Câu hỏi trắc nghiệm Tài trợ dự án
Câu 1. Điểm hòa vốn là điểm tại đó:
A. Doanh thu vừa đủ trang trải cho các khoản chi phí bỏ ra
B. Dòng tiền của dự án cân bằng với vốn đầu tư
C. Dòng tiền của dự án cân bằng với vốn hình thành nên tài sản cố định của dự án
D. Tổng doanh thu của dự án cân bằng với tổng chi phí trong suốt dòng đời của dự án
Câu 2. Phần thu thanh lý tài sản của dự án sẽ làm:
A. Tăng thuế thu nhập phải nộp
B. Tăng lợi nhuận
C. Tăng dòng tiền vào
D. Giảm thuế thu nhập phải nộp
E. B và C
Câu 3. Thẩm định pháp lý của dự án là:
A. Thẩm định về các yêu cầu liên quan đến rủi ro môi trường xã hội
B. Thẩm định tính khả thi của dự án
C. Thẩm định hiệu quả kinh tế xã hội của dự án
D. Thẩm định tính đầy đủ về hồ sơ pháp lý
Câu 4. Khi tổng mức đầu tư được xác định thấp hơn so với nhu cầu thực tế có thể dẫn tới:
A. Chậm tiến độ thi công do thiếu vốn
B. Tỷ lệ vốn vay/Vốn chủ đầu tư tham gia dự án quá cao
C. Tăng hiệu quả của dự án do tiết kiệm vốn
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 5. Khi lãi suất chiết khấu giảm thì IRR của dự án sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu
D. Không câu nào đúng
Câu 6. Khi rút ngắn thời gian khấu hao của dự án, những nhận định nào sau đây đúng:
A. NPV của dự án tăng
B. Dòng tiền của dự án trong những năm đầu tăng
C. Thời gian thu hồi vốn của dự án sẽ lâu hơn
D. Thời gian hoàn vốn nhanh hơn
Câu 7. Vốn đầu tư của dự án bao gồm:
A. Vốn cố định, vốn lưu động, vốn tự có
B. Vốn đầu tư dự phòng, vốn vay, vốn lưu động ban đầu
C. Vốn cố định, vốn đầu tư dự phòng, vốn lưu động ban đầu
D. Vốn tự có, vốn vay, vốn cố định
Câu 8. Công ty Beta dự kiến thực hiện dự án đầu tư có quy mô vốn 1.000 tỷ đồng, dự kiến vay ngân hàng 600 tỷ đồng với lãi suất 11%/năm, phần còn lại được tài trợ bằng vốn chủ sở hữu. Công ty có tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu là 13,5%, thuế suất thuế TNDN là 25%. WACC của công ty là:
A. 10,8%
B. 12%
C. 13,5%
D. 10,35%
Câu 9. Thời gian hoàn vốn của dự án đầu tư là:
A. Thời gian khấu hao hết TSCĐ
B. Thời gian dự án trả được hết gốc và lãi vay cho ngân hàng không tính đến thời gian ân hạn
C. Thời gian dự án trả được hết gốc và lãi vay cho ngân hàng
D. Thời gian dự án thu hồi đủ số vốn đầu tư ban đầu
Câu 10. Theo quan điểm tổng đầu tư, dòng tiền của dự án là dòng tiền:
A. Trước khi trừ đi các nghĩa vụ trả gốc, lãi
B. Trước khi trừ đi nghĩa vụ trả gốc và sau khi trừ đi nghĩa vụ trả lãi
C. Sau khi trừ đi các nghĩa vụ trả gốc
D. Trước khi trừ đi nghĩa vụ trả lãi và sau khi trừ đi nghĩa vụ trả gốc
Câu 11. Hệ số biến thiên CV phản ánh:
A. Mức độ biến thiên của IRR kỳ vọng
B. Mức độ thay đổi của môi trường kinh doanh tới dự án
C. Mức độ thay đổi của thời gian hoàn vốn DPP
D. Mức độ biến thiên của NPV kỳ vọng
Câu 12. Một dự án được xem là tốt nhất nếu:
A. Thời gian hoàn vốn của dự án nhanh
B. Thời gian hoàn vốn của dự án nhanh nhưng sau đó vẫn tiếp tục thu lợi nhuận nhiều
C. Thời gian hoàn vốn dài nhưng sau đó vẫn thu được lợi nhuận
D. Thời gian hoàn vốn vào loại trung bình
Câu 13. Thẩm định địa điểm thực hiện dự án là một nội dung của:
A. Thẩm định kỹ thuật công nghệ dự án
B. Thẩm định thị trường
C. Thẩm định kinh tế - xã hội
D. Thẩm định tài chính
Câu 14. Thời gian hoàn vốn là chỉ tiêu phản ánh:
A. Khả năng sinh lời của dự án
B. Mức độ rủi ro của dự án
C. Khả năng hoàn trả vốn đầu tư cố định cho dự án
D. Hiệu quả tài chính của dự án
Câu 15. Nếu một dự án được huy động từ nhiều nguồn vốn khác nhau, thì chi phí vốn sẽ được tính theo:
A. Phương pháp bình quân
B. Lấy theo nguồn vốn có chi phí cao nhất
C. Lấy theo nguồn vốn có chi phí thấp nhất
D. Phương pháp bình quân gia quyền
Câu 16. Khi xác định giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án đầu tư theo quan điểm tổng đầu tư, ngân hàng nên sử dụng lãi suất chiết khấu nào:
A. Lãi suất trái phiếu chính phủ dài hạn
B. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền của dự án có định theo mức độ rủi ro của dự án
C. Lãi suất huy động bình quân của ngân hàng
D. Lãi suất ngân hàng cho vay dự án đầu tư
Câu 17. Dự án Y có NPV = 4 (xác suất 75%), NPV = 12 (xác suất 25%). Hệ số biến thiên (CV) của dự án Y bằng:
A. 0,57
B. 0,5
C. 1,73
D. 2
Câu 18. Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
Tổng doanh thu thuần là 147.400 triệu đồng
Giá vốn hàng bán là 135.300 triệu đồng
Các khoản giảm trừ doanh thu là 100 triệu đồng
Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp?
A. 12.100 triệu đồng
B. 12.370 triệu đồng
C. 12.000 triệu đồng
D. 12.200 triệu đồng
Câu 19. Vào ngày 31/01, công ty D vay tiền để mua dây chuyền sản xuất. Trong cùng ngày công ty cũng phải ghi nhận một khoản trả lương tháng 1 cho công nhân, số tiền lương này sẽ được trả vào ngày 06/02. Như vậy, trong ngày 31/01, khoản mục trên BCTC sẽ được ghi nhận được tăng nhiều nhất là:
A. Tài sản
B. Doanh thu
C. Chi phí
D. Nợ phải trả
E. A,C,D
F. C, D
G. Tất cả đều đúng
Câu 20. Khi doanh nghiệp trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi sẽ tác động:
A. Tài sản và doanh thu đều không đổi
B. Các khoản phải thu khách hàng giảm, doanh thu tăng
C. Các khoản phải thu khác hàng giảm, doanh thu giảm
D. Tài sản giảm, lợi nhuận giảm
Câu 21. Những giao dịch nào dưới đây không tác động đến dòng tiền thuần từ HĐKD trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của một doanh nghiệp:
A. Kéo dài thời gian phải trả nhà cung cấp
B. Tăng các khoản phải thu khách hàng
C. Không có phương án nào đúng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 22. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng:
A. Một công ty có lãi thì dòng tiền từ HĐKD nhất định phải > 0
B. Một công ty lỗ vốn thì dòng tiền từ HĐKD nhất định phải < 0
C. Việc một công ty lãi hay lỗ thì chưa chắc dòng tiền từ HĐKD phải dương hay âm vì còn phụ thuộc vào nợ phải thu khách hàng
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp hay trực tiếp thì phải cho ra cùng một kết quả như nhau
Câu 23. Mua nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
D. Không có phương án nào đúng
Câu 24. Nếu muốn làm đẹp báo cáo tài chính, cụ thể là tăng chỉ tiêu tiền trên bảng CĐKT thì phương án nào được lựa chọn:
A. Tăng tiền mặt tồn quỹ
B. Tăng tiền gửi ngân hàng
C. Tăng tiền đang chuyển
D. Tăng tất cả các khoản mục tiền chi tiết
Câu 25. Khi doanh nghiệp ghi giảm giá trị còn lại của máy móc thiết bị thanh lý trong kỳ sẽ ảnh hưởng tới dòng tiền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
A. Dòng tiền từ HĐKD
B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính
D. Cả ba dòng tiền đều không bị ảnh hưởng
Câu 26. Lợi nhuận thuần từ HĐKD được tính bằng:
A. Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác – Chi phí khác
B. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp + Thu nhập khác – Chi phí khác
D. Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận từ hoạt động tài chính + Lợi nhuận khác
Câu 27. Tổng mức đầu tư phải phù hợp với:
- Năng lực quản lý của chủ đầu tư
- Khả năng thu xếp vốn cho dự án
- Chi phí cần thiết để vận hành dự án
- Chi phí cần thiết để xây dựng và đưa dự án đi vào hoạt động
A. 1 & 2 & 3
B. 1 & 2 & 4
C. 1 & 3 & 4
D. 2 & 3 & 4
Câu 28. Vốn lưu động thu hồi vào năm cuối của dự án thường:
A. Làm tăng lợi nhuận của dự án
B. Làm giảm dòng tiền của dự án
C. Làm tăng dòng tiền của dự án
D. Làm giảm lợi nhuận của dự án
Câu 29. Cần thẩm định giá một BĐS là nhà ở, nhà ở có tuổi thọ kinh tế là 50 năm, thời gian đã sử dụng là 10 năm. Ước tính tỷ lệ hao mòn:
A. 20%
B. 30%
C. 10%
D. 40%
Câu 30. Để định giá các căn hộ chung cư cho mục đích thế chấp vay vốn ngân hàng, phương pháp thích hợp nhất là:
A. Phương pháp thặng dự
B. Phương pháp chi phí
C. Phương pháp so sánh
D. Phương pháp thu nhập
Câu 31. Khi thực hiện thẩm định nhà ở thương mại thuộc khi dân cư đông đúc, kinh doanh sầm uất, cho mục đích thế chấp vay vốn ngân hàng và cán bộ định giá thu thập được thông tin về BĐS tương tự trên thị trường, phương pháp thích hợp là:
A. Phương pháp thặng dư
B. Phương pháp chi phí
C. Phương pháp so sánh
D. Phương pháp thu nhập
Câu 32. Nhận định nào sau đây là chính xác về vốn lưu động trong dự án đầu tư:
A. Vốn lưu động năm nay tăng so với năm trước, đồng nghĩa với việc dự án sẽ có một dòng tiền vào
B. Khi thanh lý dự án, số vốn lưu động thu hồi về sẽ bằng chính số vốn lưu động bỏ ra cho chu kỳ sản xuất kinh doanh đầu tiên
C. Mức thay đổi vốn lưu động ròng mỗi năm sẽ được tính vào ròng tiền ròng hàng năm của dự án đầu tư
D. Vốn lưu động được tính trong tổng mức đầu tư của dự án là số vốn lưu động cần thiết để dự án hoạt động trong suốt chu trình của dự án
Câu 33. Các chi tiêu dòng tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ mang tính chất:
A. Thời điểm
B. Thời kỳ
C. Vừa thời điểm, vừa thời kỳ
D. Không có phương án nào đúng
Câu 34. Các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán được trình bày theo thứ tự:
A. Tính thanh khoản giảm dần
B. Tính thanh khoản tăng dần
C. Giá trị các chỉ tiêu giảm dần
D. Giá trị các chỉ tiêu tăng dần
Câu 35. Doanh nghiệp thanh lý máy móc thiết bị cũ, sẽ tác động tới:
A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính
D. Cả 3 dòng tiền đều bị tác động
Câu 36. Khi lãi suất chiết khấu giảm thì NPV của dự án sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu
D. Không câu nào đúng
Câu 37. Khi dự án được áp dụng phương pháp khấu hao nhanh sẽ tác động làm:
A. Tăng lợi nhuận của dự án trong những năm đầu
B. Tăng dòng tiền của dự án trong những năm đầu
C. Không tác động đến dòng tiền cũng như lợi nhuận của dự án
D. Giảm dòng tiền của dự án trong những năm đầu
Câu 38. Rủi ro chậm tiến độ thi công thuộc giai đoạn nào trong chu trình của dự án:
A. Vận hành kết quả dự án
B. Chuẩn bị đầu tư
C. Ý tưởng đầu tư
D. Thực hiện đầu tư
Câu 39. Khi thẩm định kỹ thuật của dự án đầu tư, cán bộ thẩm định cần thẩm định những nội dung gì:
A. Lựa chọn các hình thức đầu tư, địa điểm thực hiện dự án, công suất của dự án
B. Lựa chọn công nghệ thiết bị, nguyên liệu đầu vào, kiểm tra quy mô, giải pháp xây dựng công trình, tính hợp lý và tiến độ thực hiện của dự án
C. Thẩm định chu kỳ sống của sản phẩm dự án
D. A và B đúng
E. A, B, C đều đúng
Câu 40. Trong các câu dưới đây, câu nào không đúng
A. NPV phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu
B. IRR cho biết mối quan hệ giữa mức sinh lời của dự án và lãi suất chiết khấu
C. Thời gian hoàn vốn của dự án nào nhỏ hơn thì dự án đó được lựa chọn
D. Không có đáp án nào sai
E. Tất cả các đáp án đều sai
Ý kiến bạn đọc