BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP
ĐƠN VỊ THỰC TẬP: CHI NHÁNH NGÂN HÀNG X
Lời nói đầu
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục bảng biểu
Danh mục các từ viết tắt
Chương 1. Khái quát về ngân hàng X
1.1. Quá trình hình thành và phát triển chi nhánh ngân hàng X
- Tên ngân hàng
- Trụ sở giao dịch
- Ngày thành lập
- Một số mốc phát triển quan trọng
1.2. Cơ cấu tổ chức của chi nhánh và mạng lưới hoạt động
- Sơ đồ cơ cấu tổ chức
- Mạng lưới hoạt động
1.3. Chức năng, nhiệm vụ của chi nhánh ngân hàng X và các phòng ban
- Chức năng, nhiệm vụ của chi nhánh ngân hàng X
- Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban
(được quy định rõ trong giấy phép đăng kí kinh doanh hoặc điều lệ hoạt động)
1.4. Đặc điểm dân cư, kinh tế xã hội và môi trường kinh doanh tại địa bàn nơi chi nhánh ngân hàng X hoạt động
- Đặc điểm dân cư, kinh tế, nhu cầu khách hàng: yêu cầu phân tích được đặc điểm tình hình dân cư, thu nhập, dân trí, kinh tế,...
- Môi trường kinh doanh: phân tích được môi trường bên ngoài (chính trị xã hội, khoa học công nghệ, khách hàng, đối thủ cạnh tranh…) và môi trường bên trong ngân hàng (nhân lực, công nghệ,…)
Trong đó, khi phân tích về đối thủ cạnh tranh cần nêu rõ:
+ Số lượng các ngân hàng trên địa bàn
+ Mức độ phát triển các sản phẩm, dịch vụ của chi nhánh ngân hàng X so với các ngân hàng khác trên địa bàn
+ Đánh giá về xu thế cạnh tranh trong lĩnh vực ngân hàng trên địa bàn
1.5. Thuận lợi
- Phân tích được các thuận lợi cho hoạt động của chi nhánh ngân hàng X
1.6. Khó khăn
- Phân tích được các khó khăn của ngân hàng X
Chương 2: Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng X giai đoạn…..
- Phạm vi nghiên cứu: thời gian từ năm …. Đến năm ….., địa điểm: phòng, chi nhánh, toàn đơn vị, tập đoàn,…
- Tài liệu sử dụng: các loại báo cáo tài chính của chi nhánh ngân hàng X, và tài liệu liên quan khác
2.1. Những kết quả đạt được
2.1.1. Hoạt động huy động vốn
Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn của ngân hàng X
giai đoạn từ năm 2015 đến 2017
Năm | 2015 | 2016 | 2017 | Tỷ trọng | 2016-2015 | 2017-2016 |
Chỉ tiêu | 2015 | 2016 | 2017 | Tuyệt đối | Tương đối | Tuyệt đối | Tương đối |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=3-2 | 9=8/2(%) | 10=4-3 | 11=10/3(%) |
Vốn huy động | - | - | - | 100% | 100% | 100% | | | | |
Phân theo loại tiền | - | - | - | 100% | 100% | 100% | | | | |
- Nội tệ | - | - | - | | | | | | | |
- Ngoại tệ | - | - | - | | | | | | | |
Phân theo thời gian | | | | 100% | 100% | 100% | | | | |
- Không kỳ hạn | - | - | - | | | | | | | |
- Có kỳ hạn ≤ 12 tháng | - | - | - | | | | | | | |
- Có kỳ hạn >12 tháng | - | - | - | | | | | | | |
Phân theo TP kinh tế | - | - | - | 100% | 100% | 100% | | | | |
- TCTD | - | - | - | | | | | | | |
- TCKT | - | - | - | | | | | | | |
- Dân cư | - | - | - | | | | | | | |
… | | | | 100% | 100% | 100% | | | | |
(Nguồn: Báo cáo thường niên …. năm 2015 đến 2017)
+ Phân tích sự biến động của tổng vốn huy động qua các năm theo các cách phân loại.
+ Sự thay đổi tỷ trọng giữa các khoản mục huy động trong từng cách phân loại.
Yêu cầu phân tích được chiều hướng biến đổi, nguyên nhân dẫn đến sự biến động, đánh giá xem sự biến động của chỉ tiêu đó có hợp lý hay không, dự báo xu hướng thay đổi trong tương lai. Trong mỗi mục phân tích, sinh viên cần biểu diễn sự biến động bằng biểu đồ qua các năm.
2.1.2. Hoạt động tín dụng
Bảng 2.2: Tình hình dư nợ tín dụng của ngân hàng X
giai đoạn từ năm 2015 đến 2017
Năm | 2015 | 2016 | 2017 | Tỷ trọng | 2016-2015 | 2017-2016 |
Chỉ tiêu | 2015 | 2016 | 2017 | Tuyệt đối | Tương đối | Tuyệt đối | Tương đối |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=3-2 | 9=8/2(%) | 10=4-3 | 11=10/3(%) |
Tổng dư nợ | | | | 100% | 100% | 100% | | | | |
1. Theo loại tiền | | | | 100% | 100% | 100% | | | | |
- Nội tệ | | | | | | | | | | |
- Ngoại tệ | | | | | | | | | | |
2. Phân theo thời gian | | | | 100% | 100% | 100% | | | | |
- Ngắn hạn | | | | | | | | | | |
- Trung hạn | | | | | | | | | | |
- Dài hạn | | | | | | | | | | |
3. Phân theo TPKT | | | | 100% | 100% | 100% | | | | |
- DNNN | | | | | | | | | | |
- DNNQD | | | | | | | | | | |
- Hộ, cá thể | | | | | | | | | | |
4. Phân theo ngành nghề | | | | 100% | 100% | 100% | | | | |
… | | | | | | | | | | |
5. Chất lượng tín dụng | | | | | | | | | | |
- Nợ cần chú ý (nhóm 2) | | | | | | | | | | |
- Nợ xấu | | | | | | | | | | |
6. Cơ cấu tín dụng | | | | | | | | | | |
Dư nợ tín dụng/TTS | | | | | | | | | | |
Dư nợ tín dụng/Tổng vốn huy động | | | | | | | | | | |
Dư nợ bán lẻ/Tổng dư nợ | | | | | | | | | | |
Dư nợ TDH/Tổng dư nợ | | | | | | | | | | |
(Nguồn: Báo cáo thường niên …. năm 2015 đến 2017)
+ Phân tích sự biến động của tổng dư nợ qua các năm theo các cách phân loại.
+ Sự thay đổi tỷ trọng giữa các khoản mục dư nợ trong từng cách phân loại.
+ Sự biến động của chất lượng tín dụng qua các năm (có thể nêu rõ chất lượng tín dụng theo từng khía cạnh: KHCN, KHDN; cho vay SXKD, cho vay tiêu dùng...).
+ Sự biến động của cơ cấu tín dụng qua các năm
Yêu cầu phân tích được chiều hướng biến đổi, nguyên nhân dẫn đến sự biến động, đánh giá xem sự biến động của chỉ tiêu đó có hợp lý hay không, dự báo xu hướng thay đổi trong tương lai. Trong mỗi mục phân tích, sinh viên cần biểu diễn sự biến động bằng biểu đồ qua các năm.
2.1.3. Hoạt động dịch vụ
+ Nêu tình hình và một số kết quả triển khai hoạt động dịch vụ qua các năm
+ Sự biến động của thu dịch vụ ròng qua các năm
Yêu cầu phân tích được chiều hướng biến đổi, nguyên nhân dẫn đến sự biến động, đánh giá xem sự biến động của chỉ tiêu đó có hợp lý hay không, dự báo xu hướng thay đổi trong tương lai. Trong mỗi mục phân tích, sinh viên cần biểu diễn sự biến động bằng biểu đồ qua các năm.
2.1.4. Hoạt động đầu tư (nếu có)
Tương tự như phân tích về hoạt động dịch vụ
2.1.5. Hoạt động kế toán
Đánh giá tình hình thực hiện công tác kế toán qua các năm
2.1.6. Các mặt hoạt động khác…
2.1.7. Phân tích hiệu quả kinh doanh
Chỉ tiêu | 2015 | 2016 | 2017 |
1. Chỉ tiêu về quy mô | | | |
- Tổng tài sản | | | |
- Dư nợ tín dụng | | | |
- Huy động vốn | | | |
- Định biên lao động | | | |
2. Chỉ tiêu về cơ cấu, chất lượng | | | |
- Tỷ lệ dư nợ/huy động vốn | | | |
- Tỷ lệ dư nợ TDH/Tổng dư nợ | | | |
- Tỷ lệ dư nợ bán lẻ/Tổng dư nợ | | | |
- Tỷ lệ nợ xấu | | | |
- Tổng thu nhập | | | |
- Tổng chi | | | |
- Tăng trưởng thu DV ròng | | | |
- Tăng trưởng LNTT | | | |
- Chi phí quản lý/Tổng thu nhập | | | |
- ROA | | | |
- ROE | | | |
- Thu nhập bq người lao động | | | |
..... | | | |
(Nguồn: Báo cáo thường niên …. năm 2015 đến 2017)
2.2. Đánh giá chung về các mặt hoạt động của chi nhánh ngân hàng X
2.2.1. Thành tựu
* Công tác nguồn vốn
* Công tác tín dụng
- Dư nợ tín dụng
- Cơ cấu tín dụng.
- Chất lượng tín dụng
* Hoạt động dịch vụ, bán lẻ…
- Thu dịch vụ ròng
- Thu nhập từ kinh doanh ngoại tệ
- Thu phí DV thẻ
- Doanh thu khai thác phí bảo hiểm
* Công tác kế toán
.....
* Hiệu quả kinh doanh
* Công tác quản trị điều hành
2.2.2. Hạn chế và nguyên nhân
Chương 3: Đề xuất hướng đề tài khóa luận
3.1. Các đề tài dự kiến
3.2. Lý do lựa chọn đề tài
- Xuất phát từ ý nghĩa của đề tài
- Xuất phát từ thực trạng đơn vị thực tập
- Xuất phát bản thân tác giả.
Ý kiến bạn đọc