Lý thuyết và bài tập tính hạn mức tín dụng ngân hàng

Lý thuyết và bài tập tính hạn mức tín dụng ngân hàng
Nhu cầu vay vốn kỳ Kế hoạch (Hạn mức Tín dụng) = Nhu cầu VLĐ cho SXKD bình quân kỳ kế hoạch – Vốn tự có, tự huy động kỳ kế hoạch

Vốn tự huy động gồm:

- Vốn vay Ngân hàng khác
- Vốn ứng trước của đối tác trong hoạt động kinh tế (Các khoản phải trả)

Vốn huy động khác

Vốn tự có gồm:


- Vốn tự có tham gia vào Phương án
- Vốn lưu động ròng = TS ngắn hạn – Nợ ngắn hạn = Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn – Tài sản dài hạn

Nhu cầu VLĐ cho SXKD bình quân kỳ kế hoạch = Tổng chi phí SXKD kỳ kế hoạch (với DNSX) hoặc Doanh số bán hàng theo giá vốn kỳ kế hoạch (DN Thương mại)/Vòng quay VLĐ kỳ kế hoạch

Vòng quay vốn lưu động kỳ kế hoạch = Doanh thu thuần kỳ kế hoạch/Tài sản ngắn hạn bình quân kỳ kế hoạch

Mức giải ngân còn lại = Hạn mức Tín dụng kỳ kế hoạch – Dư nợ thực tế

Vòng quay vốn Tín dụng (Vtd) = Doanh số trả nợ kỳ kế hoạch/Dư nợ bình quân kỳ kế hoạch

* Các điểm cần chú ý

(1) Mức cho vay thấp nhất đảm bảo thỏa mãn cả 3 yếu tố:

+ Mức dư nợ tối đa Ngân hàng cho vay
+ Giá trị Tài sản bảo đảm được phạm vi cấp tín dụng
+ Hạn mức Tín dụng được cấp

(2) Nếu đề bài cung cấp danh mục chi phí có bao gồm cả Thuế VAT, khi xác định Tổng chi phí  SXKD kỳ kế hoạch, không bao gồm thuế VAT

Ví dụ: Kế hoạch SXKD 6 tháng cuối năm 2014 của Công ty như sau:

- Chi phí SXKD kỳ kế hoạch: 13.200 trđ
- Thuế VAT: 2.200 trđ => Không bao gồm thuế VAT trong Tổng chi phí SXKD, coi như không tính vào.

(3) Nếu đề bài cho Tổng chi phí, và Khấu hao, Nhu cầu VLĐ cho SXKD bình quân kỳ kế hoạch sẽ được xác định như sau:
Nhu cầu VLĐ cho SXKD bình quân kỳ kế hoạch = (Tổng chi phí SXKD – Khấu hao) / Vòng quay VLĐ kỳ kế hoạch
* Không bao gồm Khấu hao được hiểu là nếu đề bài cho Khấu hao thì ta không tính vào Tổng chi phí SXKD.
 
Bài 1: Xác định Nhu cầu Vốn lưu động Quý III/2017 của Công ty vay tại BIDV. Biết rằng:
Số liệu từ Bảng tổng kết Tài sản của Công ty Quý III/2017

- Từ Tài sản lưu động dự trữ: Ngày 01/07/2017: 2.450 triệu Ngày 30/09/2017: 2.550 triệu
- Vốn lưu động tham gia vào kế hoạch kinh doanh: Vốn tự có của Công ty: 700 triệu Do Công ty tự Huy động: 100 triệu
Số liệu từ Báo cáo kết quả kinh doanh quý III/ 2017 của Công ty:

- Số lượng đơn vị sản phẩm tiêu thụ: 5.000 đơn vị
- Giá bán một đơn vị sản phẩm: 1.6 triệu
- Giá vốn một đơn vị sản phẩm: 1.312 triệu Yêu cầu xác định nhu cầu vay vốn của Doanh nghiệp?
A. 1.250 triệu
B. 1.350 triệu
C. 1100 triệu
D. 1570 triệu
Bài 2: Công ty Dược phẩm Long Giang gửi hồ sơ vay vốn ngắn hạn đến BIDV CN Quang Trung với tình hình như sau: (Đ/v: ngàn đồng)
1. Kế hoạch kinh doanh năm 2017: - Doanh thu theo giá vốn: 165.000.000
- Vòng quay VLĐ: 5 vòng/năm
2. Số liệu thực tế đến 31/12/2016:

 
Tài sản ngắn hạn (TS lưu động) 28.000.000
Nợ ngắn hạn          18.000.000
Số dư quỹ đầu tư phát triển 5.000.000
Số dư quỹ dự phòng tài chính 1.890.000
Số dư quỹ khen thưởng 2.200.000
Số dư quỹ phúc lợi 1.010.000
Lợi nhuận chưa phân phối 1.350.000
Vay ngắn hạn ngân hàng
Trong đó: Vay ngân hàng khác là 1.000.000
12.500.000

Yêu cầu:
a/ Xác định nhu cầu VLĐ năm 2017 cho Công ty
b/ Xác định HMTD năm 2017 cho Công ty Biết rằng 2017 Công ty không có nhu cầu vay Trung dài hạn.
c/ Nêu nhận xét
Bài 3: Công ty kinh doanh nông sản Trameco trình hồ sơ kế hoạch vay vốn tại BIDV như sau:
1. Kế hoạch năm 2016: - Sản lượng thóc thu mua trên thị trường cả năm: 1.200.000 tấn - Giá thu mua bình quân năm: 2.600.000đ/tấn - Chi phí vận chuyển bốc dỡ: 100.000đ/tấn - Chi phí khác: 10.000đ/tấn
2. Tình hình nguồn vốn của công ty đến 31/12/2015
- VLĐ ròng: 220 tỷ
- Số dư các quỹ: 178 tỷ
- Lợi nhuận chưa phân phối: 82 tỷ
- Dư nợ vay ngắn hạn tại BIDV: 215 tỷ
3. Vòng quay VLĐ năm 2015 đạt 4 vòng/năm. Năm 2016 phấn đấu tăng tốc độ luân chuyển VLĐ là 5%.
Yêu cầu:
a. Dự kiến nhu cầu VLĐ cho công ty trong năm 2016.
b. Dự kiến HMTD cho công ty năm 2016. Biết rằng Vốn tự có của BIDV là 12.000 tỷ, Giới hạn cấp Tín dụng của BIDV cho 1 Khách hàng không vượt quá 15% Vốn tự có.
Bài 4 (Đề thi Agribank tháng 11 năm 2017): Công ty ABC gửi hồ sơ xin vay theo Hạn mức tín dụng đến Ngân hàng Agribank với các số liệu như sau:
Chỉ tiêu kế hoạch năm 2017:

- Tổng dự toán chi phí cả năm: 315.555.000, trong đó Chi phí không có tính chất sản xuất: 4.650.000
- Tăng tốc độ luân chuyển Vốn lưu động 5% so với năm trước.
Số liệu thực tế năm 2016:

- Doanh thu: 324.600.000
- Các khoản giảm trừ Doanh thu: 45.600.000
- Tài sản Ngắn hạn đầu năm 2016: 45.750.000
- Tài sản Ngắn hạn cuối năm 2016: 47.250.000
- Nợ Ngắn hạn cuối năm 2016: 38.250.000
Vay Ngắn hạn Ngân hàng Agribank: 21.000.000
- Vay Ngắn hạn Ngân hàng khác: 2.400.000
Hỏi:
a. Xác định Tổng dự toán chi phí sản xuất kinh doanh
b. Xác định Vòng quay Vốn lưu động năm 2016
c. Xác định Tổng nhu cầu Vốn lưu động năm 2017
d. Xác định nguồn VLĐ ròng của Công ty ABC tại thời điểm cuối 2016
e. Xác định HMTD của Công ty năm 2017
Bài 5: Công ty Hạt Ngọc có báo cáo tài chính đến ngày 31/12/2015 như sau (Đ/v: Triệu đồng)

 
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tài sản ngắn hạn 15.393 Nợ phải trả 28.248
Tiền mặt và TGNH 1.531 Nợ ngắn hạn 14.228
Chứng khoán khả mại 100 - Phải trả NCC 10.500
Khoản phải thu 10.662 - Phải trả CNV 1.178
Hàng tồn kho 2.900 - Phải nộp thuế cho nhà nước 300
TSLĐ khác 200 - Khoản phải trả khác 200
Tài sản dài hạn 124.662 - Vay ngắn hạn ngân hàng 2.050
Tài sản cố định ròng 99.124 Nợ dài hạn 14.020
Đầu tư tài chính dài hạn 25.538 VCSH 111.807
Tổng tài sản 140.055   140.055

Có các số liệu sau:
- Tổng chi phí dự toán SXKD năm kế hoạch: 81.550
- Tài sản ngắn hạn năm 2014: 14.500
- Dự báo vòng quay VLĐ năm kế hoạch tăng 15%
- Doanh thu đạt được năm 2015 là 98.670 Xác định HMTD ngắn hạn năm kế hoạch theo phương pháp vòng quay VLĐ. Biết rằng công ty đã được một Ngân hàng khác duyệt cho vay ngắn hạn là 1.500. Trong năm kế hoạch, công ty dự kiến trích Khấu hao TSCĐ là 2.000.
1. Xác định Vòng quay VLĐ năm 2015?
A. 7.59 vòng
B. 6.6 vòng
C. 6.8 vòng
D. Đáp án khác
2. Xác định Vòng quay VLĐ năm 2016?
A. 7.59 vòng
B. 6.6 vòng
C. 6.8 vòng
D. Đáp án khác
3. Nhu cầu VLĐ năm 2016?
A. 10.744
B. 12.356
C. 10.48
D. Đáp án khác
4. Xác định HMTD năm 2016?
A. 8.079
B. 9.691
C. 7.815,90
D. Đáp án khác