HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI KHÁC &
THU HỘ, CHI HỘ
1. Tiền dạy thêm, câu lạc bộ- Khi thu tiền bằng tiền mặt
Nợ TK 1111801: 10.000.000
Có TK 3378: 10.000.000
- Chi phí phát sinh liên quan đến việc dạy thêm, câu lạc bộ
Nợ TK 8118801: 9.000.000
Có TK 1111801: 9.000.000
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 3378: 9.000.000
Có TK 7118801: 9.000.000
- Trong năm, khi phát sinh các khoản chi cho hoạt động phúc lợi
Nợ TK 1378: 1.000.000
Có TK 1111801: 1.000.000
- Cuối năm, Số thu chưa sử dụng hết được trích lập quỹ phúc lợi (10%)
Nợ TK 3378: 1.000.000
Có TK 7118801: 1.000.000
- Cuối năm, Kết chuyển các tài khoản
+ Kết chuyển chi phí khác
Nợ TK 9118: 9.000.000
Có TK 8118801: 9.000.000
+ Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 7118801: 10.000.000
Có TK 9118: 10.000.000
+ Kết chuyển lãi từ hoạt động dạy thêm, câu lạc bộ
Nợ TK 9118: 1.000.000
Có TK 4218: 1.000.000
+ Trích quỹ phúc lợi
Nợ TK 4218: 1.000.000
Có TK 43121: 1.000.000
Đồng thời, kết chuyển số tạm chi phúc lợi trong kỳ
Nợ TK 43121: 1.000.000
Có TK 1378: 1.000.000
2. Tiền bảo vệ, vệ sinh, điện nước- Khi thu tiền bằng tiền mặt
Nợ TK 1111802: 10.000.000
Có TK 3378: 10.000.000
- Khi chi tiền
Nợ TK 8118802: 10.000.000
Có TK 1111802: 10.000.000
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 3378: 10.000.000
Có TK 7118801: 10.000.000
- Cuối năm, Kết chuyển các tài khoản
+ Kết chuyển chi phí khác
Nợ TK 9118: 10.000.000
Có TK 8118802: 10.000.000
+ Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 7118802: 10.000.000
Có TK 9118: 10.000.000
3. Tiền BHYT (Thu hộ bảo hiểm)- Thu tiền BHYT từ học sinh :
Nợ TK 1111803: 10.000.000
Có TK 338112: 10.000.000
- Nộp tiền BHYT cho cơ quan bảo hiểm
Nợ TK 338112: 10.000.000
Có TK 1111803: 10.000.000
4. Tiền chăm sóc sức khỏe ban đầu- Cơ quan bảo hiểm cấp tiền CSSK ban đầu vào tài khoản tiền gửi của đơn vị (10%)
Nợ TK 112118: 1.000.000
Có TK 3378: 1.000.000
- Nếu đơn vị chuyển khoản ủy nhiệm chi CSSK ban đầu
Nợ TK 8118804: 500.000
Có TK 112118: 500.000
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 3378: 500.000
Có TK 7118804: 500.000
- Nếu đơn vị rút tiền CSSK ban đầu về nhập quỹ
Nợ TK 1111804: 500.000
Có TK 112118: 500.000
- Khi chi tiền CSSK ban đầu
Nợ TK 8118804: 500.000
Có TK 1111804: 500.000
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 3378: 500.000
Có TK 7118804: 500.000
- Cuối năm, Kết chuyển các tài khoản
+ Kết chuyển chi phí khác
Nợ TK 9118: 500.000
Có TK 8118804: 500.000
+ Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 7118804: 500.000
Có TK 9118: 500.000
5. Tiền hỗ trợ chi phí học tập (Chi hộ phòng giáo dục)- Phòng giáo dục cấp tiền hỗ trợ CPHT vào tài khoản tiền gửi của đơn vị
Nợ TK 112118: 10.000.000
Có TK 338122: 10.000.000
- Đơn vị rút tiền hỗ trợ CPHT về nhập quỹ
Nợ TK 1111805: 10.000.000
Có TK 112118: 10.000.000
- Khi chi tiền hỗ trợ CPHT
Nợ TK 338122: 10.000.000
Có TK 1111805: 10.000.000
6. Tiền thai sản- Tính lương cho người nghỉ thai sản
Nợ TK 3321: 10.000.000
Có TK 3341: 10.000.000
- Nhận tiền thai sản BHXH gửi vào tài khoản tiền gửi của đơn vị
Nợ 112118: 10.000.000
Có 3321: 10.000.000
- Chuyển tiền thai sản từ tài khoản tiền gửi kho bạc sang tiền gửi ngân hàng
Nợ 112128: 10.000.000
Có 112118: 10.000.000
- Trả lương cho người nghỉ thai sản qua tài khoản ATM cá nhân
Nợ TK 3341: 10.000.000
Có TK 112128: 10.000.000
7. Tiền tăng cường cơ sở vật - Khi thu tiền bằng tiền mặt
Nợ TK 1111806: 10.000.000
Có TK 3378: 10.000.000
- Xuất quỹ tiền mặt nộp tiền tăng cường cơ sở vật chất lên tài khoản kho bạc
Nợ TK112118
Có TK 1111806
TH1: chi bằng tiền mặt : Nợ 1111806/Có 112118
- Khi chi tiền
Nợ TK 8118806: 10.000.000
Có TK 1111806: 10.000.000
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 3378: 10.000.000
Có TK 7118806: 10.000.000
TH2: Chi bằng chuyển khoản
Nợ 8118806/Có tk 112118
Đồng thời:
Nợ TK 33788: 10.000.000
Có TK 7118806: 10.000.000
- Cuối năm, Kết chuyển các tài khoản
+ Kết chuyển chi phí khác
Nợ TK 9118: 10.000.000
Có TK 8118806: 10.000.000
+ Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 7118806:10.000.000
Có TK 9118: 10.000.000
8. Thu tiền ăn bán trú- Khi thu tiền ăn bán trú bằng tiền mặt
Nợ TK 1111807: 10.000.000
Có TK 338121: 10.000.000
- Khi mua gạo về phục vụ cho nấu ăn bán trú nhập kho (Trường hợp mua gạo số lượng lớn, sau đó xuất dùng dần)
Nợ TK 152: 3.000.000
Có TK 1111807: 3.000.000
- Khi xuất gạo trong kho phục vụ nấu ăn bán trú
Nợ TK 338121: 200.000
Có TK 152: 200.000
- Khi chi tiền mua thực phẩm, tiền công cho người phục vụ nấu ăn bán trú
Nợ TK 338121: 1.000.000
Có TK 1111807: 1.000.000
HẠCH TOÁN HỌC PHÍ, CẤP BÙ HỌC PHÍ1. Quy trình học phí- Thu học phí bằng tiền mặt
Nợ TK 11112: 100.000.000
Có TK 531: 100.000.000
- Nộp tiền học phí vào tài khoản tiền gửi tại kho bạc
Nợ TK 112118: 100.000.000
Có TK 11112: 100.000.000
- Chi hoạt động từ nguồn học phí
+ Rút (40%) tiền gửi học phí về nhập quỹ tiền mặt để chi hoạt động
Nợ TK 11112: 40.000.000
Có TK 112118: 40.000.000
+ Chi hoạt động
Nợ TK 154: 40.000.000
Có TK 11112: 40.000.000
- Ủy nhiệm chi (20%) bổ sung, mua sắm cơ sở vật chất
+ Mua công cụ dụng cụ (không qua nhập kho)
Nợ TK 154: 5.000.000
Có TK 112118: 5.000.000
+ Mua TSCĐ (ví dụ TSCĐ này có thời gian tính hao mòn là 5 năm)
Nợ TK 211: 15.000.000
Có TK 112118: 15.000.000
- Chi lương (40%) từ nguồn học phí
+ Xác định lương phải trả
Nợ TK 61111: 40.000.000
Có TK 3341: 40.000.000
+ Ủy nhiệm chi chuyển tiền từ TK tiền gửi kho bạc sang TK tiền gửi ngân hàng
Nợ 112128: 40.000.000
Có 112118: 40.000.000
+ Thanh toán lương qua ATM cho cá nhân
Nợ TK 3341: 40.000.000
Có TK 112128: 40.000.000
- Cuối năm, tính hao mòn TSCĐ mua bằng nguồn học phí
Nợ TK 61113: 3.000.000
Có TK 2141: 3.000.000
- Cuối năm, kết chuyển các tài khoản
+ Hoạt động SXKD, dịch vụ
Kết chuyển thu học phí
Nợ TK 531: 100.000.000
Có TK 9112: 100.000.000
Kết chuyển chi từ nguồn học phí
Nợ TK 632: 45.000.000
Có TK 154: 45.000.000
Nợ TK 9112: 45.000.000
Có TK 632: 45.000.000
+ Hoạt động hành chính sự nghiệp
Kết chuyển thu hoạt động
Nợ TK 5111: 0
Có TK 9111: 0
Kết chuyển chi hoạt động
Nợ TK 9111: 43.000.000
Có TK 6111: 43.000.000
+ Kết chuyển sang TK 421
Kết chuyển lỗ của hoạt động HCSN
Nợ TK 4211: 43.000.000
Có TK 9111: 43.000.000
Kết chuyển lãi của hoạt động SXKD, dịch vụ
Nợ TK 9112: 55.000.000
Có TK 4212: 55.000.000
+ Kết chuyển nguồn cải cách tiền lương
Trích nguồn cải cách tiền lương
Nợ TK 4212: 40.000.000
Có TK 468: 40.000.000
Đồng thời, kết chuyển nguồn cải cách tiền lương
Nợ TK 468: 40.000.000
Có TK 4211: 40.000.000
+ Xác định quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ (nguồn học phí)
Trích quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Nợ TK 4212: 15.000.000
Có TK 43142: 15.000.000
Đồng thời, kết chuyển quỹ phát triển HĐSN tương ứng với số hao mòn TSCĐ mua bằng nguồn học phí đã trích trong năm
Nợ TK 43142: 3.000.000
Có TK 4211: 3.000.000
2. Cấp bù học phí- Nhận tiền cấp bù học phí vào tài khoản tiền gửi của đơn vị
Nợ 112118: 10.000.000
Có 531: 10.000.000
- Rút tiền cấp bù học phí về nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 11112: 10.000.000
Có TK 112118: 10.000.000
+ Chi từ nguồn cấp bù học phí
Nợ TK 154: 10.000.000
Có TK 11112: 10.000.000
Chi tiết về các tài khoản: STT | Nội dung | Tài khoản tiền | Tài khoản thu khác(thu hộ) | Tài khoản chi khác (chi hộ) |
1 | Thu tiền học thêm; Câu lạc bộ | 1111801 | 7118801 | 8118801 |
2 | Thu tiền bảo vệ, vệ sinh, điện nước | 1111802 | 7118802 | 8118802 |
3 | Thu tiền Bảo hiểm Y tế | 1111803 | 338112 | |
4 | Thu tiền CSSK ban đầu | 1111804 | 7118804 | 8118804 |
5 | Thu tiền HT chi phí học tập | 1111805 | | 338121 |
6 | Thu tiền tăng cường CSVC | 1111806 | 7118806 | 8118806 |
7 | Thu tiền ăn bán trú | 1111807 | | 338121 |
Ý kiến bạn đọc