ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
LỚP: 4299 TCK - THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ KIỂM TRA
Các đề chung bài 1 và bài 2.
Bài số 3: Sinh viên có mã SV lẻ làm đề 1, sv có mã SV chẵn làm đề 2
Bài 1 (2 điểm): Lập bảng cân đối kế toán cho công ty TNHH Linh Dương
Tài sản cố định cho thuê tài chính: 500
Tài sản thuê ngoài: 1.200
Tiền mặt: 2.000
Hao mòn lũy kế TSCĐ: 1.000
Người mua trả tiền trước: 1.400
Trả trước cho người bán: 1.000
Vốn đầu tư của CSH: 5.000
Hàng hóa: 1.500
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 200
Nguyên giá TSCĐ: 8.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 600
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 200
Phải trả người bán: 2.500
Lợi nhuận chưa phân phối: 300
Vay ngắn hạn: 3.000
Phải thu khách hàng: 3.200
Ngoại tệ các loại: 200
Quỹ khen thưởng phúc lợi: 200
Vay dài hạn: 3.000
Bài 2 (2 điểm): Có số liệu giả định cuối cuối kỳ có của công ty TNHH Linh Dương như sau: (ĐVT: triệu đồng)
1 - Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ là 17.600
2 - Chiết khấu cho khách hàng do mua số lượng lớn là 55 (giá bao gồm cả thuế GTGT)
3 - Hàng hoá tồn đầu kỳ là 24.000, mua vào trong tháng là 15.000, hàng hoá tồn cuối tháng là 27.000
4 - Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và nhượng bán các khoản đầu tư: 500
5 - Thanh lý tài sản cố định: 30
6 - Chi phí hoạt động tài chính: 200
7 - Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế: 10
8 - Chi phí bán hàng trong kỳ: 550
9 - Tiền hoa hồng trả cho đại lý: 50
10 - Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ: 680
11 - Chiết khấu thanh toán cho khách hàng là 60
Lưu ý: Hàng hoá của công ty chịu thuế GTGT 10%, doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh của công ty
Bài 3: (6 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất
Đề 1:
Câu 1. Bán TSCĐ có nguyên giá 100, đã hao mòn 20, giá bán 30 thu TGNH, chi phí vận chuyển 2, trả tiền mặt. Khi lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp ghi vào chỉ tiêu?
A.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 28
B. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30
C. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30, chi khác (2)
D. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác (2)
Câu 2. Các khoản thu, chi do mua, bán BĐS đầu tư được phản ánh vào BCCTT thuộc phần lưu chuyển tiền của hoạt động nào?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. A hoặc B
Câu 3. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá số dư gốc ngoại tệ của tài khoản tiền tồn cuối kỳ khi lên BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
A. LNTT
B. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
C. Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Công ty chi tiền mua trái phiếu thời hạn 7 năm, nắm giữ đến đáo hạn, phản ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động nào?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. Kinh doanh hoặc đầu tư
Câu 5. Bán ngoại tệ thu tiền VNĐ, số tiền được trình bày trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp với số tiền là:
A. Chênh lệch tỷ giá (lãi, lỗ) thuộc hoạt động kinh doanh
B. Tổng lượng tiền VNĐ thu vào thuộc hoạt động kinh doanh
C. Tổng lượng tiền ngoại tệ chi ra thuộc hoạt động kinh doanh
D. Chênh lệch tỷ giá là khoản lãi lỗ thuộc hoạt động tài chính
Câu 6. Tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí SXKD 200, trong kỳ đã trả lãi 170, phương pháp gián tiếp lên chỉ tiêu:
A. LNTT (200), chi phí lãi vay 200 và chỉ tiêu tiền chi trả lãi 170
B. Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh 170
C. Tiền chi trả lãi vay 170
D. Tất cả đều đúng
Câu 7. Chi thanh toán mua vật liệu dùng cho hoạt động đầu tư xây dựng nhà xưởng, phán ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. Kinh doanh hoặc đầu tư
Câu 8. Chi lãi cho cổ đông bằng tiền mặt, được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu?
A. Cổ tức và lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính
B. Cổ tức và lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ đầu tư
C. Cổ tức và lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Đề 2
Câu 1. Bán hàng thu tiền mặt trực tiếp 70, số liệu 70 khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Tăng giảm khoản phải thu (70)
C. Tăng giảm khoản phải thu 70
D. Tất cả đều sai
Câu 2. Doanh nghiệp không chịu thuế GTGT bán TSCĐ nguyên giá 50 tr, giá trị hao mòn lũy kế 47 tr, giá bán TSCĐ 3,3tr chưa thu, chi phí bán TSCĐ 1,1tr đã chi bằng tiền mặt. Phản ánh vào BCLCTT phương pháp trực tiếp ở chỉ tiêu thích hợp
A. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán, thanh lý TSCĐ (1,1)
B. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán, thanh lý TSCĐ 3,3
C. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán, thanh lý TSCĐ 1,1
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Tài khoản 331 (A - người bán hàng), có số dư đầu kỳ: 50 (bên nợ), số dư cuối kỳ 40 (bên nợ), khi lập BCLCTT gián tiếp thuộc chỉ tiêu?
A. Tăng giảm các khoản phải thu 10
B. Tăng giảm các khoản phải thu (10)
C.Tăng giảm các khoản phải trả (10)
D. Tăng giảm các khoản phải trả 10
Câu 4. Khi sửa chữa TSCĐ, DN đi thuê tài chính, phí sửa chữa chi tiền ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào của BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người bán hàng hóa, dịch vụ thuộc HĐKD
B. Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư
C. Tiền chi khác thuộc HĐ kinhdoanh
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Chi ủng hộ lấy từ quỹ phúc lợi đài thọ, lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp trình bày ở?
A. Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
B. Tiền chi giảm quỹ thuộc VCSH của lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính
C. Tiền chi làm giảm khoản nợ phải trả thuộc hoạt động kinh doanh
D. Tiền chi khác thuộc hoạt động đầu tư
Câu 6. Bán ngoại tệ ở TK TGNH thu tiềnVNĐ gửi TK TGNH có phát sinh chênh lệch tỷ giá, khi lập BCLCTT (doanh nghiệp SXKD không chuyên KD ngoại tệ) phản ánh dòng tiền vào hoạt động?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. Không cần phản ánh
Câu 7. Mua 1 thiết bị sản xuất theo hóa đơn GTGT: giá mua chưa thuế: 240 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển lắp đặt chi bằng tiền mặt 6 triệu. Vậy nghiệp vụ trên được phản ánh vào BCLCTT như thế nào?
A. Dòng tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ là 246 triệu đồng
B. Dòng tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ là 270 triệu đồng
C. Dòng tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ là 240 triệu, dòng tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 6 triệu đồng
D. Dòng tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ là 6 triệu đồng
E. Dòng tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 6 triệu đồng
Câu 8. Mua hàng hóa thanh toán từ tiền vay ngân hàng, lập BCLCTT phản ánh vào hoạt động?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. Kinh doanh và tài chính
Ý kiến bạn đọc