Đề kiểm tra môn phân tích tài chính doanh nghiệp
Đề kiểm tra lần 1
Lý thuyết (5đ)
Câu 1: Cho chỉ tiêu kinh tế: Y = a(b-c), mức độ ảnh hưởng của nhân tố c tới chỉ tiêu Y là:
A. ∆c = - a1. (c1- c0)
B. ∆c = a1. (c1- c0)
C. ∆c = - (c1- c0). a0
D. ∆c = (c1- c0). a0
Câu 2: Có số liệu của DN Phú Hằng trong năm tài chính như sau:
Sản phẩm | Sản lượng tiêu thụ (SP) | Giá bán đơn vị ( trđ) |
Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | Thực hiện |
A | 3.100 | 2.900 | 10 | 11 |
B | 2.500 | 2.500 | 13 | 13 |
C | 2.050 | 2.150 | 6 | 7 |
Mức độ ảnh hưởng của sản lượng tiêu thụ tới sự biến động của doanh thu là:
A. – 5.050 trđ
B. – 3.650 trđ
C. – 1.400 trd
D. Không có đáp án đúng
Câu 3: Trên báo cáo LCTT, các dòng tiền được báo cáo theo ba nhóm:
A. Dòng tiền vào, dòng tiền ra, và số dư tiền
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ và thay đổi trong kỳ
C. Hoạt động kinh doanh, Hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 4: Khoản nào sau đây không nằm trong các khoản giảm trừ Doanh thu:
A. Giảm giá hàng bán
B. Thuế GTGT trong trường hợp DN tính thuế theo phương pháp trực tiếp.
C. Chiết khấu thanh toán
D. Hàng bán bị trả lại.
Câu 5: Người chịu trách nhiệm lập báo cáo tài chính là:
A. Người đứng đầu doanh nghiệp
B. Kế toán trưởng
C. Kế toán tổng hợp
D. Cả A và B
Câu 6: Hàng tồn kho của DN bị giảm giá trị nhưng DN không trích dự phòng giảm giá Hàng tồn kho. Điều này vi phạm nguyên tắc kế toán nào trong số các nguyên tắc kế toán sau:
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Nhất quán
D. Thận trọng
Câu 7: Các chỉ tiêu trong BCKQHĐKD của một DN được sắp xếp một cách ngẫu nhiên, hãy sắp xếp lại cho đúng thứ tự:
1. Doanh thu thuần
2. Chi phí bán hàng
3. Chi phí hoạt động tài chính
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp
Câu 8: Mục đích của việc sử dụng phương pháp so sánh trong phân tích tài chính DN:
A. Thấy được mối liên hệ giữa các hệ số tài chính.
B. Xác định mức độ hoàn thành của chỉ tiêu phân tích.
C. Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích.
D. Thấy được sự biến động của chỉ tiêu phân tích.
Câu 9: Mục nào sau đây không nằm trong phần nợ ngắn hạn trên BCĐKT:
A. Người mua ứng trước
B. Phải trả nội bộ
C. Vay và nợ ngắn hạn
D. Ứng trước cho người bán
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất và giải thích: (1đ)
1 - Chi phí bán hàng tăng chứng tỏ công tác quản lý chi phí trong khâu tiêu thụ kém. Điều này đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
2 - Giá vốn hàng bán tăng chứng tỏ công tác quản lý chi phí trong sản xuất của DN không tốt điều này đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
II - Bài tập: (5đ)
Bài 1: So với năm trước doanh thu thuần về bán hàng của DN tăng 15%, giá vốn giảm 4%, khi giá cả hàng hóa bán ra của DN tăng 8%. Đánh giá công tác quản lý chi phí sản xuất của DN?
Bài 2: Công ty đồ chơi trẻ em Chíp Chíp, bắt đầu hoạt động từ tháng 10 năm N, đã mua 10.000 đồ chơi với giá 10 nghìn đồng mỗi chiếc đồ chơi trong tháng 10. Dự kiến là lượng tiêu thụ sẽ tăng mạnh vào tháng 12 nên công ty đã mua thêm 5.000 đồ chơi trong tháng 11 với giá 11 nghìn đồng mỗi chiếc. Trong năm N, công ty Chíp Chíp đã bán được 12.000 đồ chơi với đơn giá 15 nghìn đồng. Sử dụng phương pháp FiFO (nhập trước- xuất trước), lợi nhuận gộp của công ty sẽ là: ?
A. 105 trđ
B. 120 trđ
C. 122 trđ
D. 58 trđ
Bài 3: Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu giá vốn hàng bán, làm rõ nhân tố, nguyên nhân ảnh hưởng và biện pháp tác động dựa vào báo cáo kết quả kinh doanh của một doanh nghiệp như sau (Đơn vị tính: Trđ):
Chỉ tiêu | 2009 | 2010 |
Tổng doanh thu | 27.000 | 29.400 |
Các khoản giảm trừ | 200 | 600 |
Trong đó: Chiết khấu thương mại | 200 | 600 |
Doanh thu thuần | 26.800 | 28.800 |
Giá vốn hàng bán | 19.584 | 23.040 |
Chí phí bán hàng | 480 | 505 |
Chí phí quản lý DN | 672 | 695 |
Lợi nhuận thuần từ bán hàng | 6.064 | 4.560 |
Cho biết:
- Số lượng sản phẩm sản xuất năm nay tăng so với năm trước 4%.
- Giá cả bình quân các yếu tố đầu vào trên thị trường tăng so với năm trước 6%, giá cả hàng hóa bán ra trên thị trường không thay đổi.
- Các điều kiện khác bình thường.
Đề kiểm tra lần 2
Bài 1: Trích bảng cân đối của DN công nghiệp Hoàng Thủy
Chỉ tiêu | Đầu năm (trđ) | Cuối năm (trđ) |
Tài sản ngắn hạn Tiền Các khoản phải thu Hàng tồn kho Tài sản cố định Tài sản cố định | 2.200 600 700 900 3.200 3.200 | 2.300 500 1.000 800 4.000 4.000 |
Tổng tài sản | 5.400 | 6.300 |
Nợ phải trả Nợ ngắn hạn Vay và nợ ngắn hạn Phải trả người bán Phải nộp ngân sách Phải trả phải nộp khác Nợ dài hạn Nguồn VCSH Vốn đầu tư của CSH Các quỹ | 3.200 1.200 200 650 150 200 2.000 2.200 1600 600 | 3.800 1.800 400 900 200 300 2.000 2.500 1.850 650 |
Tổng nguồn vốn | 5.400 | 6.300 |
Trích báo cáo kết quả kinh doanh của DN công nghiệp Hoàng Thủy
Chỉ tiêu | Năm trước ( tr) | Năm nay (tr) |
Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần từ HĐKD Lợi nhuận sau thuế | 3.000 1.330 400 240 | 3.400 1.560 500 300 |
Yêu cầu:
1 - Đánh giá khái quát tình hình TC của doanh nghiệp qua các cân bằng trên BCĐKT
2 - Tính các chỉ tiêu phản ánh năng lực hoạt động tài sản trong DN
(Các điều kiện khác bình thường)
Bài 2: Nhận xét tóm tắt về khả năng thanh toán ngắn hạn từ các số liệu tính được trên bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12 của ba công ty dệt may như sau:
Chỉ tiêu | Công ty A | Công ty B | Công ty C |
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn | 2,27 | 2,06 | 2,5 |
Khả năng thanh toán nhanh | 1,61 | 0,53 | 0,9 |
Khả năng thanh toán tức thì (thanh toán ngay) | 0,69 | 0,06 | 0,08 |
Bài 3: Phân tích khái quát nguồn thu, chi tiền của công ty theo tài liệu dưới đây (đơn vị: Trđ)
Chỉ tiêu | 2013 | 2014 | 2015 |
Lưu chuyển tiền thuần từ | | | |
Hoạt động kinh doanh | (1.000) | 1.700 | (800) |
Hoạt động đầu tư | (3.000) | (2.500) | (400) |
Hoạt động tài chính | 4.000 | 1.400 | (1.200) |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ | 0 | 600 | (2.400) |
Bài 4: Làm rõ mặt mạnh, điểm yếu của DN thông qua phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu theo phương trình Dupont, với các số liệu sau:
Chỉ tiêu | Năm trước | Năm nay | Chênh lệch |
± | % |
Doanh thu thuần từ bán hàng | 85.700 | 102.700 | 17.000 | |
Tổng chi phí tạo doanh thu thuần | 69.800 | 78.600 | 8.800 | |
Lợi nhuận về bán hàng | 15.900 | 24.100 | 8.200 | |
Tổng tài sản bình quân | 154.600 | 192.000 | 37.400 | |
Vốn chủ sở hữu bình quân | 77.300 | 76.800 | -500 | |
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản | 0,55 | 0,53 | -0,10 | |
Hệ số nhân vốn | 2 | 2,5 | 0,5 | |
Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu | 20,6% | 31,4% | 10,8% | |
Cho biết: Toàn bộ tài sản của DN tăng vào đầu năm. Mọi điều kiện khác cho sản xuất năm nay không có gì thay đổi so với năm trước.
Ý kiến bạn đọc