ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Thực hành nghiệp vụ giao dịch viên ngân hàng
(Practices for bank transaction)
2. Mã học phần:
3. Số tín chỉ: 2 (1,2 ,2)
4. Trình độ:
5. Phân bổ thời gian:
+ Lên lớp : 12 tiết;
+ Thực tập : 36 tiết;
+ Thí nghiệm : 0 tiết;
+ Tự học, tự nghiên cứu : 60 giờ;
6. Điều kiện tiên quyết: Tài chính tiền tệ, kế toán ngân hàng
7. Mục tiêu của học phần:
Sau khi hoàn thành khoá học, học viên có thể nắm bắt được cơ bản những kiến thức, kỹ năng và kỹ xảo liên quan đến hoạt động giao dịch viên; có khả năng tìm kiếm khách hàng và thực hiện tốt các nghiệp vụ giao dịch viên tại các ngân hàng thương mại.
+ Kiến thức:
Giúp học viên nắm vững những kiến thức thực tế của một giao dịch viên ngân hàng. Nắm vững quy trình, nghiệp vụ trong quá trình tác nghiệp của một giao dịch viên
+ Kỹ năng: Xử lý những tình huống thường gặp trong quá trình giao dịch Ngân hàng
+ Thái độ: Chủ động, tự tin, tinh thần làm việc nghiêm túc, khoa học. Kết hợp giữa thực tiễn và lý thuyết, đúc kết kinh nghiệm để giải quyết vấn đề đạt hiệu quả cao.
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập đến các kỹ năng thực hành nghiệp vụ giao dịch, giúp cho người học nắm được những nội dung, kiến thức về nghiệp vụ của một giao dịch viên ngân hàng. Thông qua đó giúp học viên thực hiện tốt các nghiệp vụ của giao dịch viên tại các ngân hàng.
9. Nhiệm vụ của sinh viên: Tham dự học, thảo luận, kiểm tra theo quy chế học vụ hiện hành của nhà trường.
- Dự lớp: lý thuyết > 80%; thực hành ≥ 80%.
- Bài tập: trên lớp, phòng thí nghiệm, ở nhà ….
- Dụng cụ và học liệu:………
- Khác:
theo yêu cầu của giảng viên10. Tài liệu học tập: * Bắt buộc:
- Giáo trình: Thực hành nghiệp vụ giao dịch ngân hàng
- Sách tham khảo:
- Khác...
11. Điều kiện thí nghiệm, thực hành, thực tập phục vụ học phần: 12. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:- Chuyên cần: 10 %
- Thi giữa học phần: 10 %
- Thi kết thúc học phần: 80 %
13. Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10
14. Phương pháp đánh giá học phần: Theo học chế tín chỉ, được quy định cụ thể như sau:
TT | Phương pháp đánh giá | Số lần đánh giá | Trọng số (%) |
1 | Kiểm tra | 01 | 10 |
2 | Thực hành, thí nghiệm | 02 | 40 |
3 | Bài tập lớn, tiểu luận | 0 | 0 |
4 | Thi giữa học phần | 0 | 0 |
5 | Thi hết học phần | 01 | 50 |
+ Hình thức thi kết thúc học phần: Thực hành
15. Nội dung chi tiết học phần:15.1. Nội dung tổng quát TT | Nội dung | Số tiết | Hình thức dạy và học | Ghi chú |
Lý thuyết | Thực hành | Tự học |
1 | Đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong Ngân hàng | 4 | 2 | 4 | 8 | |
2 | Các sản phẩm ngân hàng | 4 | 2 | 4 | 8 | |
3 | Kỹ năng giao tiếp và xây dựng hình ảnh | 5 | 3 | 4 | 10 | |
4 | Kỹ năng chăm sóc khách hàng | 5 | 3 | 4 | 10 | |
5 | Thực hành nghiệp vụ giao dịch viên | 10 | 0 | 20 | 20 | |
6 | Kiểm tra và đánh giá kết thúc khóa học | 2 | 2 | 0 | 4 | |
| Cộng | 30 | 12 | 36 | 60 | |
15.2. Nội dung chi tiết
1. Đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong Ngân hàng
1.1. Quy chuẩn về đạo đức nghề nghiệp ngân hàng
1.2. Một số tình huống giả định
2. Các sản phẩm ngân hàng
2.1. Các sản phẩm và nội dung liên quan
2.1.1. Sản phẩm tiền gửi
2.1.2. Quy trình thu, chi tiền mặt....Kiểm đếm tiền: nhận biết tiền thật, giả...
2.1.3. Chuyển tiền
2.1.4. Khai thác thông tin khách hàng
2.1.5. Yêu cầu về chứng từ kế toán Ngân hàng
2.1.6. Nghiệp vụ thẻ
2.2. Bán chéo sản phẩm
3. Kỹ năng giao tiếp và xây dựng hình ảnh
3.1. Mười nguyên tắc giao dịch khách hàng
3.2. Một số tình huống thường gặp trong quá trình giao dịch
3.3. Một số câu hỏi mang tính chất hiểu biết và kinh nghiệm khi tuyển dụng vào ngân hàng
4. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4.1. Kỹ năng giao tiếp trực diện và qua điện thoại
4.2. Kỹ năng chăm sóc khách hàng và xử lý khiếu nại
5. Thực hành nghiệp vụ giao dịch viên
5.1. Hướng dẫn cách thức tư vấn, tiếp nhận và giải quyết các vướng mắc của khách hàng
5.2. Chia nhóm thực hiện tư vấn, tiếp nhận và giải quyết các vướng mắc của khách hàng
6. Kiểm tra và đánh giá kết thúc khóa học
Ý kiến bạn đọc