Bài 1 (02 điểm): Sắp xếp lại thành bảng CĐKT với các số liệu tài sản, nguồn vốn của 1 doanh nghiệp XY như dưới đây:
- Phải trả người bán: 500
- Tài sản thuê ngoài: 850
- Các khoản phải thu của khách hàng: 3.100
- Trả trước cho người bán: 1.700
- Vốn đầu tư của CSH: 2.800
- Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ: 560
- Hàng tồn kho: 5.000
- Hàng hóa nhận bán hộ: 820
- Lợi nhuận chưa phân phối: 1.200
- Nguyên giá TSCĐ: 2.200
- Ngoại tệ các loại: 300
- Chi phí trả trước dài hạn: 600
- Vay ngắn hạn: 8.000
- Tiền: 560
- Nợ khó đòi đã xử lý: 500
- Vay và nợ dài hạn: 560
- Đầu tư tài chính ngắn hạn: 300
- Giá trị hao mòn TSCĐ lũy kế: 400
Bài 2 (04 điểm): Chọn đáp án đúng và giải thích:
Câu 1: Theo hợp đồng đã ký, doanh nghiệp ứng trước một khoản tiền cho nhà cung cấp. Nghiệp vụ này ảnh hưởng tới khoản mục nào sau đây?
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả
D. Vốn chủ sở hữu
Câu 2: Một công ty bán sản phẩm cho khách hàng vào ngày 20/10 với giá 10 triệu đồng, kỳ hạn thanh toán 60 ngày. Giá thành sản xuất của sản phẩm là 6 triệu đồng. Tổng tài sản của công ty đó sẽ thay đổi là:
A. Không thay đổi
B. 4 triệu
C. 10 triệu
D. 16 triệu
Câu 3: Thực thu một khoản trong thanh toán sẽ làm:
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
D. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
E. Không tác động đến cả 2 hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn và hệ số khả năng thanh toán nhanh.
Câu 4: Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Lợi nhuận gộp tiêu thụ 12.100 tr đồng
- DT tài chính là 260 triệu đồng
- Chi phí tài chính 340 triệu đồng.
- Chi phí bán hàng 3.600 triệu đồng
- Chi phí quản lý DN 3.900 triệu đồng
- Chi phí khác 249 triệu đồng
- Lợi nhuận khác 168 triệu đồng
Tính lợi LNKT trước thuế của doanh nghiệp?
Câu 5: Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tài sản ngắn hạn bằng bao nhiêu?
Câu 6: Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành tăng
E. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành giảm
D. Không có đáp án đúng
Câu 7: Khoản dự phòng thuộc dòng lưu chuyển tiền tệ nào trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?
A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 8: Yêu cầu khách hàng thanh toán sớm có thể giúp doanh nghiệp:
A. Tăng EBIT
B. Giảm tiền thu từ hoạt động kinh doanh
C. Cải thiện khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Bài 3 (3 điểm): Doanh nghiệp ABC có các dữ liệu về báo cáo tài chính các năm như sau:
* Dữ liệu từ Bảng cân đối số phát sinh và sổ chi tiết liên quan:
- Lãi tiền gửi: 2
- Cổ tức nhận được từ đầu tư tài chính: 18
Lãi vay đã nộp trong kỳ: 560
- Thuế thu nhập Doanh nghiệp đã nộp trong kỳ: 178
* Bảng CĐKT:
TÀI SẢN | 2016 | 2015 |
A - Tài sản ngắn hạn | 6.525 | 4.920 |
I - Tiền và tương đương tiền | 230 | 320 |
II - Đầu tư tài chính ngắn hạn | 500 | 200 |
III - Các khoản phải thu | 1.970 | 1.770 |
1 - Phải thu khách hàng | 1.500 | 1.370 |
2 - Trả trước cho người bán | 470 | 400 |
IV - Hàng tồn kho | 3.800 | 2.500 |
V - Tài sản ngắn hạn khác | 25 | 130 |
1 - Thuế GTGT được khấu trừ | 15 | 70 |
2 - Tài sản ngắn hạn khác | 10 | 60 |
B - Tài sản dài hạn | 635 | 480 |
I - Tài sản cố định | 590 | 450 |
1 - Nguyên giá | 780 | 560 |
2 - Giá trị hao mòn lũy kế | (190) | (110) |
II - Tài sản dài hạn khác | 45 | 30 |
1 - Phải thu dài hạn | 45 | 30 |
Tổng cộng tài sản | 7.160 | 5.400 |
NGUỒN VỐN | 2016 | 2015 |
A - Nợ phải trả | 4.850 | 3.620 |
1 - Vay ngắn hạn | 4.200 | 3.100 |
2 - Phải trả người bán | 430 | 300 |
3 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | 90 | 20 |
II - Nợ dài hạn | 130 | 200 |
1 - Vay dài hạn | 130 | 200 |
B - Vốn chủ sở hữu | 2.310 | 1.780 |
I - Vốn chủ sở hữu | | |
1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 1.700 | 1.300 |
2 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 610 | 480 |
Tổng cộng nguồn vốn | 7.160 | 5.400 |
* Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Các chỉ tiêu | 2016 | 2015 |
Doanh thu thuần | 18.500 | 13.500 |
Giá vốn hàng bán | 15.500 | 12.000 |
Lợi nhuận gộp | 3.000 | 1.500 |
Doanh thu hoạt động tài chính | 20 | 10 |
Chi phí hoạt động tài chính - Trong đó: Trả lãi vay | 620 560 | 450 300 |
Chi phí bán hàng | 320 | 200 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 1.200 | 550 |
Thu nhập khác | 150 | 100 |
Chi phí khác | 140 | 50 |
Lợi nhuận trước thuế | 890 | 360 |
Thuế thu nhập | 178 | 72 |
Lợi nhuận sau thuế | 712 | 288 |
Yêu cầu: Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp năm 2016 theo phương pháp gián tiếp?
Bài 4: (1 điểm) Khi đánh giá 1 doanh nghiệp tốt để cho vay thì ngoài báo cáo tài chính, bạn sẽ dựa vào những yếu tố nào?
Ý kiến bạn đọc