Stt | Tên doanh nghiệp, ngân hàng | Trụ sở doanh nghiệp | Vị trí kết nối |
1 | Agribank chi nhánh Hà Tây I | TX Sơn Tây, TP Hà Nội | Thực tập sinh |
2 | MBBank chi nhánh Sơn Tây | TX Sơn Tây, TP Hà Nội | Thực tập sinh Cộng tác viên Tuyển dụng nhân sự |
3 | MBBank chi nhánh Hà Nội | Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội | Thực tập sinh Cộng tác viên Tuyển dụng nhân sự |
4 | Lộc Phát Bank chi nhánh Yên Bái | TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Thực tập sinh Tuyển dụng nhân sự |
5 | Công ty cổ phần chứng khoán VSM | Quận Hà Đông, TP Hà Nội | Thực tập sinh Cộng tác viên |
6 | Công ty cổ phần & Đầu tư phát triển DOK (Dê trắng Farm) | Huyện Ba Vì, TP Hà Nội | Cộng tác viên, Part time |
Stt | Họ và tên | Chức danh | Các môn học đảm nhiệm | Ghi chú |
1 | Nguyễn Mạnh Hà | Thạc sĩ | Tài trợ dự án Tài chính doanh nghiệp Phân tích báo cáo tài chính | |
2 | Nguyễn Thị Minh | Tiến sĩ | Tài trợ dự án Tín dụng ngân hàng | |
3 | Bùi Thị Dâu | Thạc sĩ | Lý thuyết kiểm toán Kiểm toán báo cáo tài chính Kế toán thuế | |
4 | Nguyễn Thu Dung | Thạc sĩ | Thuế Kế toán máy Thực tập sổ sách kế toán | |
5 | Nguyễn Thị Thùy Linh | Thạc sĩ | Nguyên lý kế toán Kế toán máy Thực tập sổ sách kế toán | |
6 | Nguyễn Thị Nga | NCS | Nguyên lý kế toán Thuế Kế toán thuế | |
7 | Lê Thị Thu Phương | Thạc sĩ | Tài chính tiền tệ Thị trường chứng khoán Thuế | |
8 | Nguyễn Thị Quyên | Thạc sĩ | Tài chính tiền tệ Thị trường chứng khoán Tài chính doanh nghiệp | |
9 | Nguyễn Vân Anh | Thạc sĩ | Kế toán ngân hàng Quản trị ngân hàng thương mại | |
10 | Phan Thị Việt Hà | Thạc sĩ | Kế toán tài chính doanh nghiệp Nguyên lý kế toán Ứng dụng CNTT trong kế toán | |
11 | Mai Huệ Thu | Thạc sĩ | Tài chính tiền tệ Thị trường chứng khoán Phân tích đầu tư chứng khoán | |
12 | Nguyễn Thị Phương Thúy | Thạc sĩ | Lý thuyết kiểm toán Kiểm toán báo cáo tài chính Kế toán tài chính doanh nghiệp | |
13 | Nguyễn Thị Huyền Trang | NCS | Kế toán thuế Kế toán tài chính doanh nghiệp |
TT | Mã | Nội dung của chuẩn đầu ra | Bậc NL | Thời điểm đánh giá |
KIẾN THỨC | ||||
Kiến thức lý luận chính trị | ||||
1 | A.1. | Vận dụng được hệ thống tri thức khoa học của Chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam vào thực tiễn cuộc sống. | 3 | Năm 1 |
Kiến thức pháp luật và khoa học xã hội và nhân văn | ||||
2 | A.2. | Hiểu và vận dụng được những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật Việt Nam | 4 | Năm 1 |
Kiến thức toán học, tin học và khoa học tự nhiên | ||||
3 | A.3. | Nhận biết và trình bày được cách giải quyết các bài toán và các vấn đề toán học và khoa học tự nhiên thiết thực trong đời sống và khoa học chuyên ngành. | 3 | Năm 1+2 |
Kiến thức bổ trợ | ||||
4 | A.4.1. | Vận dụng được các kiến thức về tâm lý quản lý, văn hóa doanh nghiệp, nghệ thuật giao tiếp, các phương pháp thuyết trình, phương pháp làm việc nhóm, . . . trong công việc và thực tiễn cuộc sống; | 4 | Năm 1+2+3 |
5 | A.4.2. | Trình bày được cấu trúc và yêu cầu của các loại báo cáo khoa học, các phương pháp nghiên cứu khoa học cơ bản. | 4 | Năm 1+2+3 |
Kiến thức về giáo dục quốc phòng – an ninh và giáo dục thể chất | ||||
6 | A.5. | Đạt yêu cầu về kiến thức được quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 ban hành chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học; thông hiểu các phương pháp rèn luyện và đảm bảo sức khoẻ thể chất để lao động và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. | 3 | Năm 1+2 |
Tin học | ||||
7 | A.6. | Đạt chuẩn kiến thức theo yêu cầu Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) hoặc tương đương. | 4 | Năm 1+2 |
Ngoại ngữ | ||||
8 | A.7. | Đạt chuẩn kiến thức trình độ B1 theo Khung tham chiếu ngôn ngữ chung Châu Âu hoặc tương đương. | 4 | Năm 1+2+3 |
KỸ NĂNG | ||||
Lý luận chính trị | ||||
9 | A.8. | Có tư duy độc lập và khả năng vận dụng sáng tạo kiến thức lý luận chính trị vào giải quyết các vấn đề thực tiễn | 4 | Năm 1+2 |
Pháp luật và khoa học xã hội và nhân văn | ||||
10 | A.9. | Có khả năng phân tích, đánh giá, vận dụng sáng tạo kiến thức pháp luật vào giải quyết các vấn đề thực tiễn | 4 | Năm 1 |
Toán học, tin học và khoa học tự nhiên | ||||
11 | A.10. | Giải thành thạo hoặc vận dụng thành thạo các công cụ (máy tính, phần mềm...) để giải quyết các bài toán và các vấn đề toán học và khoa học tự nhiên thiết thực trong đời sống và khoa học chuyên ngành | 4 | Năm 1+2 |
Kiến thức bổ trợ | ||||
12 | A.11.1 | Tương tác và phối hợp thành thạo trong các cuộc giao tiếp xã hội | 4 | Năm 1+2+3 |
13 | A11.2 | Thực hiện được một số loại báo cáo khoa học như khóa luận tốt nghiệp, đồ án tốt nghiệp, đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên... | 4 | Năm 1+2+3 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh và giáo dục thể chất | ||||
14 | A.12. | Đạt yêu cầu về kỹ năng được quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 ban hành chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học. | 3 | Năm 2 |
Tin học | ||||
15 | A.13. | Đạt chuẩn kỹ năng theo yêu cầu Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) được Certiport (Hoa Kỳ) chứng nhận hoặc tương đương. | 4 | Năm 1+2 |
Ngoại ngữ | ||||
16 | A.14. | Đạt chuẩn kỹ năng trình độ B1 theo Khung tham chiếu ngôn ngữ chung Châu Âu hoặc tương đương | 4 | Năm 1+2+3 |
MỨC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM | ||||
Lý luận chính trị | ||||
17 | A.15. | Có bản lĩnh chính trị vững vàng. Dám nghĩ, dám nói, dám làm, dám đương đầu và dám chịu trách nhiệm; Có tinh thần và hành động thực tế bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng. | 4 | Năm 1+2 |
Pháp luật và khoa học xã hội và nhân văn | ||||
18 | A.16. | Sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật; Biết lựa chọn hành vi và khẳng định sự tự chủ trong các quan hệ xã hội. | 4 | Năm 1 |
Toán học, tin học và khoa học tự nhiên | ||||
19 | A.17. | Có thói quen lập luận khoa học, giải thích sự vật, hiện tượng một cách toàn diện dưới góc độ khoa học. | 4 | Năm 1+2 |
Kiến thức bổ trợ | ||||
20 | A.18. | Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm; Tự giác chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm được giao trong nhóm | 4 | Năm 1+2 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh và giáo dục thể chất | ||||
21 | A.19. | Thực hiện và vận động những người xung quanh thực hiện chính sách quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam, thực hành thường xuyên, có hệ thống các phương pháp rèn luyện và đảm bảo sức khoẻ thể chất để lao động và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. | 4 | Năm 2 |
Tin học | ||||
22 | A.20. | Tích cực thực hiện chuyển đổi số và ứng dụng CNTT, khoa học kỹ thuật vào hoạt động lao động sản xuất và các hoạt động của đời sống xã hội. | 4 | Năm 1+2 |
Ngoại ngữ | ||||
23 | A.21. | Nhận thức được về tầm quan trọng và ý nghĩa của giao tiếp bằng Tiếng Anh trong kỷ nguyên hội nhập. | 4 | Năm 1+2+3 |
TT | Mã | Nội dung của chuẩn đầu ra | Bậc NL | Thời điểm đánh giá |
KIẾN THỨC | ||||
Khối kiến thức theo lĩnh vực | ||||
24 | B.1.1. | Hiểu được các lý thuyết về kinh tế học, mô hình kinh tế, nguyên lý thống kê và ứng dụng phân tích định lượng trong các hoạt động kinh tế | 3/6 | Năm 2 |
25 | B.1.2 | Giải thích được các vấn đề liên quan đến kinh tế học, mô hình kinh tế và thống kê ứng dụng trong kinh tế | 3/6 | Năm 2 |
26 | B.1.3. | Khả năng vận dụng các lý thuyết, mô hình kinh tế và phương pháp thống kê, phân tích định lượng vào việc phân tích, đánh giá và giải thích các vấn đề thống kê, mô hình kinh tế, hiện tượng kinh tế xã hội trong thực tiễn và áp dụng vào học tập các học phần chuyên ngành | 3/6 | Năm 2 |
Khối kiến thức theo nhóm ngành | ||||
27 | B.2.1. | Giải thích được các vấn đề cơ bản về tài chính tiền tệ trong nền kinh tế và sự hoạt động của thị trường chứng khoán | 4/6 | Năm 2 |
28 | B.2.2. | Giải thích được những vấn đề tài chính, kế toán, marketing trong doanh nghiệp | 4/6 | Năm 2 |
29 | B.2.3. | Khả năng vận dụng các kiến thức về tài chính tiền tệ, chứng khoán, kế toán, marketing vào quá trình học tập các học phần chuyên ngành và giải quyết các vấn đề thực tiễn của nền kinh tế. | 3/6 | Năm 2 |
Khối kiến thức cốt lõi ngành | ||||
30 | B.3.1. | Vận dụng được các kiến thức liên quan đến hoạt động định giá, phân tích tài chính, hoạt động tài trợ, kiểm toán | 4/6 | Năm 3 |
31 | B.3.2. | Vận dụng được các phương pháp liên quan đến định giá, phân tích, đánh giá và kiểm soát các khoản mục tài sản, báo cáo tài chính, kế toán, thuế trong công việc tại các doanh nghiệp và tổ chức tài chính | 4/6 | Năm 3 |
32 | B.3.3. | Vận dụng được các phương pháp phân tích, tổng hợp thông tin và lập báo cáo đối với hoạt động định giá, thẩm định, báo cáo tài chính kế toán . . . trong công việc tại doanh nghiệp và tổ chức tài chính | 4/6 | Năm 3 |
33 | B3.4. | Trình bày được các quy trình giám sát, kiểm tra, kiểm soát các hoạt động, công việc về định giá, thẩm định và báo cáo tài chính kế toán tại các doanh nghiệp và tổ chức tài chính | 4/6 | Năm 3 |
KỸ NĂNG | ||||
Kỹ năng theo lĩnh vực | ||||
34 | B.4.1. | Có khả năng sử dụng thành thạo các phần mềm SPSS, Eviews … hỗ trợ cho công việc | 3/5 | Năm 2 |
35 | B.4.2. | Thực hiện được các hoạt động nghiên cứu, phân tích, tổng hợp, khái quát vấn đề kinh tế học, mô hình kinh tế trên cơ sở các mô hình định lượng | 2/5 | Năm 2 |
36 | B.4.3. | Thực hiện được các vấn đề thống kê, kinh tế học, mô hình kinh tế của quốc gia, địa phương và trong các tổ chức | 3/5 | Năm 2 |
Kỹ năng theo nhóm ngành | ||||
37 | B.5.1. | Thành thạo việc đọc hiểu, nhận diện các vấn đề, dữ liệu vĩ mô về tài chính, tiền tệ và chứng khoán trong nền kinh tế | 3/5 | Năm 2 |
38 | B.5.2. | Thành thạo việc phân tích, tổng hợp các thông tin về tiền tệ, chứng khoán, tài chính kế toán và marketing . . . của doanh nghiệp để đưa ra các giải pháp đầu tư, quản lý tài chính kế toán cho cá nhân, doanh nghiệp và nền kinh tế | 3/5 | Năm 2 |
39 | B.5.3. | Thành thạo việc giám sát, kiểm tra, kiểm soát các hoạt động tài chính, kế toán và marketing tại các doanh nghiệp, tổ chức và nền kinh tế | 3/5 | Năm 2 |
Kỹ năng cốt lõi ngành | ||||
40 | B.6.1 | Thực hiện được các hoạt động định giá, phân tích tài chính, hoạt động tài trợ, kiểm toán áp dụng vào học tập các môn chuyên ngành và giải quyết các vấn đề liên quan trong thực tế tại các doanh nghiệp và tổ chức tài chính | 3/5 | Năm 3 |
41 | B.6.2. | Thực hiện được việc hoạch định, tổ chức thực hiện công tác định giá, phân tích tài chính, hoạt động tài trợ, kiểm toán trong doanh nghiệp, và các tổ chức trong nền kinh tế | 2/5 | Năm 3 |
MỨC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM | ||||
42 | B.7.1. | Xác định được trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm phối hợp làm việc trong nhóm để tiếp tục nghiên cứu chuyên sâu, khai phá năng lực bản thân trong lĩnh vực tài chính ngân hàng | 3/5 | Năm 2 |
43 | B.7.2. | Xây dựng được kế hoạch, phương hướng học tập nâng cao trình độ chuyên môn để phát triển bản thân và đóng góp vào sự phát triển của tập thể, của địa phương và đất nước | 4/5 | Năm 2 |
44 | B.7.3. | Có tư duy phản biện, khả năng giải quyết các vấn đề phức tạp để có thể nhìn nhận, đánh giá các vấn đề liên quan đến lĩnh vực tài chính ngân hàng một cách chính xác làm cơ sở ra các quyết định | 3/5 | Năm 2 |
TT | Mã | Nội dung của chuẩn đầu ra | Bậc NL | Thời điểm đánh giá |
KIẾN THỨC | ||||
Chuyên ngành 1. Tài chính ngân hàng | ||||
45a | C.1.1.1. | Hiểu được các kiến thức chuyên sâu về các nghiệp vụ tín dụng, đầu tư chứng khoán, kế toán và quản trị… tại ngân hàng, doanh nghiệp và các tổ chức tài chính | 4/6 | Năm 4 |
46a | C.1.1.2. | Hiểu được các nội dung và quy trình triển khai các hoạt động tín dụng, kế toán, phân tích chứng khoán và quản trị … tại ngân hàng, doanh nghiệp và các tổ chức tài chính trong thực tiễn | 3/6 | Năm 4 |
47a | C.1.1.3. | Vận dụng được các kiến thức chuyên sâu về tín dụng, kế toán, phân tích chứng khoán và quản trị để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn tại các ngân hàng, doanh nghiệp và tổ chức tài chính trong thực tiễn | 3/6 | Năm 4 |
48a | C.1.1.4. | Thực hiện được việc hoạch định, và đưa ra các phán quyết về các nghiệp vụ tín dụng, đầu tư chứng khoán, kế toán và quản trị trong ngân hàng và các tổ chức tài chính trong từng điều kiện cụ thể | 3/6 | Năm 4 |
Chuyên ngành 2. Tài chính kế toán | ||||
45b | C.1.2.1. | Hiểu được các kiến thức chuyên sâu liên quan đến các nghiệp vụ, phần hành kế toán và kế toán thuế tại các doanh nghiệp | 4/6 | Năm 4 |
46b | C.1.2.2. | Hiểu được các nội dung và quy trình triển khai các nghiệp vụ và phần hành kế toán, và kế toán thuế tại các doanh nghiệp | 4/6 | Năm 4 |
47b | C.1.2.3. | Vận dụng được các kiến thức chuyên sâu về kế toán để thực hiện các nghiệp vụ, phần hành kế toán tại doanh nghiệp trong thực tiễn | 4/6 | Năm 4 |
48b | C.1.2.4. | Trình bày được các phương pháp tổng hợp và phân tích số liệu kế toán để tham mưu đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và hoạch định chính sách tài chính tại các tổ chức kinh tế | 3/6 | Năm 4 |
Chuyên ngành 3. Công nghệ tài chính | ||||
45c | C.1.3.1. | Hiểu được các kiến thức cơ bản về trí tuệ nhân tạo, phương pháp lập trình, các kiến thức cơ sở về cấu trúc dữ liệu và giải thuật, cơ sở dữ liệu, phương pháp lập trình, lập trình hướng đối tượng,… áp dụng vào quá trình học tập các học phần chuyên ngành | 3/6 | Năm 4 |
46c | C.1.3.2. | Hiểu được các kỹ thuật phân tích thiết kế hệ thống thông tin, hệ cơ sở dữ liệu; các ngôn ngữ và các kỹ thuật/ngôn ngữ lập trình Web,… | 3/6 | Năm 4 |
47c | C.1.3.3. | Vận dụng được các kiến thức về công nghệ thông tin, các kiến thức, kỹ năng về lập trình, phân tích thiết kế hệ thống thông tin, thiết kế cơ sở dữ liệu, các kiến thức về mạng máy tính, kỹ thuật lập trình web,... để giải quyết các vấn đề thực tế/các dự án phần mềm/công nghệ thông tin tại các doanh nghiệp và tổ chức trong thực tiễn. | 3/6 | Năm 4 |
48c | C1.3.4 | Vận dụng được các kỹ thuật tổng hợp và phân tích dữ liệu chuyên sâu về tài chính của doanh nghiệp. | 3/6 | Năm 4 |
KỸ NĂNG | ||||
Chuyên ngành 1. Tài chính ngân hàng | ||||
49a | C.2.1.1. | Thành thạo các nghiệp vụ chuyên môn về tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm… tại các doanh nghiệp, ngân hàng và tổ chức tài chính | 3/5 | Năm 4 |
50a | C.2.1.2. | Thực hiện được việc phân tích, tổng hợp và đánh giá, xử lý tình huống và giải quyết các vấn đề trong công việc liên quan đến lĩnh vực tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm,… của doanh nghiệp, ngân hàng và các tổ chức tài chính | 3/5 | Năm 4 |
51a | C.2.1.3. | Thực hiện được việc giám sát, kiểm tra, kiểm soát hoạt động tài chính, ngân hàng tại các ngân hàng, doanh nghiệp và tổ chức tài chính | 3/5 | Năm 4 |
Chuyên ngành 2. Tài chính kế toán | ||||
49b | C.2.2.1. | Sử dụng thành thạo các phần mềm kế toán và tin học văn phòng để thực hiện các nghiệp vụ, phần hành kế toán, tài chính tại các doanh nghiệp | 3/5 | Năm 4 |
50b | C.2.2.2. | Thực hiện được việc phân tích, tổng hợp và đánh giá, xử lý tình huống và giải quyết các vấn đề trong công việc liên quan đến lĩnh vực tài chính, kế toán, kiểm toán của doanh nghiệp và các tổ chức tài chính | 3/5 | Năm 4 |
51b | C.2.2.3. | Thực hiện được việc giám sát, kiểm tra, kiểm soát hoạt động tài chính kế toán tại các doanh nghiệp và tổ chức tài chính | 3/5 | Năm 4 |
Chuyên ngành 3. Công nghệ tài chính | ||||
49c | C.2.3.1. | Thành thạo các công việc thường gặp liên quan đến công nghệ thông tin tại các tổ chức tài chính, doanh nghiệp | 3/5 | Năm 4 |
50c | C.2.3.2. | Thành thạo việc tìm kiếm, khai thác, cập nhật và tổng hợp thông tin một cách hiệu quả trên hệ thống mạng Internet, mạng xã hội,… | 3/5 | Năm 4 |
51c | C.2.3.3. | Thành thạo việc cập nhật các thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề/bài toán thực tế tại các doanh nghiệp và tổ chức tài chính | 3/5 | Năm 4 |
MỨC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM | ||||
52 | C.3.1. | Tuân thủ các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; Trung thực và khách quan trong công việc; tuân thủ pháp luật tài chính ngân hàng và chế độ tài chính của Nhà nước. | 4/6 | Năm 4 |
53 | C.3.2. | Xây dựng được lộ trình tự hoàn thiện các kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm trong quá trình công tác; tự định hướng và thích nghi với môi trường làm việc khác nhau | 4/6 | Năm 4 |
54 | C.3.3. | Đề cao tinh thần đổi mới sáng tạo đồng thời nâng cao khả năng tư duy phản biện | 4/6 | Năm 4 |
55 | C.3.4. | Thể hiện được quan điểm về đạo đức, sứ mệnh và triết lý nghề nghiệp mà bản thân sẽ theo đuổi. | 4/6 | Năm 4 |
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | |
Lý luận chính trị | 11 | ||||
1 | 082683 | Triết học Mác - Lênin | 3(3,0,6) | ||
2 | 082684 | Kinh tế chính trị Mác - Lê nin | 2(2,0,4) | ||
3 | 082685 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2(2,0,4) | ||
4 | 010038 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2(2,0,4) | ||
5 | 082686 | Lịch sử Đảng của ĐCSVN | 2(2,0,4) | ||
Pháp luật và khoa học xã hội | 2 | ||||
1 | 010032 | Pháp luật đại cương | 2(2,0,4) | ||
Toán học và khoa học tự nhiên | 5 | ||||
1 | 082538 | Toán cao cấp 1 | 3(3, 0,6) | ||
2 | 082539 | Toán cao cấp 2 | 2(2,0,4) | ||
Kiến thức bổ trợ | 10 | ||||
1 | 081575 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2(2,0,4) | ||
2 | 083021 | Kỹ năng giao tiếp | 2(2,0,4) | Chọn 1 trong 4 | |
3 | 083022 | Kỹ năng giải quyết vấn đề | 2(2,0,4) | ||
4 | 083023 | Kỹ năng thuyết trình | 2(2,0,4) | ||
5 | 083024 | Kỹ năng tư duy sáng tạo | 2(2,0,4) | ||
6 | 083026 | Kỹ năng làm việc nhóm | 2(2,0,4) | Chọn 1 trong 4 | |
7 | 083027 | Kỹ năng quản lý thời gian | 2(2,0,4) | ||
8 | 083028 | Kỹ năng tìm việc | 2(2,0,4) | ||
9 | 083029 | Kỹ năng phỏng vấn | 2(2,0,4) | ||
10 | 082911 | Tâm lý học quản lý | 2(2,0,4) | Chọn 1 trong 2 | |
11 | 081568 | Văn hóa doanh nghiệp | 2(2,0,4) | ||
12 | 082903 | Khởi nghiệp | 2(2,0,4) | Chọn 1 trong 2 | |
13 | 081079 | Quản trị học | 2(2,0,4) | ||
Giáo dục Quốc phòng – An ninh và Giáo dục thể chất | 11 | ||||
1 | 081134 | Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) | 8(1,7,16) | ||
2 | 081704 | Giáo dục thế chất 1 (*) | 1(0,1,2) | ||
3 | 081705 | Giáo dục thế chất 2 (*) | 1(0,1,2) | ||
4 | 081706 | Giáo dục thế chất 3 (*) | 1(0,1,2) | ||
Ngoại ngữ | 6 | ||||
1 | 081887 | Tiếng Anh B1.1 | 3(3,0,6) | ||
2 | 081888 | Tiếng Anh B1.2 | 3(3,0,6) | ||
3 | 081681 | Tiếng Anh 1 (*) | 3(3,0,6) | Được miễn khi đạt tiếng anh đầu vào | |
4 | 081682 | Tiếng Anh 2 (*) | 3(3,0,6) | ||
5 | 081683 | Tiếng Anh 3 (*) | 3(3,0,6) | ||
6 | 081684 | Tiếng Anh 4 (*) | 3(3,0,6) | ||
7 | 081685 | Tiếng Anh 5 (*) | 3(3,0,6) | ||
8 | 081686 | Tiếng Anh 6 (*) | 3(3,0,6) | ||
Tin học | 3 | ||||
1 | 082534 | Tin học đại cương | 3(2,1,6) | ||
082532 | Cơ bản về máy tính điện tử (*) | 2(1,2,4) | Được miễn khi có chứng chỉ | ||
081536 | Tin học văn phòng (*) | 3(2,1,6) | |||
082493 | Mạng và an toàn thông tin (*) | 1(1,0,2) | |||
Kiến thức theo lĩnh vực | 10 | ||||
1 | 081093 | Kinh tế vi mô | 3(3,0,6) | ||
2 | 082056 | Kinh tế vĩ mô | 2(2,0,4) | ||
3 | 081085 | Nguyên lý thống kê | 2(2,0,4) | ||
4 | 081146 | Kinh tế lượng | 3(3,0,6) | ||
Kiến thức theo nhóm ngành | 23 | ||||
1 | 081264 | Thị trường chứng khoán | 2(2,0,4) | ||
2 | 081199 | Nguyên lý kế toán | 3(3,0,6) | ||
3 | 081082 | Marketing căn bản | 2(2,0,4) | ||
4 | 082048 | Tài chính tiền tệ | 3(3,0,6) | ||
5 | 081843 | Kế toán tài chính doanh nghiệp | 4(4,0,8) | ||
6 | 081843 | Tài chính doanh nghiệp | 4(4,0,8) | ||
7 | 082774 | Thực tế | 5(1,4,10) | ||
Kiến thức cốt lõi ngành | 19 | ||||
1 | 083020 | Định giá tài sản | 3(2,1,6) | ||
2 | 083015 | Phân tích báo cáo tài chính | 3(2,1,6) | ||
3 | 083016 | Tài trợ dự án | 3(2,1,6) | ||
4 | 083019 | Thực tập cơ sở | 3(0,3,6) | ||
5 | 081284 | Thuế | 2(2,0,4) | ||
6 | 081137 | Lý thuyết kiểm toán | 3(3,0,6) | Chọn 1 trong 2 | |
7 | 081181 | Mua bán sáp nhập doanh nghiệp | 3(3,0,6) | ||
8 | 083018 | Phân tích định lượng trong kinh doanh | 2(2,0,4) | Chọn 1 trong 2 | |
9 | 081543 | Trí tuệ nhân tạo | 2(2,0,4) | ||
Kiến thức chuyên ngành | 21 | ||||
Chuyên ngành 1: Tài chính ngân hàng | |||||
1 | 082417 | Thực hành lập và thẩm định dự án đầu tư | 4(1,3,8) | ||
2 | 081267 | Tín dụng ngân hàng | 3(3,0,6) | ||
3 | 082419 | Thực hành nghiệp vụ tín dụng ngân hàng | 3(1,2,6) | ||
4 | 081794 | Kế toán ngân hàng | 3(3,0,6) | ||
5 | 081250 | Thanh toán quốc tế | 2(2,0,4) | Chọn 1 trong 2 | |
6 | 081587 | Bảo hiểm | 2(2,0,4) | ||
7 | 081210 | Quản trị ngân hàng thương mại | 3(3,0,6) | Chọn 1 trong 3 | |
8 | 082067 | Tài chính công | 3(3,0,6) | ||
9 | 082456 | Phương pháp lập trình (C++) | 3(2,1,6) | ||
10 | 081201 | Phân tích đầu tư chứng khoán | 3(3,0,6) | Chọn 1 trong 2 | |
11 | 081198 | Kiểm toán báo cáo tài chính | 3(3,0,6) | ||
Chuyên ngành 2: Tài chính Kế toán | |||||
1 | 081307 | Kế toán doanh nghiệp xây lắp | 3(3,0,6) | ||
2 | 081195 | Kế toán thuế | 3(3,0,6) | ||
3 | 082061 | Thực tập thực tế sổ sách kế toán doanh nghiệp | 4(1,3,8) | ||
4 | 082069 | Thực tập thực tế kế toán máy | 5(2,3,10) | ||
5 | 081210 | Quản trị ngân hàng thương mại | 3(3,0,6) | Chọn 1 trong 3 | |
6 | 082067 | Tài chính công | 3(3,0,6) | ||
7 | 082456 | Phương pháp lập trình (C++) | 3(2,1,6) | ||
8 | 081198 | Kiểm toán báo cáo tài chính | 3(3,0,6) | Chọn 1 trong 2 | |
9 | 081201 | Phân tích đầu tư chứng khoán | 3(3,0,6) | ||
Chuyên ngành 3: Công nghệ tài chính | |||||
1 | 081389 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3(2,1,6) | ||
2 | 082494 | Hệ cơ sở dữ liệu | 3(2,1,6) | ||
3 | 081546 | Phát triển Web | 3(2,1,6) | ||
4 | 081499 | Lập trình hướng đối tượng | 3(2,1,6) | ||
5 | 081533 | Phân tích thiết kế hệ thống | 3(3,0,6) | ||
6 | 081210 | Quản trị ngân hàng thương mại | 3(3,0,6) | Chọn 1 trong 3 | |
7 | 082067 | Tài chính công | 3(3,0,6) | ||
8 | 082456 | Phương pháp lập trình (C++) | 3(2,1,6) | ||
9 | 081198 | Kiểm toán báo cáo tài chính | 3(3,0,6) | Chọn 1 trong 2 | |
10 | 081201 | Phân tích đầu tư chứng khoán | 3(3,0,6) | ||
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 10 | ||||
1 | 082961 | Thực tập tốt nghiệp | 4(0,4,8) | ||
2 | 082962 | Khóa luận tốt nghiệp | 6(0,6,12) | ||
Tổng tín chỉ toàn khóa trong CTĐT | 120 |
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung (tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University, viết tắt VIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường nhận được sự quan tâm đặc biệt của cả nhà nước Việt Nam và Chính phủ Hungary....
Ý kiến bạn đọc