ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
LỚP: 4018 TCK - THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ 1
Bài 1 (2 điểm): Lập bảng cân đối kế toán cho công ty TNHH Linh Dương
Tài sản cố định cho thuê tài chính: 500
Tài sản thuê ngoài: 1.200
Tiền mặt: 2.000
Hao mòn lũy kế TSCĐ: 1.000
Người mua trả tiền trước: 1.400
Trả trước cho người bán: 1.000
Vốn đầu tư của CSH: 5.000
Hàng hóa: 1.500
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 200
Nguyên giá TSCĐ: 8.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 600
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 200
Phải trả người bán: 2.500
Lợi nhuận chưa phân phối: 300
Vay ngắn hạn: 3.000
Phải thu khách hàng: 3.200
Ngoại tệ các loại: 200
Quỹ khen thưởng phúc lợi: 200
Vay dài hạn: 3.000
Bài 2 (2 điểm): Có số liệu giả định cuối cuối kỳ có của công ty TNHH Linh Dương như sau: (ĐVT: triệu đồng)
1 - Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ là 17.600
2 - Chiết khấu cho khách hàng do mua số lượng lớn là 55 (giá bao gồm cả thuế GTGT)
3 - Hàng hoá tồn đầu kỳ là 24.000, mua vào trong tháng là 15.000, hàng hoá tồn cuối tháng là 27.000
4 - Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và nhượng bán các khoản đầu tư: 500
5 - Thanh lý tài sản cố định: 30
6 - Chi phí hoạt động tài chính: 200
7 - Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế: 10
8 - Chi phí bán hàng trong kỳ: 550
9 - Tiền hoa hồng trả cho đại lý: 50
10 - Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ: 680
11 - Chiết khấu thanh toán cho khách hàng là 60
Lưu ý: Hàng hoá của công ty chịu thuế GTGT 10%, doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh của công ty
Bài 3 (3 điểm):
Câu 1: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, khoản tiền thu từ việc khách hàng trả trước sẽ được ghi vào:
A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
B. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
C. Tăng, giảm các khoản phải trả
D. Lợi nhuận trước thuế
Câu 2: Tiền nộp BHXH, BHYT, KPCĐ cho người lao động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp thuộc khoản mục:
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
B. Tiền chi trả cho người lao động
C. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
D. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
E. Lợi nhuận trước thuế
Câu 3: Thực thu một khoản trong thanh toán sẽ làm:
A. Tăng hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
D. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
E. Không tác động đến cả 2 hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn và hệ số khả năng thanh toán nhanh.
Câu 4: Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Lợi nhuận gộp tiêu thụ 12.100 tr đồng
- DT tài chính là 260 triệu đồng
- Chi phí tài chính 340 triệu đồng.
- Chi phí bán hàng 3.600 triệu đồng
- Chi phí quản lý DN 3.900 triệu đồng
- Chi phí khác 249 triệu đồng
- Lợi nhuận khác 168 triệu đồng
Tính lợi LNKT trước thuế của doanh nghiệp?
Câu 5: Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tài sản ngắn hạn bằng bao nhiêu?
Câu 6: Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:
A.Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
C. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành tăng
D. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành giảm
E. Không có đáp án đúng
Bài 4 (3 điểm): Xác định mã lưu chuyển tiền tệ cho các nghiệp vụ kinh tế dưới đây theo phương pháp trực tiếp: Chứng từ | Diễn giải | TK nợ | TK đối ứng | Số phát sinh | Mã LCTT |
Ngày tháng | TK có | Nợ | Có | |
02/01/2018 | Mua Điều hòa của Cty Thiên Quang đã CK trả tiền | 1121 | 156; 1331 | | 223,300,000 | |
02/01/2018 | Phí chuyển tiền cho Công ty Thiên Quang | 1121 | 6422 | | 22,000 | |
02/01/2018 | Chi phí vận chuyển máy ĐH đã trả TM cho NCC | 1111 | 156; 1331 | | 990,000 | |
05/01/2018 | Nộp Lệ phí môn bài năm 2018 | 1121 | 33382; 6422 | | 2,011,000 | |
06/01/2018 | Mua DV duy trì tên miền và hosting đã CK trả tiền cho Cty Sky Việt Nam | 1121 | 6421; 1331; 6422 | | 1,452,000 | |
22/01/2018 | Vận chuyển máy ĐH cho Cty Hà Yến | 1111 | 6421; 1331 | | 1,100,000 | |
26/01/2018 | Trả tiền mua hàng năm 2017 cho Cty Nam Tiến Thành | 1121 | 331NTT; 6422 | | 148,511,000 | |
31/01/2018 | Lãi tiền gửi ngân hàng tháng | 1121 | 515 | 62,500 | | |
01/02/2018 | Trả trước tiền mua xe ô tô 5 chỗ cho Cty DV ô tô Hà Nội | 1121 | 331OTHN; 6422 | | 300,022,000 | |
05/02/2018 | Trả nốt tiền mua xe ô tô 5 chỗ cho Cty DV ô tô Hà Nội | 1121 | 331OTHN; 6422 | | 264,322,000 | |
05/02/2018 | Nộp tiền LPTB cho xe ô tô 5 chỗ ngồi | 1111 | 2411 | | 68,731,818 | |
05/02/2018 | Nộp tiền mặt lấy biển kiểm soát cho xe ô tô | 1111 | 2411 | | 20,000,000 | |
08/03/2018 | Chi thưởng ngày 08/03 cho Đặng Thị Thuỷ | 1111 | 6422 | | 100,000 | |
07/03/2018 | Trả lương thử việc cho Trần Thị Lan | 1111 | 6421 | | 2,400,000 | |
05/03/2018 | Trả lương khoán việc cho Vũ Hữu Dũng phát sinh khấu trừ thuế TNCN | 1111 | 1542 | | 1,890,000 | |
31/03/2018 | Nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN T03/2018 | 1111 | 3383, 3384, 3385, 6422 | | 13,797,500 | |
31/03/2018 | Lãi tiền gửi ngân hàng T3/2018 | 1121 | 515 | 22,800 | | |
31/03/2018 | Trả tiền lãi vay T3/2018 cho Cty Nam An | 1111 | 635 | | 1,290,323 | |
31/03/2018 | Lãi TGNH từ T1/2018 đến hết T3/2018 | 1121 | 515 | 280,000 | | |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
LỚP: 4018 TCK - THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ 2
Bài 1 (2 điểm): Lập bảng cân đối kế toán cho công ty TNHH Linh Dương
Tiền mặt: 2.000
Tài sản cố định cho thuê tài chính: 500
Vốn đầu tư của CSH: 6.000
Người mua trả tiền trước: 1.400
Quỹ khen thưởng phúc lợi: 200
Thuế VAT được khấu trừ: 1.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 600
Dự phòng giảm giá khoản phải thu: 200
Hao mòn lũy kế TSCĐ: 3.000
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 200
Phải trả người bán: 2.500
Lợi nhuận chưa phân phối: 300
Vay ngắn hạn: 4.000
Ngoại tệ các loại: 200
Nguyên vật liệu: 1.500
Phải thu khách hàng: 3.200
Nguyên giá TSCĐ: 10.000
Tài sản thuê ngoài: 800
Vay dài hạn: 1.000
Bài 2 (2 điểm): Có số liệu giả định cuối cuối kỳ có của công ty TNHH Linh Dương như sau: (ĐVT: triệu đồng)1 - Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ là 17.6002 - Chiết khấu cho khách hàng do mua số lượng lớn là 55 (giá bao gồm cả thuế GTGT)3 - Hàng hoá tồn đầu kỳ là 24.000, mua vào trong tháng là 15.000, hàng hoá tồn cuối tháng là 27.0004 - Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và nhượng bán các khoản đầu tư: 5005 - Thanh lý tài sản cố định: 306 - Chi phí hoạt động tài chính: 2007 - Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế: 108 - Chi phí bán hàng trong kỳ: 5509 - Tiền hoa hồng trả cho đại lý: 5010 - Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ: 68011 - Chiết khấu thanh toán cho khách hàng là 60Lưu ý: Hàng hoá của công ty chịu thuế GTGT 10%, doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh của công ty
Bài 3 (3 điểm):
Câu 1: Khoản tiền trả nợ cho nhà thầu liên quan đến hoạt động đầu tư XDCB sẽ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 2: Giá trị khoản dự phòng trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp sẽ bao gồm:
A. Dự phòng tổn thất tài sản
B. Dự phòng nợ phải trả
C. Dự phòng tổn thất vốn chủ sở hữu
D. A và B
E. A, B và C đều đúng
Câu 3: Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp:
A. Là tổng số tiền đã thu (tổng giá thanh toán)
B. Là tổng số tiền đã thu (tổng giá thanh toán) trừ đi các loại thuế gián thu
C. Là tổng số tiền đã thu (tổng giá thanh toán) trừ đi thuế VAT
D. Đáp án khác...
Câu 4: Theo hợp đồng đã ký, doanh nghiệp ứng trước một khoản tiền cho nhà cung cấp. Nghiệp vụ này ảnh hưởng tới khoản mục nào sau đây?
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả
D. Vốn chủ sở hữu
Câu 5: Một công ty bán sản phẩm cho khách hàng vào ngày 20/10 với giá 10 triệu đồng, kỳ hạn thanh toán 60 ngày. Giá thành sản xuất của sản phẩm là 6 triệu đồng. Tổng tài sản của công ty đó sẽ thay đổi là:
A. Không thay đổi
B. 4 triệu
C. 10 triệu
D. 16 triệu
Câu 6: Khoản dự phòng thuộc dòng lưu chuyển tiền tệ nào trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?
A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Bài 4 (3 điểm): Xác định mã lưu chuyển tiền tệ cho các nghiệp vụ kinh tế dưới đây: Chứng từ | Diễn giải | TK nợ | TK đối ứng | Số phát sinh | Mã LCTT |
Số hiệu | Ngày tháng | TK có | Nợ | Có | |
BN600 | 02/01/2018 | Mua Điều hòa của Cty Thiên Quang đã CK trả tiền | 1121 | 156; 1331 | | 223,300,000 | |
BN600 | 02/01/2018 | Phí chuyển tiền cho Công ty Thiên Quang | 1121 | 6422 | | 22,000 | |
PC001 | 02/01/2018 | Chi phí vận chuyển máy ĐH đã trả TM cho NCC | 1111 | 156; 1331 | | 990,000 | |
BN608 | 05/01/2018 | Nộp Lệ phí môn bài năm 2018 | 1121 | 33382; 6422 | | 2,011,000 | |
BN615 | 06/01/2018 | Mua DV duy trì tên miền và hosting đã CK trả tiền cho Cty Sky Việt Nam | 1121 | 6421; 1331; 6422 | | 1,452,000 | |
PC004 | 22/01/2018 | Vận chuyển máy ĐH cho Cty Hà Yến | 1111 | 6421; 1331 | | 1,100,000 | |
BN842 | 26/01/2018 | Trả tiền mua hàng năm 2017 cho Cty Nam Tiến Thành | 1121 | 331NTT; 6422 | | 148,511,000 | |
BC771 | 31/01/2018 | Lãi tiền gửi ngân hàng tháng | 1121 | 515 | 62,500 | | |
BN853 | 01/02/2018 | Trả trước tiền mua xe ô tô 5 chỗ cho Cty DV ô tô Hà Nội | 1121 | 331OTHN; 6422 | | 300,022,000 | |
BN868 | 05/02/2018 | Trả nốt tiền mua xe ô tô 5 chỗ cho Cty DV ô tô Hà Nội | 1121 | 331OTHN; 6422 | | 264,322,000 | |
PC026 | 05/03/2018 | Trả lương khoán việc cho Lê Quang Trung | 1111 | 1542 | | 1,400,000 | |
PC027 | 05/03/2018 | Trả tiền điện tháng 02 năm 2018 | 1111 | 6422 | | 552,607 | |
PC028 | 05/03/2018 | Trả tiền nước Tháng 02 năm 2018 | 1111 | 6422 | | 195,187 | |
PC032 | 09/03/2018 | Chi tạm ứng lương T3/2018 cho Trần Tuấn Anh | 1111 | 334 | | 2,000,000 | |
BC818 | 12/03/2018 | Cty Nam An chuyển khoản cho vay tiền | 1121 | 3411 | 200,000,000 | | |
PC034 | 31/03/2018 | Trả lương T03/2018 cho NLĐ | 1111 | 334 | | 60,195,071 | |
PC036 | 31/03/2018 | Nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN T03/2018 | 1111 | 3383, 3384, 3385, 6422 | | 13,797,500 | |
BC888 | 31/03/2018 | Lãi tiền gửi ngân hàng T3/2018 | 1121 | 515 | 22,800 | | |
PC037 | 31/03/2018 | Trả tiền lãi vay T3/2018 cho Cty Nam An | 1111 | 635 | | 1,290,323 | |
Ý kiến bạn đọc