Câu 1:
Tại một thời điểm nhất định, nếu tất cả các trái phiếu chuyển đổi đều được trái chủ chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông thì:
A. EPS tăng
B. EPS không bị ảnh hưởng
C. EPS giảm.
D. P/E bị ảnh hưởng còn EPS không bị ảnh hưởng
Câu 2:
Số chi trả tiền lãi trái phiếu dựa trên:
A. Mệnh giá.
B. Thị giá
C. Giá trị nội tại
D. Tùy từng trường hợp cụ thể
Câu 3:
Công ty XYZ có 10.000 cổ phiếu và tuyên bố trả cổ tức bằng cổ phiếu với mức 30%. Khách hàng của bạn có 100 cổ phiếu XYZ. Sau khi nhận cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ sở hữu cổ phần của ông ta trong công ty XYZ là:
A. 1%.
B. 1,3%
C. 1,5%
D. 1,1%
Câu 4:
Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
A. Cổ phiếu phổ thông.
B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu công ty
D. Tất cả các loại chứng khoán trên
Câu 5:
Trả cổ tức bằng cổ phiếu sẽ làm:
A. Làm tăng quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông trong công ty
B. Không làm thay đổi tỷ lệ quyền lợi của cổ đông.
C. Làm tăng quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông trong công ty
D. Không có câu nào đúng
Câu 6:
Cổ phiếu và trái phiếu cùng có đặc trưng:
A. Có lãi suất cố định
B. Có thu nhập theo hoạt động của công ty
C. Được quyền bầu cử tại đại hội cổ đông
D. Không có câu nào đúng.
Câu 7:
Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40 USD/1 cổ phiếu. Ông ta mua cổ phiếu đó 1 năm trước đây với giá 30 USD/1 cổ phiếu, năm vừa qua ông ta nhận cổ tức 2 USD/1 cổ phiếu. Vậy thu nhập trước thuế của ông X từ 100 cổ phiếu của công ty A là:
A. 1.000
B. 1.200.
C. 1.300
D. Tất cả đều sai
Câu 8:
Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C. Lợi nhuận trước thuế sau lãi vay
D. Lợi nhuận sau thuế.
Câu 9:
Loại chứng khoán nào sau đây có mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát hành?
A. Cổ phiếu ưu đãi
B. Thương phiếu
C. Cổ phiếu thường.
D. Trái phiếu
Câu 10:
Trong hợp đồng cho thuê tài chính các loại tài sản, bên nào thường chịu trách nhiệm khấu hao tài sản?
A. Bên đi thuê.
B. Bên cho thuê
C. Cả hai bên đều phải trích khấu hao
D. Cả hai bên đều không phải trích khấu hao
Câu 11:
Bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành CP ưu đãi:
A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức cổ phiếu thường
B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng cổ phiếu thường
C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 12:
Yếu tố nào sau đây làm tăng nguồn vốn lưu động thường xuyên?
A. Phát hành cổ phiếu.
B. Trả nợ vay dài hạn
C. Mua tài sản cố định
D. Xây dựng cơ sở sản xuất
Câu 13:
Cho biết LNST = 504; thuế suất thuế TNDN = 28%; lãi vay = 100. EBIT bằng bao nhiêu?
A. 900
B. 604
C. 241,12
D. 800.
Câu 14:
Một công ty có tỷ lệ nợ so với tổng tài sản là 0,4. Tổng nợ là 200 triệu đồng. Lợi nhuận sau thuế là 30 triệu đồng. ROE của doanh nghiệp là:
A. 8%
B. 9%
C. 10%.
D. 11%
E. 15%
Câu 15:
Một công ty có 100 triệu nợ ngắn hạn; 200 triệu nợ dài hạn và 300 triệu vốn cổ phần. Tính tỷ số nợ của công ty:
A. 40%
B. 20%
C. 50%.
D. Không câu nào đúng
Câu 16:
Cho EBIT = 100; khấu hao = 40; lãi vay = 20; cổ tức = 10. Tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5,0.
B. 7,5
C. 7,0
D. 14,0
E. Không câu nào đúng
Câu 17:
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu bằng:
A. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần * vốn kinh doanh bình quân * vốn chủ sở hữu bình quân
B. Tỷ suất LNST trên doanh thu * vòng quay toàn bộ vốn * vốn kinh doanh bình quân trên VCSH.
C. Vòng quay toàn bộ vốn * lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
D. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần * vốn kinh doanh bình quân * vốn kinh doanh bình quân trên VCSH
Câu 18:
………………đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty:
A. Hệ số khả năng thanh toán tức thời.
B. Hệ số thanh toán nhanh
C. Hệ số thanh toán hiện hành
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19:
Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc vào:
A. EBIT
B. DPS
C. Lãi vay
D. A và B
E. A và C .
Câu 20:
Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng tồn kho = 2.000; nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?
A. 0,8.
B. 1,4
C. 0,5
D. 0,6
Câu 21:
Nếu các yếu tố khác không đổi thì EPS trong năm tới của một công ty cổ phần chắc chắn giảm so với năm qua vì những thay đổi sau:
A. Công ty giảm lãi vay vì được hỗ trợ lãi suất và được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Công ty giảm khoản chi phí trích lập khấu hao và phát hành thêm cổ phần ra công chúng
C. Công ty giảm cổ tức bằng tiền mặt và tăng cổ tức bằng cổ phiếu.
D. Công ty tăng vay nợ ngân hàng và dùng tiền vay nợ này để mua lại chính cổ phiếu của công ty
E. Chi phí tiền lương của công ty giảm đi nhờ tinh giảm lao động
Câu 22:
Chỉ tiêu ROAe cho biết:
A. 1 đồng vốn chủ sở hữu có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
B. 1 đồng tài sản có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
C. 1 đồng tài sản có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước lãi vay và thuế.
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 23:
Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn kinh doanh là 0,4; tổng nợ là 200; lãi ròng là 30. Tỷ suất sinh lời của VCSH là:
A. 10%.
B. 11,5%
C. 15%
D. 12,5%
Câu 24:
Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?
A. 2500
B. 24000
C. 1500.
D. 30000
Câu 25:
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hd = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
A. 3,6%
B. 1,2%
C. 6%
D. 15%.
Câu 26:
Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?
A. 0,8
B. 1,4
C. 0,5
D. 0,6.
Câu 27:
Cho EBIT = 400, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức =20, tính khả năng thanh toán lãi vay?
A. 5,0
B. 8,0.
C. 4,7
D. 14,0
Câu 28:
Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
A. 410 trđ
B. 300 trđ.
C. 82 trđ
D. 120 trđ
Câu 29:
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
A. 3.000
B. 4.000.
C. 5.000
D. 6.000
Câu 30:
Tại điểm hòa vốn kinh doanh, __________ bằng không.
A. Thu nhập ròng
B. Chi phí hoạt động biến đổi
C. EBIT.
D. Chi phí hoạt động cố định
Câu 31:
Bảng cân đối kế toán 1 công ty có tình hình như dưới đây, biết hệ số nợ là 50%, vòng quay tổng tài sản là 1,5 vòng; kỳ thu tiền bình quân là 36 ngày, vòng quay hàng tồn kho bằng 6 vòng, hệ số khả năng thanh toán nhanh bằng 0,8.
Khoản mục | Giá trị (triệu đồng) | Khoản mục | Giá trị (triệu đồng) |
Tiền | | Phải trả | |
Phải thu | | Vay ngắn hạn | 30.000 |
Hàng tồn kho | | Nợ định kỳ | 70.000 |
Tài sản lưu động | | Tổng nợ ngắn hạn | |
| | Nợ dài hạn | 60.000 |
| | Tổng nợ | |
| | Cổ phiếu thường | 202.500 |
Tài sản cố định | | Lợi nhuận để lại | |
Tổng tài sản | 600.000 | Tổng nguồn vốn | |
Khoản mục Tiền có giá trị bằng bao nhiêu
A. 100.000
B. 101.000.
C. 102.000
D. 120.000
Câu 32:
Khoản mục Phải thu có giá trị bằng bao nhiêu
A. 100.000
B. 90.000.
C. 80.000
D. 70.000
Câu 33:
Khoản mục Hàng tồn kho có giá trị bằng bao nhiêu
A. 100.000
B. 150.000.
C. 200.000
D. 220.000
Câu 34:
Khoản mục Tài sản cố định có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 102.000
B. 98.000
C. 152.000
D. 158.000
Câu 35:
Khoản mục Phải trả có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 104.00
B. 140.00.
C. 40.000
D. 44.000
Câu 36:
Khoản mục Tổng nợ ngắn hạn có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 140.000
B. 240.000.
C. 104.000
D. 204.000
Câu 37:
Khoản mục Tổng nợ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 300.000.
B. 302.000
C. 304.000
D. 320.000
Câu 38:
Khoản mục Lợi nhuận để lại có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 97.000
B. 97.500.
C. 98.000
D. 98.500
Câu 39:
Bảng cân đối kế toán 1 công ty có tình hình như dưới đây, biết hệ số nợ là 50%, vòng quay tổng tài sản là 2 vòng; kỳ thu tiền bình quân là 24 ngày, vòng quay hàng tồn kho bằng 4 vòng, hệ số khả năng thanh toán nhanh bằng 1.
Khoản mục | Giá trị (tỷ đồng) | Khoản mục | Giá trị (tỷ đồng) |
Tiền | | Phải trả | |
Phải thu | | Vay ngắn hạn | 100 |
Hàng tồn kho | | Nợ định kỳ | 250 |
Tài sản lưu động | | Tổng nợ ngắn hạn | |
| | Nợ dài hạn | 1.200 |
| | Tổng nợ | |
| | Cổ phiếu thường | 2.050 |
Tài sản cố định | | Lợi nhuận để lại | |
Tổng tài sản | 4.500 | Tổng nguồn vốn | |
Khoản mục Tiền có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 400
B. 450.
C. 405
D. 455
Câu 40:
Khoản mục Phải thu có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 500
B. 550
C. 600.
D. 650
Câu 41:
Khoản mục Hàng tồn kho có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2.000
B. 2.200
C. 2.250.
D. 2.150
Câu 42:
Khoản mục Tài sản lưu động có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 3.000
B. 3.100
C. 3.200
D. 3.300.
Câu 43:
Khoản mục Tài sản cố định có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1.000
B. 1.200
C. 1.250.
D. 1.400
Câu 44:
Khoản mục Phải trả có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700.
Câu 45:
Khoản mục Tổng nợ ngắn hạn có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1.000
B. 1.050.
C. 1.100
D. 1.150
Câu 46:
Khi hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng cao, phương án nào sau đây là đúng?
A. Công ty kinh doanh thu lỗ, bị ứ đọng nhiều hàng hóa
B. Công ty kinh doanh tốt, mở rộng được quy mô
C. Công ty có quy mô mở rộng nhưng kinh doanh không tốt
D. Phải kết hợp chỉ tiêu khác mới đánh giá được.
Câu 47:
Công ty A có chỉ số nợ bằng 0,65; khả năng thanh toán hiện hành bằng 2,1. Có thể kết luận?
A. Có nguy cơ vỡ nợ
B. Trong ngắn hạn công ty có khả năng trả nợ. Về dài hạn phải giảm tỷ trọng nợ dài hạn trong tổng nguồn vốn.
C. Cả trong ngắn hạn và dài hạn đều cần cải thiện khả năng thanh toán nợ
D. Nợ đến hạn ở mức báo động, nợ dài hạn vẫn trong kiểm soát
Câu 48:
Muốn tăng khả năng thanh toán tiền và tương đương tiền, DN nên:
A. Sử dụng tiền mặt để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn
B. Thu một số các khoản thu hiện tại.
C. Sử dụng tiền mặt để thanh toán các khoản nợ dài hạn
D. Bán một số hàng tồn kho
Câu 49:
Để tăng vòng quay khoản phải thu, doanh nghiệp nên:
A. Tăng doanh thu bán hàng
B. Giảm doanh thu bán hàng
C. Cải thiện chính sách bán chịu.
D. Tất cả đều sai
Câu 50:
Vòng quay khoản phải thu:
A. Càng cao càng tốt.
B. Tùy trường hợp cụ thể
C. Càng cao càng xấu
D. Xét thêm chỉ số vòng quay hàng tồn kho
Câu 51:
Tại điểm hòa vốn tài chính, EBIT có giá trị bằng:
A. F
B. I.
C. V
D. 0
Câu 52:
Tại điểm hòa vốn kinh doanh, chỉ tiêu nào có giá trị bằng 0?
A. EBIT
B. EBT.
C. V
D. S
Câu 53:
Phân tích Dupont đề cập tới việc phân tích hệ số nào sau đây?
A. ROA
B. ROAe
C. ROE.
D. EPS
Câu 54:
Khi phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn, nội dung nào sau đây thuộc Sử dụng vốn?
A. Giảm nguồn vốn
B. Tăng nguồn vốn
C. Tăng tài sản
D. Giảm tài sản
Câu 55:
Công ty A có doanh số bán ra tháng 1, 2, 3 lần lượt là: 300 triệu, 400 triệu, 500 triệu. Công ty sẽ thu ngay 20% khi xuất hàng, 70% thanh toán vào tháng thứ hai, 10% thanh toán vào tháng thứ ba. Hỏi số tiền thu được trong tháng 1 bằng bao nhiêu?
A. 60 triệu.
B. 300 triệu
C. 400 triệu
D. 30 triệu
Câu 56:
Công ty A có doanh số bán ra tháng 1, 2, 3 lần lượt là: 300 triệu, 400 triệu, 500 triệu. Công ty sẽ thu ngay 20% khi xuất hàng, 70% thanh toán vào tháng thứ hai, 10% thanh toán vào tháng thứ ba. Hỏi số tiền thu được trong tháng 2 bằng bao nhiêu?
A. 280 triệu
B. 290 triệu.
C. 400 triệu
D. 490 triệu
Câu 57:
Doanh nghiệp A dự kiến doanh số mua sắm nguyên vật liệu trong tháng 1, tháng 2 và tháng 3 lần lượt là 130 triệu, 150 triệu, 150 triệu. Công ty sẽ thanh toán ngay 50% cho nhà cung cấp, 30% thanh toán trong tháng thứ hai và còn lại thanh toán nốt trong tháng thứ ba. Hỏi số tiền chi ra mua nguyên vật liệu trong tháng 1 bằng bao nhiêu?
A. 60 triệu
B. 65 triệu.
C. 75 triệu
D. 130 triệu
Câu 58:
Doanh nghiệp A dự kiến doanh số mua sắm nguyên vật liệu trong tháng 1, tháng 2 và tháng 3 lần lượt là 130 triệu, 150 triệu, 150 triệu. Công ty sẽ thanh toán ngay 50% cho nhà cung cấp, 30% thanh toán trong tháng thứ hai và còn lại thanh toán nốt trong tháng thứ ba. Hỏi số tiền chi ra mua nguyên vật liệu trong tháng 2 bằng bao nhiêu?
A. 100 triệu
B. 110 triệu
C. 114 triệu.
C. 141 triệu
Câu 59:
Doanh nghiệp A dự kiến doanh số mua sắm nguyên vật liệu trong tháng 1, tháng 2 và tháng 3 lần lượt là 130 triệu, 150 triệu, 150 triệu. Công ty sẽ thanh toán ngay 50% cho nhà cung cấp, 30% thanh toán trong tháng thứ hai và còn lại thanh toán nốt trong tháng thứ ba. Hỏi số tiền chi ra mua nguyên vật liệu trong tháng 3 bằng bao nhiêu?
A. 140 triệu
B. 145 triệu
C. 146 triệu.
C. 150 triệu
Ý kiến bạn đọc