Câu 101. Chỉ tiêu nào sau đây không nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?
A. Trả trước cho người bán
B. Người mua trả tiền trước
C. Vật liệu
D. Sản phẩm dở dang
Câu 102. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng ....
A. Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác - Chi phí khác
B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí quản lý DN
C. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý DN
D. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí hoạt động kinh doanh.
Câu 103. Để hiểu rõ ràng thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp từ các hoạt động kinh doanh, đầu tư, tài chính kế toán nên lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 104. Chuyển tiền mặt 200 triệu đồng để trả nợ vay 150 triệu đồng và lãi vay 50 triệu đồng. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh:
A. Chi hoạt động kinh doanh 150 triệu đồng, hoạt động tài chính 50 triệu đồng
B. Chi hoạt động tài chính 150 triệu đồng, hoạt động đầu tư 50 triệu đồng
C. Chi hoạt động tài chính 150 triệu đồng, hoạt động kinh doanh 50 triêu đồng
D. Không có đáp án đúng
Câu 105. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư không bao gồm chỉ tiêu nào sau đây?
A. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
B. Tiền thu từ nhượng bán thanh lý TSCĐ và tài sản dài hạn khác
C. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Câu 106. Chỉ tiêu nào sau đây thuộc lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?
A. Tiền chi trả gốc vay
B. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
C. Tiền chi trả lãi vay
D. Tiền chi mua sắm xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác
E. Không chỉ tiêu nào
Câu 107. Các tập đoàn phải lập, nộp báo cáo tài chính cho cơ quan quản lý nhà nước theo quy định chậm nhất là ...... ngày.
A. 120 ngày
B. 110 ngày
C. 100 ngày
D. 90 ngày
Câu 108. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả được phản ánh vào khoản mục ....... trong bảng cân đối kế toán.
A. Nợ ngắn hạn
B. Nợ dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản ngắn hạn
Câu 109. Chênh lệch đánh giá lại tài sản được phản ánh vào khoản mục ..... trong bảng cân đối kế toán
A. Nợ ngắn hạn
B. Nợ dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản ngắn hạn
Câu 110. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước được phản ánh vào khoản mục ..... trong bảng cân đối kế toán.
A. Nợ ngắn hạn
B. Nợ dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản ngắn hạn
Câu 111. Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp các thông tin về kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 112. Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán của công ty sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
A. Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi
B. Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng
C. Tài sản có và tài sản nợ đều giảm
D. Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm
Câu 113. Có mấy phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 114. Tài sản ngắn hạn là
A. Tài sản có thể chuyển đổi thành tiền, có thể bán hay sử dụng trong vòng không quá 12 tháng
B. Tài sản có thể chuyển đổi thành tiền, có thể bán hay sử dụng trong vòng không quá 1 chu kỳ kinh doanh
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 115. Đầu tư tài chính ngắn hạn là:
A. Chứng khoán nắm giữ vì mục đích kinh doanh
B. Các khoản đầu tư có kỳ hạn đầu tư nhỏ hơn 12 tháng
C. Các khoản đầu tư có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo
D. A và B đúng
E. A, B, C đều đúng
Câu 116. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu tiền và tương đương tiền căn cứ chủ yếu vào:
A. Dư nợ cuối kỳ TK 1281
B. Dư nợ cuối kỳ TK 1288
C. Dư nợ cuối kỳ TK 121
D. A và B đúng
E. A, B, C đều đúng
Câu 117. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu chứng khoán kinh doanh căn cứ vào:
A. Dư nợ cuối kỳ TK 1281
B. Dư nợ cuối kỳ TK 1288
C. Dư nợ cuối kỳ TK 121
D. A, B, C đều đúng
Câu 118. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu phải thu ngắn hạn căn cứ vào:
A. Dư nợ cuối kỳ TK 131
B. Dư nợ cuối kỳ TK 331
C. Dư có cuối kỳ TK 131
D. A và B đúng
E. A, B, C đều đúng
Câu 119. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh căn cứ vào:
A. Dư nợ TK 2291
B. Dư nợ TK 2292
C. Dư có TK 2291
D. Dư có TK 2292
Câu 120. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu dự phòng giảm giá hàng tồn kho căn cứ vào:
A. Dư nợ TK 2293
B. Dư nợ TK 2294
C. Dư có TK 2293
D. Dư có TK 2294
Câu 121. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu chi phí trả trước ngắn hạn căn cứ vào:
A. Dư nợ TK 241
B. Dư nợ TK 242
C. Dư nợ TK 214
D. Dư nợ TK 141
Câu 122. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu giá trị hao mòn lũy kế căn cứ vào:
A. Dư có TK 214
B. Dư nợ TK 214
C. Dư nợ TK 211
D. Dư có TK 211
Câu 123. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu người mua trả tiền trước căn cứ vào:
A. Dư nợ cuối kỳ TK 131
B. Dư có cuối kỳ TK 331
C. Dư có cuối kỳ TK 131
D. A và B đúng
Câu 124. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn là:
A. Bán hàng nhưng chưa thu tiền
B. Người mua ứng trước để mua sản phẩm
C. Số tiền khách hàng trả trước cho nhiều kỳ kế toán cho sản phẩm, hàng hóa mà khách hàng đã nhận
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 125. Quỹ nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu
A. Quỹ khen thưởng phúc lợi
B. Quỹ phát triển khoa học công nghệ
C. Quỹ đầu tư phát triển
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 126. Hàng tồn kho của doanh nghiệp:
A. Hàng hóa, thành phẩm tồn kho
B. Tài sản đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang
C. Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ gửi đi gia công chế biến
D. A, B, C đều đúng
Câu 127. Khoản nào sau đây được coi là doanh thu trong kỳ
A. Bán hàng nhưng chưa thu tiền
B. Người mua ứng trước để mua sản phẩm
C. Số tiền khách hàng trả trước cho nhiều kỳ kế toán cho sản phẩm, hàng hóa mà khách hàng đã nhận
D. A và B
E. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 128. Chọn câu trả lời đúng về lợi nhuận gộp:
A. Là chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán
B. Là chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá thành
C. Doanh nghiệp có lãi khi lợi nhuận gộp > 0
D. B và C đúng
Câu 129. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa:
A. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ
B. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ với lợi nhuận gộp
C. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán
D. A, B, C đều sai
Câu 130. Chỉ tiêu doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trên báo cáo kết quả kinh doanh lấy từ:
A. Lũy kế số phát sinh bên có TK 511
B. Lũy kế số phát sinh bên có TK 515
C. Dư có TK 511
D. Dư có TK 515
Câu 131. Giá trị hàng hóa DN xuất biếu tặng tại hội nghị khách hàng:
A. Không phát sinh doanh thu
B. Phát sinh doanh thu từ hoạt động kinh doanh
C. Phát sinh doanh thu tài chính
D. Phát sinh thu nhập khác
Câu 132. Lãi vay phải trả phản ánh vào:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí khác
Câu 133. Phát sinh chi phí cho hoạt động không thường xuyên trong doanh nghiệp, kế toán phản ánh vào:
A. Chi phí phải trả
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí khác
D. A, B, C đều sai
Câu 134. Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động bán tài sản cố định, kế toán phản ánh vào:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí khác
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 135. Phát sinh khoản thu của hoạt động không thường xuyên trong DN, kế toán phản ánh vào:
A. Doanh thu cung cấp hàng hóa, dịch vụ
B. Doanh thu tài chính
C. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
D. Thu nhập khác
Câu 136. Khoản thu khi doanh nghiệp bán tài sản cố định, kế toán phản ánh vào:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Doanh thu tài chính
C. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
D. Thu nhập khác
Câu 137. Công ty X thiếu nợ của doanh nghiệp A, nhưng không có khả năng chi trả. Doanh nghiệp A đã xóa sổ khoản nợ phải thu từ Công ty X. Sau đó, công ty X trả lại số nợ mà đã thiếu doanh nghiệp A trưóc đây, kế toán doanh nghiệp A ghi nhận khoản nợ thu hồi được vào:
A. Doanh thu tài chính
B. Thu nhập khác
C. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 138: Cơ sở để lập lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 139: Tại mục điều chỉnh trong lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục khấu hao TSCĐ hàng năm sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 140: Tại mục điều chỉnh trong lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục dự phòng tăng sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 141: Tại mục điều chỉnh trong lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục chi phí lãi vay sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 142: Tại mục điều chỉnh trong lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục lãi từ hoạt động đầu tư sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 143: Tại mục điều chỉnh trong lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 144: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục phải thu tăng sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 145: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục phải thu giảm sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 146: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục hàng tồn kho giảm sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 147: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục hàng tồn kho tăng sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 148: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục các khoản phải trả tăng sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 149: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục các khoản phải trả giảm sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 150: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục chi phí trả trước tăng sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 151: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục chi phí trả trước giảm sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 152: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục tiền lãi vay đã trả sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 153: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Tùy từng trường hợp
D. Chưa thể kết luận được
Câu 154: Khoản mục tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 155: Khoản mục tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 156: Khoản mục tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 157: Khoản mục tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 158: Khoản mục tiền thu từ phát hành cổ phiếu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 159: Khoản mục tiền chi trả nợ gốc vay trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 160: Khoản mục tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Ý kiến bạn đọc