Hạch toán thu khác, chi khác & thu hộ, chi hộ trong kế toán HCSN tại trường học

Đăng lúc: Thứ tư - 29/05/2019 16:21

HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI KHÁC &
THU HỘ, CHI HỘ

1. Tiền dạy thêm, câu lạc bộ
- Khi thu tiền bằng tiền mặt
Nợ TK 1111801: 10.000.000
Có TK 3378: 10.000.000
- Chi phí phát sinh liên quan đến việc dạy thêm, câu lạc bộ
Nợ TK 8118801:  9.000.000
          Có TK 1111801: 9.000.000
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 3378: 9.000.000
          Có TK 7118801: 9.000.000
- Trong năm, khi phát sinh các khoản chi cho hoạt động phúc lợi
Nợ TK 1378: 1.000.000
          Có TK 1111801: 1.000.000
- Cuối năm, Số thu chưa sử dụng hết được trích lập quỹ phúc lợi (10%)
Nợ TK 3378: 1.000.000
          Có TK 7118801: 1.000.000
- Cuối năm, Kết chuyển các tài khoản
+ Kết chuyển chi phí khác
Nợ TK 9118: 9.000.000
          Có TK 8118801: 9.000.000
+ Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 7118801: 10.000.000
          Có TK 9118: 10.000.000
+ Kết chuyển lãi từ hoạt động dạy thêm, câu lạc bộ
Nợ TK 9118: 1.000.000
          Có TK 4218: 1.000.000
+ Trích quỹ phúc lợi
Nợ TK 4218: 1.000.000
          Có TK 43121: 1.000.000
Đồng thời, kết chuyển số tạm chi phúc lợi trong kỳ
Nợ TK 43121: 1.000.000
          Có TK 1378: 1.000.000
 
2. Tiền bảo vệ, vệ sinh, điện nước
- Khi thu tiền bằng tiền mặt
Nợ TK 1111802: 10.000.000
          Có TK 3378: 10.000.000
- Khi chi tiền
Nợ TK 8118802: 10.000.000
          Có TK 1111802: 10.000.000
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 3378: 10.000.000
          Có TK 7118801: 10.000.000
- Cuối năm, Kết chuyển các tài khoản
+ Kết chuyển chi phí khác
Nợ TK 9118: 10.000.000
          Có TK 8118802: 10.000.000
+ Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 7118802: 10.000.000
          Có TK 9118: 10.000.000
 
3. Tiền BHYT (Thu hộ bảo hiểm)
- Thu tiền BHYT từ học sinh :
Nợ TK 1111803: 10.000.000
          Có TK 338112: 10.000.000
- Nộp tiền BHYT cho cơ quan bảo hiểm
Nợ TK 338112: 10.000.000
          Có TK 1111803: 10.000.000
 
4. Tiền chăm sóc sức khỏe ban đầu
- Cơ quan bảo hiểm cấp tiền CSSK ban đầu vào tài khoản tiền gửi của đơn vị (10%) 
Nợ TK 112118: 1.000.000
          Có TK 3378: 1.000.000
- Nếu đơn vị chuyển khoản ủy nhiệm chi CSSK ban đầu
Nợ TK 8118804: 500.000
Có TK 112118: 500.000
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 3378: 500.000      
Có TK 7118804: 500.000
- Nếu đơn vị rút tiền CSSK ban đầu về nhập quỹ
Nợ TK 1111804: 500.000
          Có TK 112118: 500.000
- Khi chi tiền CSSK ban đầu
Nợ TK 8118804: 500.000
          Có TK 1111804: 500.000
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 3378: 500.000      
Có TK 7118804: 500.000
- Cuối năm, Kết chuyển các tài khoản
 
+ Kết chuyển chi phí khác
Nợ TK 9118: 500.000
          Có TK 8118804: 500.000
+ Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 7118804: 500.000
          Có TK 9118: 500.000
 
5. Tiền hỗ trợ chi phí học tập (Chi hộ phòng giáo dục)
- Phòng giáo dục cấp tiền hỗ trợ CPHT vào tài khoản tiền gửi của đơn vị
Nợ TK 112118: 10.000.000
          Có TK 338122: 10.000.000
- Đơn vị rút tiền hỗ trợ CPHT về nhập quỹ
Nợ TK 1111805: 10.000.000
          Có TK 112118: 10.000.000
- Khi chi tiền hỗ trợ CPHT
Nợ TK 338122: 10.000.000
          Có TK 1111805: 10.000.000
 
6. Tiền thai sản
- Tính lương cho người nghỉ thai sản
Nợ TK 3321: 10.000.000        
Có TK 3341: 10.000.000
- Nhận tiền thai sản BHXH gửi vào tài khoản tiền gửi của đơn vị
Nợ 112118: 10.000.000
Có 3321: 10.000.000
- Chuyển tiền thai sản từ tài khoản tiền gửi kho bạc sang tiền gửi ngân hàng
Nợ 112128: 10.000.000
Có 112118: 10.000.000
- Trả lương cho người nghỉ thai sản qua tài khoản ATM cá nhân
Nợ TK 3341: 10.000.000
Có TK 112128: 10.000.000
7. Tiền tăng cường cơ sở vật
- Khi thu tiền bằng tiền mặt
Nợ TK 1111806: 10.000.000
          Có TK 3378: 10.000.000
- Xuất quỹ tiền mặt nộp tiền tăng cường cơ sở vật chất lên tài khoản kho bạc
Nợ TK112118
        Có TK 1111806
TH1: chi bằng tiền mặt : Nợ 1111806/Có 112118
- Khi chi tiền
Nợ TK 8118806: 10.000.000
          Có TK 1111806: 10.000.000
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 3378: 10.000.000
          Có TK 7118806: 10.000.000
TH2: Chi bằng chuyển khoản
Nợ 8118806/Có tk 112118
Đồng thời:
Nợ TK 33788: 10.000.000
          Có TK 7118806: 10.000.000
 
- Cuối năm, Kết chuyển các tài khoản
+ Kết chuyển chi phí khác
Nợ TK 9118: 10.000.000
          Có TK 8118806: 10.000.000
+ Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 7118806:10.000.000
          Có TK 9118: 10.000.000
8. Thu tiền ăn bán trú
- Khi thu tiền ăn bán trú bằng tiền mặt
Nợ TK 1111807: 10.000.000
          Có TK 338121: 10.000.000
- Khi mua gạo về phục vụ cho nấu ăn bán trú nhập kho (Trường hợp mua gạo số lượng lớn, sau đó xuất dùng dần)
Nợ TK 152: 3.000.000
          Có TK 1111807: 3.000.000
- Khi xuất gạo trong kho phục vụ nấu ăn bán trú
Nợ TK 338121: 200.000
          Có TK 152: 200.000
- Khi chi tiền mua thực phẩm, tiền công cho người phục vụ nấu ăn bán trú
Nợ TK 338121: 1.000.000
          Có TK 1111807: 1.000.000
 
HẠCH TOÁN HỌC PHÍ, CẤP BÙ HỌC PHÍ
1. Quy trình học phí
- Thu học phí bằng tiền mặt
Nợ TK 11112: 100.000.000
Có TK 531: 100.000.000
- Nộp tiền học phí vào tài khoản tiền gửi tại kho bạc
Nợ TK 112118: 100.000.000
Có TK 11112: 100.000.000
- Chi hoạt động từ nguồn học phí
+ Rút (40%) tiền gửi học phí về nhập quỹ tiền mặt để chi hoạt động
Nợ TK 11112: 40.000.000
Có TK 112118: 40.000.000
+ Chi hoạt động
Nợ TK 154: 40.000.000
Có TK 11112: 40.000.000
- Ủy nhiệm chi (20%) bổ sung, mua sắm cơ sở vật chất
+ Mua công cụ dụng cụ (không qua nhập kho)
Nợ TK 154: 5.000.000
Có TK 112118: 5.000.000
+ Mua TSCĐ (ví dụ TSCĐ này có thời gian tính hao mòn là 5 năm)
Nợ TK 211: 15.000.000
Có TK 112118: 15.000.000
- Chi lương (40%) từ nguồn học phí
+ Xác định lương phải trả
Nợ TK 61111: 40.000.000
Có TK 3341: 40.000.000
+ Ủy nhiệm chi chuyển tiền từ TK tiền gửi kho bạc sang TK tiền gửi ngân hàng
Nợ 112128: 40.000.000
Có 112118: 40.000.000
+ Thanh toán lương qua ATM cho cá nhân
Nợ TK 3341: 40.000.000
Có TK 112128: 40.000.000
- Cuối năm, tính hao mòn TSCĐ mua bằng nguồn học phí
Nợ TK 61113: 3.000.000
Có TK 2141: 3.000.000
- Cuối năm, kết chuyển các tài khoản 
+ Hoạt động SXKD, dịch vụ
Kết chuyển thu học phí
Nợ TK 531: 100.000.000
Có TK 9112: 100.000.000
Kết chuyển chi từ nguồn học phí
Nợ TK 632: 45.000.000
Có TK 154: 45.000.000
Nợ TK 9112: 45.000.000
Có TK 632: 45.000.000
+ Hoạt động hành chính sự nghiệp
Kết chuyển thu hoạt động
Nợ TK 5111: 0
Có TK 9111: 0
Kết chuyển chi hoạt động
Nợ TK 9111: 43.000.000
Có TK 6111:  43.000.000
+ Kết chuyển sang TK 421
Kết chuyển lỗ của hoạt động HCSN
Nợ TK 4211: 43.000.000
Có TK 9111:  43.000.000
Kết chuyển lãi của hoạt động SXKD, dịch vụ
Nợ TK 9112: 55.000.000
Có TK 4212: 55.000.000
+ Kết chuyển nguồn cải cách tiền lương
Trích nguồn cải cách tiền lương
Nợ TK 4212: 40.000.000
          Có TK 468: 40.000.000
Đồng thời, kết chuyển nguồn cải cách tiền lương
Nợ TK 468: 40.000.000
Có TK 4211: 40.000.000
+ Xác định quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ (nguồn học phí)
Trích quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Nợ TK 4212: 15.000.000
          Có TK 43142: 15.000.000
Đồng thời, kết chuyển quỹ phát triển HĐSN tương ứng với số hao mòn TSCĐ mua bằng nguồn học phí đã trích trong năm
Nợ TK 43142: 3.000.000
Có TK 4211: 3.000.000
 
2. Cấp bù học phí
- Nhận tiền cấp bù học phí vào tài khoản tiền gửi của đơn vị
Nợ 112118: 10.000.000 
Có 531: 10.000.000
- Rút tiền cấp bù học phí về nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 11112: 10.000.000
Có TK 112118: 10.000.000
+ Chi từ nguồn cấp bù học phí
Nợ TK 154: 10.000.000
Có TK 11112: 10.000.000

Chi tiết về các tài khoản:

STT Nội dung Tài khoản tiền Tài khoản thu khác(thu hộ) Tài khoản chi khác (chi hộ)
1 Thu tiền học thêm; Câu lạc bộ 1111801 7118801 8118801
2 Thu tiền bảo vệ, vệ sinh, điện nước 1111802 7118802 8118802
3 Thu tiền Bảo hiểm Y tế 1111803 338112  
4 Thu tiền CSSK ban đầu 1111804 7118804 8118804
5 Thu tiền HT chi phí học tập 1111805   338121
6 Thu tiền tăng cường CSVC 1111806 7118806 8118806
7 Thu tiền ăn bán trú 1111807   338121


Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 6 trong 3 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 
© Copyright 2015 Ma Ha Nguyen All right reserved.
Website dành cho người mưu cầu và mong muốn chia sẻ tri thức 
Nếu các bạn muốn trao đổi và chia sẻ các giá trị tốt đẹp, hãy truy cập vào:
Facebook: https://www.facebook.com/groups/htnc.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/htnc.vn/
Hotline: 0386.196.888


Giới thiệu về Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung (tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University, viết tắt VIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường nhận được sự quan tâm đặc biệt của cả nhà nước Việt Nam và Chính phủ Hungary....

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm gì đến website HTNC.VN?

Tìm hiểu về các tài liệu học tập

Tham gia bàn luận sách và mượn sách miễn phí

Đọc và gửi bài viết lên website

Xin các tư vấn, hỗ trợ và hợp tác với website

Tất cả các ý kiến trên

Liên kết