Đề thi vòng loại cuộc thi Let's shine Together
Nội dung thi: Quản trị học
Phần 1. Trắc nghiệm (60 điểm)
Câu 1. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Câu 2. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của ……… đang biến động không ngừng”:
A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi trường
Câu 3. Càng xuống cấp thấp hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng?
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 4. Càng lên cấp cao hơn hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng?
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 5. Quản trị tổ chức có vai trò gì?
A. Phối hợp tất cả các nguồn lực của tổ chức thành một chỉnh thể, tạo nên tính trồi để thực hiện mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao.
B. Giúp các tổ chức và thành viên của nó thấy rõ mục đích và hướng đi của mình
C. Giúp các tổ chức thích nghi được với môi trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Hoạt động quản trị thường được thực hiện thông qua 4 chức năng cơ bản là:
A. Nhân sự, chỉ huy, phối hợp, kiểm tra
B. Tổ chức, nhân sự, chỉ huy, lãnh đạo
C. Hoạch định, nhân sự, lãnh đạo, phối hợp
D. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
Câu 7. Quy luật kinh tế - xã hội có đặc điểm:
A. Chỉ tồn tại và hoạt động thông qua các hoạt động của con người
B. Độ bền vững kém hơn các quy luật khác
C. Chỉ tồn tại và hoạt động thông qua các hoạt động của con người và có độ bền vững kém hơn các quy luật khác
D. Không câu nào đúng
Câu 8. Trong quản trị doanh nghiệp, quan trọng nhất là:
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động của tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Câu 9. Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để:
A. Xác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
B. Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp
C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược
D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
Câu 10. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ:
A. Môi trường tổng quát
B. Môi trường ngành
C. Yếu tố kinh tế
D. Yếu tố chính trị và pháp luật
Câu 11. Đàm phán trong lãnh đạo là:
A. Hoạt động trao đổi đặc biệt giữa lãnh đạo với đối tác nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó.
B. Hoạt động thảo luận đặc biệt giữa lãnh đạo với đối tác nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó.
C. Hoạt động giao tiếp đặc biệt giữa lãnh đạo với đối tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó.
D. Hoạt động đặc biệt giữa lãnh đạo với đối tác nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó
Câu 12. Công việc khó khăn nhất trong tiến trình ra quyết định là:
A. Xây dựng các phương án
B. Nhận diện vấn đề cần giải quyết
C. Lựa chọn phương án
D. Lựa chọn các tiêu chuẩn đánh giá
Câu 13. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:
A. Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết đinh
B. Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên
C. Không có lợi trong mọi trường hợp
D. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
Câu 14. Quá trình ra quyết định quản trị bao gồm những bước công việc sau: (1) chọn tiêu chuẩn đánh giá phương án, (2) dự kiến các phương án giải quyết vấn đề, (3) xác định vấn đề cần ra quyết định, (4) đánh giá các phương án, (5) ra văn bản quyết định, (6) lựa chọn phương án quyết định.
Trình tự đúng của quy trình ra quyết định là:
A. (1), (2), (4), (3), (6), (5)
B. (3), (1), (2), (4), (6), (5)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (4), (3), (5), (6)
Câu 15. Điền vào chỗ trống: “Lãnh đạo là tìm cách _______ đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức”:
A. Ra lệnh
B. Gây ảnh hưởng
C. Bắt buộc
D. Tác động
Câu 16. Điền vào chỗ trống: “Khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và _____ của các yếu tố đó”:
A. Sự nguy hiểm
B. Khả năng xuất hiện
C. Mức độ ảnh hưởng
D. Sự thay đổi
Câu 17. “Động viên là tạo ra sự _____ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”:
A. Nỗ lực
B. Thích thú
C. Vui vẻ
D. Quan tâm
Câu 18. Động lực làm việc của con người xuất phát từ:
A. 5 cấp bậc nhu cầu
B. Nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
Câu 19. “Các quyết định trong phạm vi của từng người phải được chính họ đưa ra chứ không được đẩy lên cấp trên giải quyết”. Đây là nguyên tắc giao quyền theo:
A. Chức năng
B. Quyền hạn theo cấp bậc
C. Bậc thang
D. Thống nhất trong mệnh lệnh
Câu 20. Hành độn giao trách nhiệm – quyền hạn của nhà quản trị cho người khác thay mặt mình để thực hiện một công việc cụ thể và hoàn thành trong một thời gian ấn định sẵn. Xong công việc, hết thời gian; quá trình này chấm dứt là:
A. Giao quyền
B. Phân quyền
C. Ủy quyền
D. Tất cả đều đúng
Phần 2. Luận (40 điểm):
Truyện ngụ ngôn: Thỏ và Rùa chạy đua với nhau, Thỏ do chủ quan khinh Rùa chậm chạp nên mải chơi, hái hoa bắt bướm, thậm chí nằm ngủ, trong khi rùa chậm chạp nhưng cần mẫn và kiên trì từng bước chạy về đích. Kết quả: Rùa là người thắng cuộc.
Câu chuyện được phát triển thêm như sau: Thỏ bực mình vì thua cuộc nên gặp lại Rùa và thách Rùa đua lại. Lần này, Thỏ không còn chủ quan, chỉ chú tâm vào việc chạy và đương nhiên trở thành người thắng cuộc trong lần đua thứ 2. Sau đó, Rùa suy nghĩ và thách Thỏ đua lần thứ 3, nhưng Rùa chọn một đường đua khác mà đích đến được ngăn cách bởi 1 dòng sông. Thỏ chạy rất nhanh đến bờ sông nhưng không làm thế nào để qua sông được vì không biết bơi. Trong khi Rùa bò mãi tới bờ sông nhưng dễ dàng bơi qua và về đích, trở thành người thắng cuộc trong lần đua thứ 3.
Theo bạn, câu chuyện trên có ý nghĩa gì đối với việc ra quyết định quản trị của doanh nghiệp?
Ý kiến bạn đọc