NI?
A. 140 triệu đồng
B. 109,2 triệu đồng
C. 180 triệu đồng
D. 200 triệu đồng
Câu 33
Doanh nghiệp A có số liệu sau:
VKD bình quân = 600 triệu đồng, trong đó vay 300 triệu đồng với lãi suất 10%/năm
Doanh thu thuần = 720 triệu đồng, EBIT = 160 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%; Tính ROAe?
A. 13,54%
B. 14,08%
C. 22,22%
D. 26,67%
Câu 34
Doanh nghiệp A có số liệu sau:
VKD bình quân = 600 triệu đồng, trong đó vay 300 triệu đồng với lãi suất 10%/năm
Doanh thu thuần = 720 triệu đồng, EBIT = 160 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%; Tính ROA?
A. 13,54%
B. 16,9%
C. 14,08%
D. 26,67%
Câu 35
Doanh nghiệp A có Chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm:
- Khấu hao thiết bị: 240 triệu đồng/năm
- Chi phí vật tư: 0,6 triệu đồng/SP
- Tiền thuê nhà xưởng: 170 triệu đồng/năm
- Chi phí nhân công trực tiếp: 0,15 triệu đồng/SP
- Chi phí cố định khác: 90 triệu đồng/năm
- Chi phí biến đổi khác 0,05 triệu đồng/SP
Giá bán sản phẩm chưa có thuế GTGT: 1 triệu đồng/SP
Xác định sản lượng hòa vốn kinh tế?
A. 2.000 sản phẩm
B. 2.500 sản phẩm
C. 3.000 sản phẩm
D. 3.500 sản phẩm
Câu 36
Doanh nghiệp A có số liệu sau:
Giá bán sản phẩm chưa có thuế GTGT: 100.000 đồng/SP
Chi phí sản xuất kinh doanh:
- Tổng chi phí cố định: 4.800 triệu đồng
- Chi phí biến đổi: 60.000 đồng/SP
Lãi vay vốn kinh doanh phải trả trong năm là: 270 triệu đồng
Sản lượng tiêu thụ: 150.000 sản phẩm/năm
Tính thời gian hòa vốn kinh tế?
A. 9 tháng 10 ngày
B. 9 tháng 18 ngày
C. 10 tháng 4 ngày
D. 10 tháng 6 ngày
Câu 37
Doanh nghiệp A có số liệu sau:
Giá bán sản phẩm chưa có thuế GTGT: 100.000 đồng/SP
Chi phí sản xuất kinh doanh:
- Tổng chi phí cố định: 4.800 triệu đồng
- Chi phí biến đổi: 60.000 đồng/SP
Lãi vay vốn kinh doanh phải trả trong năm là: 270 triệu đồng
Sản lượng tiêu thụ: 150.000 sản phẩm/năm
Tính thời gian hòa vốn tài chính?
A. 8 tháng 10 ngày
B. 9 tháng 18 ngày
C. 10 tháng 4 ngày
D. 10 tháng 6 ngày
Câu 38
Doanh nghiệp A có số liệu sau:
Giá bán sản phẩm chưa có thuế GTGT: 100.000 đồng/SP
Chi phí sản xuất kinh doanh:
- Tổng chi phí cố định: 4.800 triệu đồng
- Chi phí biến đổi: 60.000 đồng/SP
Lãi vay vốn kinh doanh phải trả trong năm là: 270 triệu đồng
Sản lượng tiêu thụ: 150.000 sản phẩm/năm
Tính công suất hòa vốn kinh tế?
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. 90%
Câu 39
Xe ô tô A có giá nhập khẩu tại cửa khẩu Việt Nam là 380.000 USD. Biết thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 195%; Thuế suất thuế nhập khẩu là 55%; Thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Tính thuế nhập khẩu?
A. 209.000 USD
B. 173.755 USD
C. 1.148.550 USD
D. 741.000 USD
Câu 40
Xe ô tô A có giá nhập khẩu tại cửa khẩu Việt Nam là 380.000 USD. Biết thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 195%; Thuế suất thuế nhập khẩu là 55%; Thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Thuế tiêu thụ đặc biệt là bao nhiêu?
A. 209.000 USD
B. 173.755 USD
C. 1.148.550 USD
D. 741.000 USD
Câu 41
Xe ô tô A có giá nhập khẩu tại cửa khẩu Việt Nam là 380.000 USD. Biết thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 195%; Thuế suất thuế nhập khẩu là 55%; Thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Tính thuế giá trị gia tăng?
A. 209.000 USD
B. 173.755 USD
C. 1.148.550 USD
D. 741.000 USD
Câu 42
Xe ô tô A có giá nhập khẩu tại cửa khẩu Việt Nam là 380.000 USD. Biết thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 195%; Thuế suất thuế nhập khẩu là 55%; Thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Tổng thuế phải nộp của xe ô tô này?
A. 1.000.503 USD
B. 1.503.550 USD
C. 1.631.305 USD
D. 1.531.305 USD
Câu 43
Xe ô tô A có giá nhập khẩu tại cửa khẩu Việt Nam là 380.000 USD. Biết thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 195%; Thuế suất thuế nhập khẩu là 55%; Thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Giá của xe ô tô A sau thuế là?
A. 1.911.000 USD
B. 1.895.000 USD
C. 2.000.000 USD
D. 1.500.000 USD
Câu 44
Công ty X trong tháng 5 có doanh thu chưa thuế là 100 triệu đồng. Giá trị nguyên vật liệu mua trong tháng là 50 triệu đồng; Số thuế giá trị gia tăng chưa khấu trừ hết tháng trước là 2 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT là 10%? Thuế GTGT của công ty phải nộp trong tháng 5 là?
A. 1 triệu đồng
B. 3 triệu đồng
C. 5 triệu đồng
D. 7 triệu đồng
Câu 45
Doanh nghiệp A có tổng chi phí cố định kinh doanh là 600 triệu đồng, giá bán sản phẩm là 200.000 đồng/ sản phẩm; chi phí biến đổi đơn vị là 160.000 đồng/ sản phẩm. Doanh nghiệp A cần phải sản xuất tất cả bao nhiêu sản phẩm để đạt EBIT là 150 triệu đồng?
A. 3.750 sản phẩm
B. 4.000 sản phẩm
C. 5.750 sản phẩm
D. 18.750 sản phẩm
Câu 46
Doanh nghiệp A có tổng chi phí cố định kinh doanh là 600 triệu đồng, giá bán sản phẩm là 200.000 đồng/ sản phẩm; chi phí biến đổi đơn vị là 160.000 đồng/ sản phẩm. Doanh nghiệp A cần phải sản xuất thêm bao nhiêu sản phẩm so với sản lượng hòa vốn để đạt EBIT là 150 triệu đồng?
A. 3.750 sản phẩm
B. 4.000 sản phẩm
C. 5.750 sản phẩm
D. 18.750 sản phẩm
Câu 47
Công ty A trong năm 2014 sản xuất và tiêu thụ được 5.000 sản phẩm, thời gian để hòa vốn hay EBIT = 0 là 9,6 tháng. Hỏi sản lượng hòa vốn là bao nhiêu sản phẩm?
A. 3.750 sản phẩm
B. 3.500 sản phẩm
C. 4.000 sản phẩm
D. 5.000 sản phẩm
Câu 48
Quỹ để bù đắp các khoản lỗ đầu tư chứng khoán của công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị?
A. Quỹ phúc lợi
B. Quỹ đầu tư phát triển
C. Quỹ dự phòng tài chính
D. Quỹ dự phòng phải thu khó đòi
Câu 49
Doanh nghiệp dùng quỹ nào để tham gia góp vốn liên doanh liên kết?
A. Quỹ phúc lợi
B. Quỹ đầu tư phát triển
C. Quỹ dự phòng tài chính
D. Quỹ dự phòng phải thu khó đòi
Câu 50
Trình tự phân phối lợi nhuận thường theo thứ tự?
A. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, bù lỗ năm trước nếu có, trích lập các quỹ
B. Trích lập các quỹ, bù lỗ năm trước nếu có, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Bù lỗ năm trước nếu có, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, trích lập các quỹ
D. Bù lỗ năm trước nếu có, trích lập các quỹ, nôp thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 51
Theo quy định của Nhà nước, Doanh nghiệp thực hiện khấu hao theo phương pháp đường thẳng được trích khấu hao nhanh nhưng tối đa không quá mấy lần mức khấu hao đường thẳng?
A. 1,5 lần
B. 2 lần
C. 2,5 lần
D. 3 lần
Câu 52
Khoản mục nào không nằm trong chi phí hợp lý hợp lệ của doanh nghiệp tư nhân?
A. Chi phí vật tư, năng lượng
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
C. Chi nghiên cứu khoa học
D. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp
Câu 53
Rủi ro kinh doanh là sự dao động hay không chắc chắn về?
A. ROE hay EPS
B. EBIT hay ROAe
C. ROE hay ROAe
D. EBIT hay EPS
Câu 54
Phân loại chi phí theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh chi phí ta có các chi phí?
A. Chi phí vật tư, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí tiền lương, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác
B. Chi phí vật tư trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán bang, chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí cố định, chi phí biến đôi
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 55
Tính thuế giá trị gia tăng với loại hàng hóa nào?
A. Sản phẩm giống vật nuôi cây trồng
B. Sản phẩm thủy hải sản nuôi trồng, đánh bắt chưa qua chế biến
C. Hàng hóa sử dụng nội bộ, biếu tặng
D. Chuyển quyền sử dụng đất
Câu 56
Dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá hàng tồn kho nằm trong chi phí nào?
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí cố định kinh doanh
Câu 57
Công ty A đang xem xét kế hoạch sản xuất một loại sản phẩm mới. Dự kiến chi phí cố định cho việc sản xuất sản phẩm này là 600 triệu đồng/năm, chi phí nhân công trực tiếp là 0,3 triệu đồng/sản phẩm, chi phí vật tư là 0,4 triệu đồng/ sản phẩm. Giá bán (chưa VAT) là 1 triệu đồng/sản phẩm; Công ty sản xuất và tiêu thụ là 2.000 sản phẩm/năm. Công ty hòa vốn, lỗ hay lãi?
A. Hòa vốn
B. Lỗ
C. Lãi
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 58
Đòn bẩy kinh doanh có khả năng giúp doanh nghiệp khuếch đại được?
A. EBIT
B. EBT
C. NI
D. ROE
Câu 59
Điểm hòa vốn kinh tế là điểm mà tại đó?
A. DOL = 0
B. EBIT = 0
C. EBT = 0
D. NI = 0
Câu 60
Điểm hòa vốn tài chính là điểm mà tại đó?
A. DOL = 0
B. EBIT = 0
C. EBT = 0
D. NI = 0
Câu 61
Đối tượng không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng?
A. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, hải sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến hoặc chỉ qua sơ chế
B. Chuyển quyền sử dụng đất
C. Kinh doanh chứng khoán
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 62
Cơ sở kinh doanh mua, bán, vàng bạc đá quý nộp thuế giá trị gia tăng theo?
A. Phương pháp khấu trừ
B. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng
C. Phương pháp tính trực tiếp trên giá bán
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 63
Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại chịu thuế gì?
A. Thuế giá trị gia tăng
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Thuế nhập khẩu
D. Không chịu thuế
Câu 64
Giá tính thuế giá trị gia tăng của hàng hóa bán theo phương thức trả góp là?
A. Giá bán của hàng hóa theo số tiền trả từng kỳ
B. Giá bán của hàng hóa tính theo giá bán trả 1 lần
C. Giá bán của hàng hóa trả nhiều lần
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 65
Giá tính thuế giá trị gia tăng của tài sản cho thuê là?
A. Số tiền thu từng kỳ
B. Số tiền thu 1 lần
C. Giá bán tài sản 1 lần
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 66
Đối tượng nào dưới đây chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng 0%?
A. Nước sạch cho sản xuất và sinh hoạt của dân cư
B. Hàng hóa dịch vụ xuất khẩu
C. Vận tải quốc tế
D. Cả B và C đều đúng
Câu 67
Đối tượng nào dưới đây chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%?
A. Nước sạch cho sản xuất và sinh hoạt của dân cư
B. Hàng hóa dịch vụ xuất khẩu
C. Vận tải quốc tế
D. Xăng dầu
Câu 68
Phân phối lợi nhuận ở doanh nghiệp Nhà nước (theo qui chế quản lý tài chính của công ty nhà nước được ban hành kèm theo nghị định 199-2004/CP):Trích 10% vào quỹ dự phòng tài chính; khi số dư quỹ bằng bao nhiêu vốn điều lệ thì không trích nữa?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 69
Thời điểm ghi nhận doanh thu?
A. Khi quyền sở hữu hàng hóa được chuyển giao, dịch vụ được thực hiện
B. Khi phần lớn rủi ro từ việc sở hữu hàng hóa và dịch vụ cung cấp đã chuyển cho khách hàng
C. Khi khách hàng chấp nhận thanh toán
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 70
Yếu tố làm giảm doanh thu bán hàng của doanh nghiệp?
A. Chiết khấu thanh toán
B. Chiết khấu thương mại
C. Tiền phạt doanh nghiệp vi phạm hợp đồng
D. Chi phí thanh lý tài sản cố định
Câu 71
Khoản mục thuộc thu nhập khác của doanh nghiệp?
A. Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
B. Lãi bán hàng trả chậm
C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 72
Công thức nào sau đây đúng về thu nhập chịu thuế?
A. Thu nhập chịu thuế trong kỳ = Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong kỳ - tất cả các chi phí phát sinh trong kỳ + thu nhập chịu thuế khác trong kỳ
B. Thu nhập chịu thuế trong kỳ = Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong kỳ - chi phí hợp lý trong kỳ + thu nhập chịu thuế khác trong kỳ
C. Thu nhập chịu thuế trong kỳ = Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong kỳ - chi phí cố định trong kỳ + thu nhập chịu thuế khác trong kỳ
D. Thu nhập chịu thuế trong kỳ = Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong kỳ - chi phí biến đổi trong kỳ + thu nhập chịu thuế khác trong kỳ
Câu 73
Khoản mục thuộc doanh thu tài chính của doanh nghiệp?
A. Chiết khấu thanh toán của bên mua hàng
B. Chiết khấu thanh toán của bên bán hàng
C. Thu thanh lý tài sản cố định
D. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Câu 74
Khoản mục thuộc chi phí tài chính của doanh nghiệp?
A. Chiết khấu thanh toán của bên bán hàng
B. Lãi cho vay
C. Chi thanh lý tài sản cố định
D. Cả A và C đều đúng
Câu 75
Trong thuế gián thu?
A. Người nộp thuế với đối tượng chịu thuế là một
B. Người chịu thuế với đối tượng chịu thuế là một
C. Người nộp thuế không phải là người chịu thuế
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 76
Trong thuế trực thu?
A. Người nộp thuế với đối tượng chịu thuế là một
B. Người chịu thuế với đối tượng chịu thuế là một
C. Người nộp thuế không phải là người chịu thuế
D. Các phương án đều sai
Câu 77
Loại thuế tác động trực tiếp vào giá cả thị trường?
A. Thuế trực thu
B. Thuế gián thu
C. Cả 2 phương án A, B đều đúng
D. Cả 2 phương án A, B đều sai
Câu 78
Hao mòn vô hình của tài sản cố định là do?
A. Do tác động của môi trường
B. Do chất lượng vật liệu cấu thành tài sản cố định
C. Do cường độ sử dụng tài sản cố định
D. Do tiến bộ của khoa học kỹ thuật
Câu 79
Khấu hao tài sản cố định có ý nghĩa kinh tế là?
A. Biện pháp quan trọng để bảo toàn vốn kinh doanh
B. Biện pháp quan trọng để bảo toàn vốn lưu động
C. Biện pháp quan trọng để bảo toàn vốn cố định
D. Cả ba đáp án trên
Câu 80
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:
A. Giá mua
B. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
C. Lãi vay vốn mua tài sản cố định được vốn hóa, thuế không được hoàn.. và các chi phí khác liên quan
D. A và B
E. Tất cả các yếu tố trên
Câu 81
Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây là cách tính khấu hao theo phương pháp nào?
A. Phương pháp tính khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao hỗn hợp
C. Phương pháp khấu hao nhanh
D. Tất cả đều sai
Câu 82
Trong phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, hệ số điều chỉnh với tài sản cố định có thời gian sử dụng 4 < T ≤ 6 năm là?
A. Hd = 1,5
B. Hd = 2
C. Hd = 2,5
D. Hd = 3
Câu 83
Ưu điểm của phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần chưa điều chỉnh?
A. Giá trị TSCĐ được thu hồi hết
B. Cho phép thu hồi nhanh vốn đầu tư trong những năm đầu và hạn chế sự mất vốn cố định do hao mòn vô hình
C. Tính toán đơn giản, dễ dàng
D. Cả ba phương án trên
Câu 84
Ưu điểm của phương pháp khấu hao theo sản lượng?
A. Tính số khấu hao phù hợp hơn với mức hao mòn của TSCĐ có mức độ hoạt động không đều giữa các thời kỳ
B. Tính toán đơn giản hơn các phương pháp khấu hao khác
C. Tính số khấu hao phù hợp hơn với mức hao mòn của TSCĐ có mức độ hoạt động đều giữa các thời kỳ
D. Thu hồi vốn cố định nhanh
Câu 85
Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:
A. Khấu hao bình quân
B. Khấu hao theo số dư giảm dần
C. Khấu hao theo sản lượng
D. Không phương pháp nào
Câu 86
Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
A. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
B. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
C. Lãi vay đầu tư vào dự án án của công ty
D. Không câu nào đúng
Câu 87
Một thiết bị có nguyên giá 200.000$, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu?
A. 180.000$
B. 160.000$
C. 140.000$
D. 120.000$
Câu 88
Doanh nghiệp X sử dụng vốn chủ sở hữu mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 50 triệu (không gồm VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ này:
A. Nhỏ hơn 50 triệu
B. Bằng 50 triệu
C. Lớn hơn 50 triệu
D. Tất cả đều sai
Câu 89
Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?
A. 20 triệu đồng
B. 2 triệu đồng
C. 72 triệu đồng
D. 12 triệu đồng
Câu 90
Công ty A bán lô hàng trị giá 10.000.000 đồng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30. Nếu khách hàng trả tiền mua hàng trong vòng 10 ngày kể từ ngày hóa đơn thì số tiền còn phải trả là bào nhiêu?
A. 10.000.000 đồng
B. 9.800.000 đồng
C. 9.000.000 đồng
D. 8.000.000 đồng
Câu 91
Công ty đóng tàu A phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?
A. 100 tấm
B. 200 tấm
C. 300 tấm
D. Không có kết quả nào đúng
Câu 92
Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:
A. L càng lớn càng tốt, K càng nhỏ càng tốt
B. L càng nhỏ càng tốt, K càng nhỏ càng tốt
C. L càng lớn càng tốt, K càng lớn càng tốt
D. L càng nhỏ càng tốt, K càng lớn càng tốt
Câu 93
Công ty dệt may A phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/cuộn (năm). Hãy xác định số lần đặt hàng của tối ưu của Công ty trong năm?
A. 4 (lần đặt hàng/năm)
B. 20 (lần đặt hàng/năm)
C. 5 (lần đặt hàng/năm)
D. 10 (lần đặt hàng/năm)
Câu 94
Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho
C. Chi phí mua hàng tồn kho
D. Chi phí thuê kho
Câu 95
Các công ty có thể nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:
A. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
B. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
C. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào
D. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào
Câu 96
Cho biết LN gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2.000, giá vốn hàng bán = 10.000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?
A. 13
B. 20
C. 30
D. 0,05
Câu 97
Công ty A có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.
A. 40 triệu $
B. 12 triệu $
C. 108 triệu $
D. 144 triệu $
Câu 98
Công ty chế tạo giấy A cần sử dụng 400 tấn bột giấy/năm, biết lượng đặt hàng tối ưu là 80 tấn/đơn hàng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính chi phí mỗi lần đặt hàng?
A. 1 triệu
B. 2 triệu
C. 3 triệu
D. 4 triệu
Câu 99
Giả sử năm báo cáo và năm kế hoạch của công ty A đều đạt tổng mức luân chuyển vốn M = 540 tr.đ. Dự kiến trong năm kế hoạch Công ty tăng số vòng quay vốn thêm 1 vòng (L = 5+1 = 6). Tính số vốn lưu động tiết kiệm tuyệt đối (VLĐtktđ)?
A. VLĐtktđ = 18 tr.đ
B. VLĐtktđ = 20 tr.đ
C. VLĐtktđ = 90 tr.đ
D. VLĐtktđ = 100 tr.đ
Câu 100
Doanh nghiệp A có số vốn kinh doanh bình quân là 5.000 triệu đồng. Số vốn lưu động bình quân sử dụng trong kỳ là 2.400 triệu đồng. Số vòng luân chuyển vốn lưu động là 10 vòng trong kỳ. Doanh thu thuần bán hàng của doanh nghiệp ở trong kỳ là bao nhiêu?
A. 240 triệu đồng
B. 24.000 triệu đồng
C. 500 triệu đồng
D. 50.000 triệu đồng
Câu 101
Công ty A bán áo khoác. Nhu cầu hằng năm về áo là 8000 đơn vị áo và xem là tiêu thụ đều đặn trong năm. Chi phí mỗi lần đặt hàng mới là 300.000 đồng. Công ty có chi phí lưu giữ hàng năm là 10% trên giá bán. Giá trị mua 1 đơn vị áo là 500.000 đồng. Xác định lượng đặt hàng tối ưu của công ty A để có thể tối thiểu hóa tổng chi phí tồn kho?
A. 306,8 đơn vị áo
B. 307,8 đơn vị áo
C. 308,8 đơn vị áo
D. 309,8 đơn vị áo
Câu 102
Doanh thu thuần bán hàng: 1.080 triệu đồng. Số vốn lưu động doanh nghiệp tiết kiệm được là: 324 triệu. Số lần luân chuyển vốn lưu động năm gốc là 2. Kỳ luân chuyển vốn lưu động trong kỳ kế hoạch là bao nhiêu ngày?
A. 72 ngày
B. 62 ngày
C. 52 ngày
D. 42 ngày
Câu 103
Công ty A bán áo khoác. Nhu cầu hằng năm về áo là 8000 đơn vị áo và xem là tiêu thụ đều đặn trong năm. Chi phí mỗi lần đặt hàng mới là 300.000 đồng. Công ty có chi phí lưu giữ hàng năm là 10% trên giá bán. Giá trị mua 1 đơn vị áo là 500.000 đồng. Tính số ngày đặt hàng kế tiếp?
A. 6 ngày
B. 10 ngày
C. 14 ngày
D. 18 ngày
Câu 104
Công ty A bán áo khoác. Nhu cầu hằng năm về áo là 8000 đơn vị áo và xem là tiêu thụ đều đặn trong năm. Chi phí mỗi lần đặt hàng mới là 300.000 đồng. Công ty có chi phí lưu giữ hàng năm là 10% trên giá bán. Giá trị mua 1 đơn vị áo là 500.000 đồng. Nếu thời gian chuẩn bị giao nhận hàng bổ sung của công ty A là 5 ngày. Lượng đặt hàng kinh tế là 309,8 đơn vị áo và có nhu cầu áo cả năm là 8.000 đơn vị. Vậy công ty sẽ tiến hành đặt hàng lại khi mức tồn kho tiến đến là bao nhiêu?
A. 111 đơn vị áo
B. 121 đơn vị áo
C. 131 đơn vị áo
D. 141 đơn vị áo
Câu 105
Công ty A bán áo khoác. Nhu cầu hằng năm về áo là 8000 đơn vị áo và xem là tiêu thụ đều đặn trong năm. Chi phí mỗi lần đặt hàng mới là 300.000 đồng. Công ty có chi phí lưu giữ hàng năm là 10% trên giá bán. Giá trị mua 1 đơn vị áo là 500.000 đồng.Tính số lần đặt hàng?
A. 20,8 lần
B. 25,8 lần
C. 30,8 lần
D. 35,8 lần
Câu 106
Công ty A có các số liệu sau:
- Tổng nhu cầu đặt hàng trong năm: 10.000 đơn vị hàng
- Giá đặt cho mỗi đơn vị hàng P = 0,6 triệu đồng/đơn vị
- Chi phí đặt hàng mỗi lần là Cđ = 1,5 triệu đồng/lần
- Chi phí lưu kho cho 1 đơn vị hàng 1 năm là Cl = 0,12 triệu đồng
Tính số lần đặt hàng tối ưu trong năm?
A. 25 lần
B. 20 lần
C. 30 lần
D. 35 lần
Câu 107
Công ty A có các số liệu sau:
- Tổng nhu cầu đặt hàng trong năm: 10.000 đơn vị hàng
- Giá đặt cho mỗi đơn vị hàng P = 0,6 triệu đồng/đơn vị
- Chi phí đặt hàng mỗi lần là Cđ = 1,5 triệu đồng/lần
- Chi phí lưu kho cho 1 đơn vị hàng 1 năm là Cl = 0,12 triệu đồng
Tính lượng đặt hàng tối ưu Qe mỗi lần?
A. 400 đơn vị hàng
B. 500 đơn vị hàng
C. 300 đơn vị hàng
D. 600 đơn vị hàng
Câu 108
Công ty A có các số liệu sau:
- Tổng nhu cầu đặt hàng trong năm: 10.000 đơn vị hàng
- Giá đặt cho mỗi đơn vị hàng P = 0,6 triệu đồng/đơn vị
- Chi phí đặt hàng mỗi lần là Cđ = 1,5 triệu đồng/lần
- Chi phí lưu kho cho 1 đơn vị hàng 1 năm là Cl = 0,12 triệu đồng
Tính tổng chi phí tồn kho nếu mỗi lần đặt mua 500 đơn vị hàng?
A. 59,5 triệu đồng
B. 60 triệu đồng
C. 65 triệu đồng
D. 75 triệu đồng
Câu 109
Một thiết bị có nguyên giá 540 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 8 năm. Nếu áp dụng phương pháp khấu hao theo tổng số thứ tự năm sử dụng; Tính số khấu hao năm thứ 4?
A. 45 triệu đồng
B. 75 triệu đồng
C. 90 triệu đồng
D. 60 triệu đồng
Câu 110
Một thiết bị có nguyên giá 540 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 8 năm. Nếu phương pháp khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh được sử dụng; Năm thứ mấy bắt đầu tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng?
A. Năm thứ 7
B. Năm thứ 5
C. Năm thứ 6
D. Năm thứ 8
Câu 111
Một thiết bị có nguyên giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 4 năm; Tính tỷ lệ khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần?
A. 50%
B. 37,5%
C. 25%
D. 18,75%
Câu 112
Một thiết bị có nguyên giá 100 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Nếu phương pháp khấu hao số dư giảm dần được sử dụng; Tính số khấu hao lũy kế cuối năm thứ 2?
A. 24 triệu đồng
B. 64 triệu đồng
C. 40 triệu đồng
D. 60 triệu đồng
Câu 113
Một thiết bị có nguyên giá 100 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Nếu phương pháp khấu hao số dư giảm dần được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ hai là bao nhiêu?
A. 36 triệu đồng
B. 60 triệu đồng
C. 40 triệu đồng
D. 24 triệu đồng
Câu 114
Doanh nghiệp không được trích khấu hao?
A. Tài sản cố định tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Tài sản cố định phục vụ các hoạt động phúc lợi trong doanh nghiệp
C. Quyền sử dụng đất lâu dài
D. Phương án B và C đều đúng
E. A, B, C đều đúng
Câu 115
Cho vốn lưu động các quý trong năm như sau:
- Đầu quý I: 4.200 triệu đồng
- Cuối quý I: 3.800 triệu đồng
- Cuối quý II: 3.820 triệu đồng
- Cuối quý III: 3.600 triệu đồng
- Cuối quý IV: 4.000 triệu đồng
Tính vốn lưu động bình quân sử dụng trong năm?
A. 3.820
B. 4.100
C. 3.830
D. 3.884
Câu 116
Cho Năm báo cáo: số vòng quay vốn lưu động = 3,6 vòng
Năm kế hoạch: kỳ luân chuyển vốn lưu động giảm 10 ngày
Tính số vòng quay vốn lưu động năm kế hoạch?
A. 3 vòng
B. 4 vòng
C. 5 vòng
D. 6 vòng
Câu 117
Cho Nguyên giá tài sản cố định đầu kỳ : 8.600 triệu đồng
Nguyên giá tài sản cố dịnh tăng trong kỳ: 1.200 triệu đồng
Nguyên giá tài sản cố định giảm trong kỳ: 780 triệu đồng
Khấu hao lũy kế cuối kỳ là 1.104 triệu đồng
Tính vốn cố định cuối kỳ?
A. 9.020 triệu đồng
B. 7.496 triệu đồng
C. 7.916 triệu đồng
D. Không có đáp án đúng
Câu 118
Cho Năm báo cáo: Doanh thu thuần: 1.620 triệu đồng
Vốn lưu động bình quân: 135 triệu đồng
Năm kế hoạch: Doanh thu thuần: 2.700 triệu đồng
Kỳ luân chuyển vốn lưu động giảm 10 ngày so với năm báo cáo
Tính số vốn lưu động tiết kiệm tuyệt đối do tăng tốc độ chu chuyển vốn lưu động?
A. 55 triệu đồng
B. 65 triệu đồng
C. 75 triệu đồng
D. 85 triệu đồng
Câu 119
Cho vốn lưu động các quý trong năm như sau:
- Đầu quý I: 120 triệu đồng
- Cuối quý I: 140 triệu đồng
- Cuối quý II: 150 triệu đồng
- Cuối quý III: 120 triệu đồng
- Cuối quý IV: 140 triệu đồng
Cho doanh thu thuần bán hàng: 1.620 triệu đồng; Tính số ngày của 1 kỳ luân chuyển vốn lưu động?
A. 12 ngày
B. 30 ngày
C. 12,46 ngày
D. 28,89 ngày
Câu 120
Cho Lợi nhuận trước lãi vay và thuế EBIT = 300 triệu đồng
Tổng chi phí cố định kinh doanh F = 400 triệu đồng
Giá bán sản phẩm P = 0,2 triệu đồng/ sản phẩm
Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm v = 0,1 triệu đồng/ sản phẩm
Tính số sản phẩm sản xuất và tiêu thụ để đạt được lợi nhuận như trên?
A. 5.000 sản phẩm
B. 6.000 sản phẩm
C. 7.000 sản phẩm
D. 8.000 sản phẩm
Câu 121
Mua tài sản cố định: Nếu trả tiền tại thời điểm mua là 165 triệu đồng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ;
Công ty chọn hình thức trả góp trong vòng 5 năm, cuối mỗi năm 50 triệu với lãi trả chậm là 10%/năm.
Các chi phí khác để đưa tài sản cố định vào vị trí sẵn sàng sử dụng là 10 triệu.
Xác định nguyên giá tài sản cố định?
A. 175 triệu đồng
B. 160 triệu đồng
C. 189,5 triệu đồng
D. 199,5 triệu đồng
Câu 122
Mua tài sản cố định: Nếu trả tiền tại thời điểm mua là 165 triệu đồng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ;
Công ty có 100 triệu và vay 65 triệu từ ngân hàng với lãi suất 10%/năm – thời hạn vay 1 năm
Các chi phí khác để đưa tài sản cố định vào vị trí sẵn sàng sử dụng là 10 triệu
Xác định nguyên giá tài sản cố định?
A. 165 triệu đồng
B. 166,5 triệu đồng
C. 156,5 triệu đồng
D. 175 triệu đồng
Câu 123
Doanh nghiệp nhập khẩu một thiết bị sản xuất, giá nhập tại cửa khẩu 200 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu: 20%, thuế suất thuế GTGT của hàng nhập khẩu: 10%, chi phí vận chuyển về đến doanh nghiệp (giá đã có thuế GTGT) 33 triệu đồng trong đó thuế GTGT: 10%. Chi phí khác trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng với giá chưa có thuế GTGT: 30 triệu đồng, thuế GTGT: 3 triệu đồng. Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Xác định nguyên giá tài sản cố định?
A. 240 triệu đồng
B. 294 triệu đồng
C. 324 triệu đồng
D. 300 triệu đồng
Câu 124
Cho các số liệu sau:
- Doanh thu thuần trong kỳ: 1.500 triệu đồng
- Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ: 900 triệu đồng
- Vốn cố định bình quân trong kỳ: 430 triệu đồng
- Nguyên giá tài sản cố định bình quân: 582 triệu đồng
- Số khấu hao lũy kế thời điểm này: 175 triệu đồng
Tính hàm lượng vốn cố định?
A. 3,49
B. 1,67
C. 0,29
D. 3,19
Câu 125
Cho các số liệu sau:
- Doanh thu thuần trong kỳ: 1.500 triệu đồng
- Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ: 900 triệu đồng
- Vốn cố định bình quân trong kỳ: 430 triệu đồng
- Nguyên giá tài sản cố định bình quân: 582 triệu đồng
- Số khấu hao lũy kế thời điểm này: 175 triệu đồng
Tính Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh?
A. 3,49
B. 1,67
C. 0,29
D. 3,19
Câu 126
Cho các số liệu sau:
- Doanh thu thuần trong kỳ: 1.500 triệu đồng
- Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ: 900 triệu đồng
- Vốn cố định bình quân trong kỳ: 430 triệu đồng
- Nguyên giá tài sản cố định bình quân: 582 triệu đồng
- Nguyên giá thời điểm đánh giá: 655 triệu đồng
- Số khấu hao lũy kế thời điểm đánh giá: 175 triệu đồng
Tính hệ số hao mòn tài sản cố định?
A. 3,49
B. 0,27
C. 2,58
D. 3,19
Câu 127
Công ty A có các số liệu sau:
Tổng nhu cầu đặt hàng trong năm: 4.500 đơn vị hàng
Giá đặt cho mỗi đơn vị hàng P = 0,5 triệu đồng/đơn vị hàng
Chi phí đặt hàng mỗi lần là Cđ = 0,25 triệu đồng/lần
Chi phí lưu kho cho 1 đơn vị hàng 1 năm là Cl = 0,1 triệu đồng
Tính số ngày cung cấp cách nhau tối ưu Nc?
A. 12 ngày
B. 13 ngày
C. 14 ngày
D. 15 ngày
Câu 128
Công ty A có các số liệu sau:
Tổng nhu cầu đặt hàng trong năm: 4.500 đơn vị hàng
Giá đặt cho mỗi đơn vị hàng P = 0,5 triệu đồng/đơn vị hàng
Chi phí đặt hàng mỗi lần là Cđ = 0,25 triệu đồng/lần
Chi phí lưu kho cho 1 đơn vị hàng 1 năm là Cl = 0,1 triệu đồng
Thời gian chuẩn bị giao nhận hàng bổ sung là 4 ngày
Tính điểm đặt hàng lại Qr?
A. 50 đơn vị hàng
B. 100 đơn vị hàng
C. 150 đơn vị hàng
D. 200 đơn vị hàng
Ý kiến bạn đọc