Đề trắc nghiệm Phân tích đầu tư chứng khoán
Câu 1
Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
A. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
B. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
C. Đầu tư vào một số năm nào đó
D. Không câu nào đúng
Câu 2
Một bạn học sinh có số tiền là 200 triệu VND và bạn đó gửi vào ngân hàng n năm với lãi suất 20% thì được 345,6 triệu VND. Vậy thời gian của khoản tiền gửi này là:
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
Câu 3
Nếu giá trị hiện tại của 1 đồng ở năm thứ n trong tương lai với mức lãi suất r% là 0,27. Vậy giá trị tương lai của 1 đồng đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi suất r% trong n năm là bao nhiêu:
A. 2,7
B. 3,7
C. 1,7
D. Không đủ thông tin để tính
Câu 4
Bạn trúng xổ số. Có các cách nhận thưởng sau: Cách 1: 5.5 triệu đồng/năm liên tục trong 3 năm kể từ hôm nay; cách 2: 20 triệu đồng vào cuối 3 năm sau; cách 3: 15 triệu đồng ngay lập tức. Nếu lãi suất thị trường là 10%/năm. Vậy bạn chọn cách nào?
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. 3 cách đều như nhau
Câu 5
Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng:
A. Kỳ tính lãi càng mau thì lãi suất thực trả càng lớn
B. Đối với người đi vay thì kỳ tính lãi càng mau thì càng có lợi
C. Lãi suất danh nghĩa là luôn nhỏ hơn lãi suất thực trả
D. A và C
Câu 6
Một điểm A của một chứng khoán nằm phía trên đường thị trường chứng khoán SML thì điểm này biểu thị:
A. Thị trường đánh giá cao A
B. Thị trường đánh giá thấp A
C. Thị trường là luôn đánh giá đúng A
D. Không thể dùng để biết thị trường đánh giá như thế nào về A từ thông tin trên
Câu 7
Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức của một công ty là 15%, hệ số VCSH là 30%, có thể dự báo khả năng trả cổ tức của công ty này từ các thông tin trên là:
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 20%
E. Không đủ thông tin để xác định
Câu 8
Hiệp phương sai:
A. Đo lường mức độ biến động lợi nhuận cùng nhau giữa 2 tài sản rủi ro
B. Đo lường mức độ biến động lợi nhuận cùng nhau giữa 1 tài sản rủi ro và 1 tài sản phi rủi ro
C. Đo lường mức độ biến động lợi nhuận cùng nhau giữa 1 tài sản rủi ro và mức bình quân thị trường
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 9
Ngân hàng bạn đang xem xét để đầu tư vào một cổ phiếu có lợi suất mong đợi là 11%; lãi suất tín phiếu kho bạc là 8%; lãi suất đầu tư bình quân của thị trường cổ phiếu là 12%; cổ phiếu đang xem xét có hệ số rủi ro chỉ bằng một nửa của bình quân thị trường. Bạn nên khuyên lãnh đạo nên:
A. Đầu tư
B. Không đầu tư
C. Không xây dựng được và không có lời khuyên
D. Không có phương án nào đúng
Câu 10
Ngân hàng bạn đang xem xét để đầu tư vào 1 cổ phiếu có lợi suất mong đợi 50%. Lãi suất tín phiếu kho bạc là 8,5%; lãi suất đầu tư bình quan của thị trường cổ phiếu là 30%. Cổ phiếu bạn đang xem xét có hệ số rủi ro bê ta gấp 2 lần rủi ro của cổ phiếu thị trường. Bạn khuyên lãnh đạo nên:
A. Đầu tư
B. Không đầu tư
C. Không xác định được và không có lời khuyên
D. Không có phương án nào đúng
Câu 11
Các chỉ tiêu dùng để đánh giá mức độ rủi ro là:
A. Hệ số bê ta
B. Phương sai
C. Độ lệch chuẩn
D. Hệ số tương quan
E. A và C
Câu 12
Cơ hội A vốn đầu tư 200 triệu, sinh lời 80 triệu; cơ hội B vốn đầu tư 120 triệu, sinh lời 45 triệu. Vậy có thể kết luận:
A. Phương án A tốt hơn B
B. 2 phương án tốt như nhau
C. Phương án B tốt hơn A
D. Chưa thể kết luận được
Câu 13
Hãy xem xét hai phương án đầu tư sau đây. Đầu tiên, một danh mục đầu tư rủi ro, trả lãi suất 15% lợi nhuận với một xác suất là 60% hoặc 5% với xác suất 40%. Thứ hai, một trái phiếu kho bạc mà trả lãi suất 4%. Phần bù rủi ro dự kiến về việc đầu tư mạo hiểm trong ví dụ này là ……
A. 5%
B. 7%
C. 9%
D. 10%
Câu 14
Trung bình số học của 12%; 15% và 20% là:
A. 15,67%
B. 15,6%
C. 16%
D. 17,2%
Câu 15
Bạn đầu tư 100 đồng vào một danh mục đầu tư. Danh mục đầu tư bao gồm một tài sản rủi ro với mức thu nhập kỳ vọng là 12% và độ lệch chuẩn là 15% và một trái phiếu kho bạc với một tỷ lệ lãi suất là 5%. Tỷ trọng đầu tư vào tài sản rủi ro là bao nhiêu % để độ lệch tiêu chuẩn của danh mục là 15%
A. 50%
B. 75%
C. 0%
D. 100%
Câu 16
Điều nào sau đây nằm trên trục ngang của đường thị trường chứng khoán:
A. Bê ta
B. Độ lệch chuẩn
C. Lợi nhuận kỳ vọng
D. Lợi nhuận đòi hỏi
Câu 17
Danh mục đầu tư thị trường tại Việt Nam là:
A. HOSE index
B. HNX index
C. Upcom index
D. Cả 3 chỉ số trên
Câu 18
Một số rủi ro có thể kiểm soát được là: I: Rủi ro lãi suất. II: Rủi ro kinh doanh. III: Rủi ro sức mua. IV: Rủi ro về tài chính:
A. I và II
B. II và III
C. II và IV
D. I và III
Câu 19
Hệ số biến động cho biết:
A. Mức độ sinh lời trên 1 đồng VCSH
B. Mức độ sinh lời trên 1 đơn vị rủi ro
C. Mức độ rủi ro trên 1 đơn vị lợi tức
D. B và C
Câu 20
Trong phân tích cơ bản có các mục: 1 - Phân tích nền kinh tế vĩ mô; 2 - phân tích công ty; 3 - phân tích ngành. Thứ tự tốt nhất trong phân tích sẽ là:
A. 1 – 2 – 3
B. 1 – 3 – 2
C. 3 – 2 – 1
D. 2 – 3 – 1
Câu 21
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:
A. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần * vốn kinh doanh bình quân * vốn chủ sở hữu bình quân
B. Tỷ suất LNST trên doanh thu * vòng quay toàn bộ vốn * vốn kinh doanh bình quân trên VCSH
C. Vòng quay toàn bộ vốn * lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
D. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần * vốn kinh doanh bình quân * vốn kinh doanh bình quân trên VCSH
Câu 22
Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển doanh nghiệp
A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hằng ngày
B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kỹ thuật công nghệ sản xuất
C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
D. Không phải các câu trên
Câu 23
………………đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty:
A. Tiền và tương đương tiền
B. Hệ số thanh toán nhanh
C. Hệ số thanh toán hiện hành
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 24
Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc vào:
A. EBIT
B. DPS
C. Lãi vay
D. A và B
E. A và C
Câu 25
Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng tồn kho = 2.000; nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?
A. 0,8
B. 1,4
C. 0,5
D. 0,6
Câu 26
Các nhà phân tích cơ bản thường không quan tâm đến yếu tố nào sau đây:
A. Hệ số P/E
B. Lãi suất thị trường
C. Khối lượng giao dịch
D. Hệ số EPS
Câu 27
Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là nói tới chỉ tiêu nào sau đây:
A. ROE
B. ROS
C. ROA
D. ROAe
Câu 28
Nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì:
A. Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
B. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
C. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
D. Không có cơ sở để so sánh
Câu 29
Nếu nhà đầu tư mua trái phiếu với giá < mệnh giá thì mức lợi tức thực sự:
A. Nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa
B. Lớn hơn lãi suất danh nghĩa
C. Bằng lãi suất danh nghĩa
D. Tùy từng trường hợp cụ thể
Câu 30
Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng:
A. Trái phiếu có thời gian đáo hạn bình quân càng dài sẽ càng đỡ rủi ro
B. Trái phiếu có coupon thấp thì mức độ rủi ro thấp hơn
C. Trái phiếu có coupon thấp thì mức độ rủi ro cao hơn
D. Thời gian đáo hạn bình quân là luôn lớn hơn thời gian đáo hạn
Câu 31
Trái phiếu zero coupon A có thời gian đáo hạn = 4 năm; lãi suất kỳ vọng là 10%/năm; mệnh giá là 900. Độ lồi của trái phiếu là:
A. 15,63
B. 15,36
C. 16,53
D. 13,56
Câu 32
Trái phiếu A có thời gian đáo hạn = 2 năm; lãi suất kỳ vọng là 12%/năm; lãi suất ghi trên trái phiếu là 10%/năm; trả lãi 6 tháng 1 lần; mệnh giá là 900. Độ lồi của trái phiếu là:
A. 13,16
B. 11,36
C. 16,13
D. 11,63
Câu 33
Nhà đầu tư vào trái phiếu quan tâm đến vấn đề gì sau đây:
A. Thị giá
B. Mệnh giá
C. Giá trị nội tại
D. Giá trị sổ sách
Câu 34
Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng:
A. Duration thay đổi cùng chiều với giá trái phiếu
B. Độ lồi thay đổi cùng chiều với giá trái phiếu
C. Lãi suất và giá trái phiếu không có mối quan hệ trực tiếp
D. Thời gian càng dài, trái phiếu càng đỡ rủi ro
E. A và B
Câu 35
Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: Trái phiếu X có thời hạn 5 năm, trái phiếu Y có thời hạn 20 năm. Như vậy nhà phát hành phải định mức lãi suất cho 2 trái phiếu này như thế nào?
A. Lãi suất TP X < Lãi suất TP Y
B. Lãi suất TP X > Lãi suất TP Y
C. Lãi suất TP X > Lãi suất TP Y
D. Còn tùy trường hợp cụ thể
Câu 36
Giá của trái phiếu giảm khi:
A. Lãi suất thị trường tăng
B. Lãi suất thị trường giảm
C. Lãi suất thị trường không thay đổi
D. Giá của trái phiếu không phụ thuộc vào lãi suất thị trường
Câu 37
Ngân hàng bạn có tổng tài sản là 1.900 tỷ đồng, trong đó vốn vay là 900 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế của ngân hàng năm nay có thể bằng 420 tỷ đồng; cổ tức dự kiến chi là 190 tỷ đồng. Mức tăng trưởng dự báo của cổ tức của ngân hàng trong tương lai là:
A. 32%
B. 27%
C. 23%
D. 21%
Câu 38
Tỷ lệ chia cổ tức của chứng khoán A là 25%. Tỷ suất sinh lời của VCSH là 15%. Dự báo khả năng tăng trưởng của công ty trong thời gian tới là:
A. 12,55%
B. 11,25%
C. 15,25%
D. 3,75%
Câu 39
Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức của một công ty là 10% và có thể duy trì như vậy trong tương lai; tỷ lệ chiết khấu dòng thu nhập là 15%. P/E của công ty đang là 5,5%. Ta có thể dự báo khả năng trả cổ tức của công ty này từ các thông tin trên là:
A. 40%
B. 25%
C. 20%
D. 75%
E. Không đủ thông tin để dự báo
Câu 40
Tỷ lệ chia cổ tức của một công ty cổ phần là 25%, hệ số vốn chủ sở hữu là 50%. Dự báo khả năng tăng trưởng cổ tức của công ty này từ các thông tin trên là:
A. 50%
B. 25%
C. 20%
D. Chưa đủ thông tin để dự báo
Câu 41
Trong trường hợp xảy ra việc thanh lý tài sản công ty các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi:
A. Là chủ nợ nói chung
B. Mất toàn bộ vốn đầu tư ban đầu
C. Là người có độ ưu tiên sau cùng trong việc trả nợ của công ty
D. Chỉ là người có độ ưu tiên trước cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường trong việc chia phần tài sản còn lại của công ty sau khi công ty đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ nợ
Câu 42
Khi mua cổ phiếu, nhà đầu tư dài hạn quan tâm nhất đến:
A. Giá cổ phiếu
B. Tình hình hoạt động của công ty
C. Quan hệ cung cầu của cổ phiếu trên thị trường
D. Tùy từng trường hợp
Câu 43
Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông thường sẽ được:
A. Nhận lại vốn ban đầu
B. Nhận những gì còn lại sau khi thanh toán các khoản nợ và cổ phiếu ưu đãi
C. Nhận được giá trị ghi trong sổ sách
D. Không nhận được gì
Câu 44
Định giá cổ phiếu theo mô hình cổ tức tăng trưởng đều:
A. Không áp dụng khi g > r
B. Không áp dụng khi g = r
C. Không áp dụng khi g < r
D. Cả 3 đều đúng
Câu 45
Định giá cổ phiếu theo mô hình tăng trưởng cổ tức có ưu điểm:
A. Dễ tính toán
B. Có ý nghĩa thực tiễn
C. Có thể sử dụng được cho các công ty không trả cổ tức
D. A và B
Câu 46
Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40 USD/1 cổ phiếu. Ông ta mua cổ phiếu đó 1 năm trước đây với giá 30 USD/1 cổ phiếu, năm vừa qua ông ta nhận cổ tức 2 USD/1 cổ phiếu. Vậy thu nhập trước thuế của ông X từ 100 cổ phiếu của công ty A là:
A. 1.000
B. 1.200
C. 1.300
D. Tất cả đều sai
Câu 47
Giá của chứng khoán trên biểu đồ:
A. Được biểu diễn từ trái sang phải
B. Được biểu diễn từ phải sang trái
C. Được biểu diễn từ trên xuống dưới
D. Tùy từng trường hợp cụ thể
Câu 48
Giá của chứng khoán ở thời điểm hiện tại sẽ:
A. Càng gần trục giá
B. Càng xa trục giá
C. Cả A và B đều đúng
D. Tùy từng loại biểu đồ
Câu 49
Diễn biến giá cổ phiếu của chứng khoán từ ngày 1 đến ngày 10 lần lượt là: 43; 44;40; 39; 46; 50; 52; 53; 54; 56. Giá bình quân cổ phiếu Z theo đường bình quân di động MA6 vào ngày 9 là:
A. 47
B. 48,5
C. 49
D. 49,5
Câu 50
Trong biểu đồ dạng thanh:
A. Giá đóng cửa là đường kẻ cắt ngang thanh giá về phía bên trái
B. Giá đóng cửa là đường kẻ cắt ngang thanh giá về phía bên phải
C. Giá đóng cửa là điểm trên của thanh giá
D. Giá đóng cửa là điểm dưới của thanh giá
Câu 51
Một cây nến tuần bao gồm:
A. Giá mở cửa vào ngày thứ 2, giá đóng cửa vào ngày thứ 6 và giá cao nhất, thấp nhất trong tuần
B. Giá mở cửa vào ngày thứ 2, giá đóng cửa vào ngày thứ 7 và giá cao nhất, thấp nhất trong tuần
C. Giá mở cửa vào ngày thứ 2, giá đóng cửa vào ngày chủ nhật và giá cao nhất, thấp nhất trong tuần
D. Giá mở cửa vào ngày thứ 2, giá đóng cửa vào ngày thứ 2 và giá cao nhất, thấp nhất trong tuần
Câu 52
Mức kháng cự bằng hỗ trợ khi:
A. Giá giảm xuống qua mức hỗ trợ
B. Giá tăng lên qua mức kháng cự
C. Giá giảm xuống qua mức kháng cự
D. Giá tăng lên qua mức hỗ trợ
Câu 53
Đặc điểm của xu thế giá tăng:
A. Đỉnh sau cao hơn đỉnh trước, đáy sau thấp hơn đáy trước
B. Đỉnh sau cao hơn đỉnh trước, đáy sau cao hơn đáy trước
C. Đỉnh sau thấp hơn đỉnh trước, đáy sau cao hơn đáy trước
D. Đỉnh sau thấp hơn đỉnh trước, đáy sau thấp hơn đáy trước
Câu 54
Mức độ đồng ý của mức ngại rủi ro của nhà đầu tư sẽ quyết định đến ……… của nhà đầu tư:
A. Danh mục đầu tư có rủi ro tối ưu
B. Tỷ lệ lãi suất phi rủi ro
C. Kết hợp của tài sản phi rủi ro và tài sản rủi ro tối ưu
D. Lựa chọn tài sản phi rủi ro
Câu 55
Một danh mục bao gồm 2 cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch tiêu chuẩn của thu nhập là 25%, trong khi cổ phiếu B có độ lệch tiêu chuẩn của thu nhập là 5%. Cổ phiếu A chiếm 20% và cổ phiếu B chiếm 80% trong danh mục. Nếu phương sai của thu nhập trên danh mục là 0,005 thì hệ số tương quan của A và B là bao nhiêu?
A. 0,225
B. 0,474
C. -0,474
D. -0,225
E. 0
Câu 56
Độ lệch tiêu chuẩn của thu nhập đầu tư vào CK A là 10% trong khi độ lệch tiêu chuẩn của thu nhập đầu tư vào CK B là 4%. Nếu hệ số tương quan của thu nhập giữa A và B là -0,5 thì hiệp phương sai của thu nhập giữa A và B là:
A. -0,0447
B. -0,002
C. 0,002
D. 0,0447
E. Không có phương án nào đúng
Câu 57
Một nhà đầu tư có khoản tiền 10 triệu VND và dự định đầu tư trong thời hạn 2,5 năm vào danh mục có các trái phiếu sau:
TP A: thời gian đáo hạn 3 năm, mệnh giá 100.000 VND. TP B có lãi suất danh nghĩa là 6%/năm, thời gian đáo hạn 2 năm, mệnh giá 100.000 VND. Lãi suất thị trường là 10%/năm. Hãy tính tỷ trọng đầu tư vào TP A và B trong danh mục?
A. A = 35% và B = 65%
B. A = 25% và B = 75%
C. A = 55% và B = 45%
D. A = 53% và B = 47%
Câu 58
Trên thị trường có 2 loại chứng khoán có thông số như sau:
Với xác suất 60%, chứng khoán A có mức sinh lời là 20%, chứng khoán B có mức sinh lời là 2%; với xác suất 40%, chứng khoán A có mức sinh lời là 4%, chứng khoán B có mức sinh lời là 24%. Xác định lợi suất kỳ vọng đầu tư vào chứng khoán A?
A. 13,6%
B. 16,3%
C. 15,6%
D. 16,5%
Câu 59
Trên thị trường có 2 loại chứng khoán có thông số như sau:
Với xác suất 60%, chứng khoán A có mức sinh lời là 20%, chứng khoán B có mức sinh lời là 2%; với xác suất 40%, chứng khoán A có mức sinh lời là 4%, chứng khoán B có mức sinh lời là 24%. Xác định lợi suất kỳ vọng đầu tư vào chứng khoán B?
A. 8,1%
B. 10,8%
C. 18,2%
D. 12,8%
Câu 60
Những nhận định sau đây, nhận định nào đúng:
A. Danh mục có rủi ro tối ưu là danh mục có độ rủi ro thấp nhất
B. Danh mục có rủi ro tối ưu là danh mục có mức sinh lời cao nhất
C. A và B
D. Không có phương án nào đúng
Câu 61
Bạn đầu tư $ 100 vào 1 danh mục tài sản gồm 1 tài sản rủi ro với một tỷ lệ lợi nhuận kỳ vọng 12% với độ lệch chuẩn là 15% và một trái phiếu chính phủ với một tỷ lệ lợi tức 5%. Độ dốc của đường CAL được hình thành bởi 2 tài sản trên là:
A. 0,4667
B. 0,5667
C. 0,4
D. 0,8
E. Không thể xác định được
Câu 62
Các chỉ tiêu không đánh giá độ rủi ro là:
A. Độ lệch chuẩn
B. Hệ số bê ta
C. Phương sai
D. Độ lồi
E. C và D
Câu 63
Bạn đầu tư 10.000 đồng trong một danh mục đầu tư hoàn hảo. Danh mục đầu tư hoàn hảo gồm 1 tài sản rủi ro với mức sinh lời kỳ vọng là 15% và độ lệch tiêu chuẩn là 21% và 1 trái phiếu kho bạc với mức sinh lời 5%. Bạn nên đầu tư bao nhiêu tiền vào tài sản rủi ro để tạo thành 1 danh mục với mức sinh lời kỳ vọng là 11%?
A. 6.000
B. 4.000
C. 7.000
D. 3.000
Câu 64
Chứng khoán X có sinh lời kỳ vọng là 13% và hệ số bê ta là 1,15. Lãi suất phi rủi ro là 5% và mức sinh lời bình quân thị trường là 15%. Theo mô hình định giá tài sản vốn, chứng khoán X là:
A. Được định giá đúng
B. Được định giá cao
C. Được định giá thấp
D. Không có phương án nào đúng
Câu 65
Trái phiếu A có thời gian đáo hạn = 2 năm; lãi suất kỳ vọng là 12%/năm; lãi suất ghi trên trái phiếu là 10%/năm; trả lãi 6 tháng 1 lần; mệnh giá là 900. Nếu lãi suất thị trường giảm 1% thì giá trái phiếu sẽ:
A. tăng 3,427%
B. giảm 3,427%
C. giảm 1,733%
D. tăng 1,733%
Câu 66
Trái phiếu zero coupon A có thời gian đáo hạn = 4 năm; lãi suất kỳ vọng là 10%/năm; mệnh giá là 900. Giá trị nội tại của trái phiếu là:
A. 614,7
B. 671,4
C. 617,4
D. 716,4
Câu 67:
Nến dương là nến có dấu hiệu:
A. Giá cao nhất > giá mở cửa > giá đóng cửa > giá thấp nhất
B. Giá cao nhất > giá đóng cửa > giá mở cửa > giá thấp nhất.
C. Giá cao nhất > giá mở cửa > giá đóng cửa > giá tham chiếu
D. Giá cao nhất > giá mở cửa > giá tham chiếu > giá thấp nhất
Câu 68:
Một danh mục bao gồm 2 cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch tiêu chuẩn của thu nhập là 25%, trong khi cổ phiếu B có độ lệch tiêu chuẩn của thu nhập là 5%. Cổ phiếu A chiếm 20% và cổ phiếu B chiếm 80% trong danh mục. Nếu hệ số tương quan của thu nhập trên danh mục là -0,625 thì phương sai của danh mục của A và B là bao nhiêu?
A. 0,0116
B. 0,0056
C. 0,0016.
D. 0,0032
E. 0,005
Câu 69:
Một danh mục bao gồm 2 cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch tiêu chuẩn của thu nhập là 25%, trong khi cổ phiếu B có độ lệch tiêu chuẩn của thu nhập là 5%. Cổ phiếu A chiếm 20% và cổ phiếu B chiếm 80% trong danh mục. Nếu hệ số tương quan của thu nhập trên danh mục là 0,575 thì độ lệch tiêu chuẩn của danh mục của A và B là bao nhiêu?
A. 0,044
B. 0,056
C. 0,072
D. 0,08.
E. 0,25
Câu 70:
Công ty ABC muốn vay 10 triệu đồng của ngân hàng VCB. Số tiền này được hoàn trả đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần (lần thanh toán thứ nhất sau một năm tính từ thời điểm hiện tại). Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì mỗi năm công ty ABC phải trả bao nhiêu tiền (lấy xấp xỉ):
A. 4.021.148.
B. 3.000.000
C. 4.500.000
D. 3.500.000
Câu 71:
Nhà đầu tư hay dùng thông số sau để so sánh với lãi suất ngân hàng khi đầu tư vào cổ phiếu:
A. Mức trả cổ tức theo % mệnh giá
B. Chỉ số P/E
C. Chỉ số Div/P
D. ROS
Câu 72:
Trong định giá cổ phiếu theo phương pháp P/E. P trong công thức ở đây là:
A. Giá trị nội tại của cổ phiếu
B. Giá trị thị trường của cổ phiếu
C. Giá trị sổ sách của cổ phiếu
D. Mệnh giá của cổ phiếu
Ý kiến bạn đọc