Câu hỏi trắc nghiệm vòng loại cuộc thi olympic Kinh tế học online

Đăng lúc: Thứ bảy - 12/06/2021 20:40
Câu hỏi trắc nghiệm vòng loại cuộc thi olympic Kinh tế học online
 
Câu 1:
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
A. Thu nhập quốc dân.
B. Tổng sản phẩm quốc dân
C. Sản phẩm quốc dân ròng.
D. Thu nhập khả dụng
E. Tổng sản phẩm quốc nội
Câu 2: GDP danh nghĩa bao gồm:
A. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
B. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải.
C. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 3: Thu nhập khả dụng là:
A. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
B. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
C. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
D. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
Câu 4: Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là: 
A. Tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ương.
B. Có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dưới 5%.
C. Không có nợ xấu và nợ quá hạn.
D. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép
Câu 5:
Xuất phát từ điểm cân bằng, gia tăng xuất khẩu sẽ:
A. Dẫn đến cân bằng thương mại.
B. Tạo ra tiết kiệm để đầu tư trong nước.
C. Tạo ra đầu tư để thực hiện tiết kiệm.
D. Dẫn đến sự cân bằng sản lượng
Câu 6: Để kiềm chế lạm phát, NHTW không thể sử dụng chính sách tiền tệ nào sau đây:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tăng lãi suất tái chiết khấu
C. Tăng hạn mức tín dụng
D. Mua chứng khoán trên thị trường mở
E. Tất cả đều đúng
F. Tất cả đều sai
Câu 7: Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới:
A. Lãi suất thị trường
B. Tổng tiết kiệm quốc gia
C. Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 8:
Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
A. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế.
B. Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất đầu tư và mức dân dụng.
C. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức giá, mức sản lượng và mức dân dụng.
D. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của chính phủ.
Câu 9: Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:
A. Tăng lợi nhuận.
B. Giảm hàng tồn kho.
C. Tăng hàng tồn kho.
D. Tồn kho không đổi và sản lượng sẽ giảm
Câu 10: Nếu lãi suất tăng lên sẽ dẫn đến giá chứng khoán trên thị trường:
A. Giảm xuống.
B. Không đủ thông tin để kết luận.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên.
Câu 11: Theo lý thuyết của Keynes, chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp:
A. Giảm thuế và tăng chi tiêu của chính phủ
B. Tăng thuế và giảm chi tiêu của chính phủ
C. Tăng thuế thu nhập và tăng chi tiêu của chính phủ
D. Phá giá, giảm thuế và giảm chi tiêu của chính phủ
E. Không có đáp án nào đúng
Câu 12: Mục tiêu của NHTW là:
A. Ổn định giá trị đồng tiền
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Tạo việc làm
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
A. Không còn lạm phát.
B. Không còn thất nghiệp.
C. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14: Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái do:
A. Đầu tư tăng
B. Chi tiêu của chính phủ tăng
C. Cung tiền tệ tăng
D. Chi phí sản xuất tăng
Câu 15:
Lãi suất tái chiết khấu là:
A. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
B. Là lãi suất mà NHTM cho các khách hàng vay
C. Là lãi suất mà NHTW cho các NHTM vay
D. Là lãi suất cơ bản
Câu 16: Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
A. Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam đang sản xuất ở nước ngoài
B. Người Việt Nam đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam
C. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
D. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa
E. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng
Câu 17: Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân:
A. Tổng cung tiền.
B. Tăng chi tiêu của chính phủ.
C. Tăng lương và các yếu tố sản xuất.
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 18: Tiền giấy của NHTW ở hầu hết các quốc gia hiện nay được đảm bảo bằng:
A. Một số ngoại tệ mạnh
B. Hàng hóa dịch vụ
C. Vàng
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả nhất
A. Chính phú tăng chi, giảm thu, NHTW tăng dự trữ bắt buộc đối với NHTM
B. Chính phủ tăng chi, giảm thu. NHTW mua chứng khoán chính phủ trên thị trường mở
C. Chính phủ tăng chi, giảm thu, NHTW giảm lãi suất chiết khấu đối với NHTM
D. Chính phủ tăng chi, giảm thu, NHTW bán chứng khoán chính phủ trên thị trường mở
E. Chính phủ tăng chi, giảm thu, NHTW tăng hạn mức tín dụng đối với NHTM
Câu 20: Đường tổng cung (AS) dịch chuyển do:
A. Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi
B. Chính phủ tăng hay giảm các khoản đầu tư của chính phủ
C. Năng lực sản xuất của quốc gia như vốn tài nguyên, lao động, kỹ thuật thay đổi về số lượng
D. Thu nhập quốc gia thay đổi
Câu 21: Khi cổ phiếu được tiếp tục mua bán rộng rãi trên thị trường cấp hai thì:
A. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tăng
B. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp không đổi
C. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp giảm
D. Vốn vay của doanh nghiệp giảm
Câu 22: Nếu ngân hàng trung ương làm cho lượng cung tiền gia tăng:
A. Đường IS dịch chuyển sản phải.
B. Đường LM dịch chuyển sang phải.
C. Đường LM dịch chuyển sang trái.
D. Chỉ có sự di chuyển dọc trên đường LM
Câu 23: Trong các loại thuế sau đây, thuế nào không là thuế gián thu:
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Thuế VAT
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Thuế bảo vệ môi trường
E. Không có phương án đúng
Câu 24: Đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi:
A. Chính phủ tăng chi cho giáo dục và quốc phòng
B. Chính phủ giảm thuế thu nhập
C. Chi tiêu của các Hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp về tương lai
D. Các trường hợp trên đều đúng.
Câu 25:
Khi một người gửi tiền mặt vào một tài khoản tiền gửi không kỳ hạn thì:
A. M1 không đổi, M2 tăng
B. M1 giảm, M2 không đổi
C. M1 không đổi, M2 cũng không đổi
D. M1 tăng, M2 không đổi
E. M1 tăng, M2 tăng
Câu 26: Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất:
A. Nguồn huy động từ tiền gửi
B. Vốn tự có
C. Phát hành giấy tờ có giá
D. Vốn đi vay từ NHTW
Câu 27: Khi ngân hàng TW áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng thì:
A. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
C. Đường IS dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
Câu 28: Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
A. Bán chứng khoán cho công chúng.
B. Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương.
C. Nhận tiền gửi của khách hàng.
D. Cho khách hàng vay tiền.
E. Tất cả đều đúng
Câu 29: Khi nền kinh tế quá nóng hoặc quá lạnh, chính sách tiền tệ sẽ nhằm vào mục tiêu nào sau đây:
A. Lãi suất
B. Lượng cung tiền
C. Thuế
D. Việc làm
E. Tất cả đều sai
Câu 30: Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng cung tiền sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Chưa thể kết luận được
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 
© Copyright 2015 Ma Ha Nguyen All right reserved.
Website dành cho người mưu cầu và mong muốn chia sẻ tri thức 
Nếu các bạn muốn trao đổi và chia sẻ các giá trị tốt đẹp, hãy truy cập vào:
Facebook: https://www.facebook.com/groups/htnc.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/htnc.vn/
Hotline: 0386.196.888


Giới thiệu về website HTNC.VN

Website free tài liệu, đề thi và hỗ trợ giải đáp trong lĩnh vực tài chính ngân hàng được thành lập ra nhằm tạo ra sân chơi cho các trí thức, các bạn sinh viên và những người có nhu cầu tìm hiểu về các kiến thức chuyên ngành tài chính ngân hàng, kiến thức cơ bản về kinh tế học nhằm nâng cao hiểu...

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm gì đến website HTNC.VN?

Tìm hiểu về các tài liệu học tập

Tham gia bàn luận sách và mượn sách miễn phí

Đọc và gửi bài viết lên website

Xin các tư vấn, hỗ trợ và hợp tác với website

Tất cả các ý kiến trên

Liên kết