Trắc nghiệm lập báo cáo tài chính P2

Đăng lúc: Thứ tư - 14/04/2021 07:51
Câu 1. Khái niệm tiền của doanh nghiệp trên bảng CĐKT bao gồm:
A. Tiền mặt tại quỹ, tiền đang chuyển
B. Tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng
C. Tiền gửi có kỳ hạn tại ngân hàng
D. A và B
E. A, B và C đều đúng

Câu 2. Các khoản tương đương tiền trên bảng CĐKT là:
A. Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
B. Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá ba tháng kể từ ngày đầu tư
C. Ngoại tệ các loại
D. A, B, C đều đúng.

Câu 3. Nguồn số liệu chủ yếu để lập báo cáo kết quả kinh doanh bao gồm:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh kỳ trước
B. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 5 đến loại 9
C. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 1 đến loại 4
D. Cả A và B đều đúng
E. A, B, C đều đúng

Câu 4. Đối tượng kế toán nào sau đây không thuộc vốn chủ sở hữu:
A. Quỹ khen thưởng phúc lợi
B. Lợi nhuận chưa phân phối
C. Thặng dư vốn cổ phần
D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 5. Phải trả người bán là đối tượng kế toán nào sau đây:
A. Tài sản
B. Vốn chủ sở hữu
C. Nợ phải trả
D. Chi phí

Câu 6. Nguồn số liệu chủ yếu để lập bảng cân đối kế toán bao gồm:
A. Bảng cân đối kế toán cuối kỳ trước
B. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 1 đến loại 4
C. Số kế toán của các tài khoản từ loại 5 đến loại 9
D. Cả A và B đều đúng
E. A, B, C đều đúng

Câu 7. Trước 31/12/2020, Công ty HP có tài sản là 35.000 và có vốn chủ sở hữu là 20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2020 là (đvt 1.000đ):
A. 15.000
B. 10.000
C. 25.000
D. 20.000

Câu 8. Đối tượng kế toán nào sau đây không phải là tài sản:
A. Hàng hóa
B. Phải thu khách hàng
C. Người mua trả tiền trước
D. Tạm ứng
E. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 9. Trong năm 2020, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của công ty giảm 90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt 1.000đ) đã:
A. Tăng 40.000
B. Giảm 140.000
C. Giảm 40.000
D. Tăng 140.000

Câu 10. Đối tượng nào sau đây là tài sản:
A. Phải thu khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Quỹ đầu tư phát triển

Câu 11. Phải thu của khách hàng là đối tượng kế toán nào sau đây:
A. Tài sản
B. Vốn chủ sở hữu
C. Nợ phải trả
D. Chi phí

Câu 12. Chi hoa hồng đại lý, doanh nghiệp phản ánh như thế nào trên bảng CĐKT?
A. Tăng chi phí tài chính
B. Tăng giá vốn hàng bán
C. Tăng chi phí bán hàng
D. Giảm doanh thu

Câu 13. Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán
A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất. Giá trị hợp đồng 20tr/năm
B. Mua tài sản cố định 50tr, chưa thanh toán
C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5tr
D. Tất cả trường hợp trên

Câu 14. Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
B. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
C. Tài sản tăng, tài sản giảm
D. Không đáp án nào đúng

Câu 15. Định khoản kế toán: “Nợ TK tiền mặt/Có TK phải thu khách hàng” thể hiện nội dung kinh tế sau:
A. Ứng trước tiền cho người bán
B. Trả lại tiền mặt cho khách hàng
C. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
D. Không đáp án nào đúng

Câu 16. Nghiệp vụ “Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
C. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D. Không đáp án nào đúng

Câu 17. Thặng dư vốn cổ phần xuất hiện khi:
A. LNST > 0
B. Công ty phát hành cổ phiếu với giá bán > mệnh giá
C. Doanh nghiệp trả hết mọi khoản nợ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 18. Khi trình bày trên Bảng cân đối kế toán thì chỉ tiêu “người mua trả tiền trước” được phản ánh:
A. Bên tài sản
B. Bên nguồn vốn
C. Cả A và B
D. Chưa xác định được

Câu 19. Khi trình bày trên Bảng cân đối kể toán thì chỉ tiêu “trả trước cho người bán” được phản ánh:
A. Bên tài sản
B. Bên nguồn vốn
C. Cả A và B
D. Chưa xác định được

Câu 20. Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, giá vốn bán hàng là 320.000.000đ và chi phí hoạt động là 60.000.000 đ thì lợi nhuận gộp là:
A. 20.000.000đ
B. 80.000.000đ
C. 360.000.000đ
D. 400.000.000đ

Câu 21. Công ty Trung Linh mua 1000 công cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ với đơn giá 91.000đ/công cụ và giá trị trường hiện tại là 80.000đ/công cụ. Tồn kho cuối kỳ sẽ được trình bày trên báo cáo tài chính là:
A. 91.000
B. 80.000
C. 18.200
D. 16.000

Câu 22. Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2019. Việc này sẽ làm cho lợi nhuận của Công ty Ánh Linh:
A. Tăng lên vào ngày 31/12/2019 và giảm vào ngày 31/12/2020
B. Tăng lên vào ngày 31/12/2019 và đúng vào ngày 31/12/2020
C. Giảm vào ngày 31/12/2019 và giảm vào ngày 31/12/2020
D. Tăng vào ngày 31/12/2019 và tăng vào ngày 31/12/2020

Câu 23. Các khoản nợ phải thu:
A. Không phải là tài sản doanh nghiệp
B. Là TS của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
C. Không phải là TS của doanh nghiệp vì TS của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp
D. Không chắc chắn là TS của doanh nghiệp

Câu 24. Nợ phải trả phát sinh do:
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng
B. Mua thiết bị bằng tiền
C. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán

Câu 25. Các khoản phải trả người bán là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên TS của doanh nghiệp
C. Không phải là nguồn hình thành TS của doanh nghiệp và doanh nghiệp sẽ thanh toán cho người bán
D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát

Câu 26. Doanh nghiệp đang xây dựng nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là:
A. Nguồn vốn hình thành nên TS của doanh nghiệp
B. Tài sản của doanh nghiệp
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán
D. Phụ thuộc vào đặc điểm quản lý của từng doanh nghiệp

Câu 27: Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm?
A. Nguyên vật liệu và công cụ tồn kho
B. Thành phẩm, hàng hóa tồn kho
C. Hàng mua đang đi đường, hàng hóa gửi bán, hàng đang gửi gia công
D. Tất cả đều đúng

Câu 28: Giá trị hàng tồn kho được khi nhận theo nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Giá bán ước tính
C. Giá trị thuần có thể thực hiện được
D. Giá hiện hành

Câu 29: Giá gốc hàng tồn kho bao gồm:
A. Chi phí mua
B. Chi phí chế biến
C. Các chi phí liên quan trực tiếp khác để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái sẵn sàng sử dụng
D. Tất cả đều đúng

Câu 30: Chi phí mua hàng tồn kho bao gồm:
A. Các loại thuế không được hoàn lại
B. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho
C. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng không đúng quy cách, phẩm chất được trừ khỏi chi phí mua
D. Tất cả đều đúng

Câu 31: Chi phí nào sau đây là chi phí chế biến hàng tồn kho?
A. Chi phí thiết kế sản phẩm
B. Chi phí vận chuyển
C. Chi phí khấu hao, bảo quản máy móc, thiết bị, nhà xưởng
D. Các khoản chiết khấu thương mại

Câu 32: Ngày 28/1/2018 mua hàng tại kho của bên bán và tại ngày này 2 bên đã chuyển giao rủi ro hàng cho bên mua và bên bán đã cung cấp cho bên mua tại ngày 28/1/2018 bộ chứng từ gồm hợp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT và biên bản bàn giao hàng hóa và bên mua chưa thực hiện trả tiền cho bên bán. Ngày 5/2/2018 hàng mới về đến kho. Nghiệp vụ này được ghi nhận phát sinh vào:
A. Ngày 28/1/2018
B. Ngày 5/2/2018
C. Khi nào công ty trả hết tiền hàng
D. Tất cả câu trên đều sai

Câu 33: Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được:
A. Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu
B. Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu
C. Ghi tăng chi phí tài chính
D. Ghi giảm chi phí tài chính

Câu 34: Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua nguyên vật liệu, dụng cụ được:
A. Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu
B. Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu
C. Ghi tăng doanh thu tài chính
D. Ghi giảm doanh thu tài chính 

Câu 35: Phương pháp quản lý và hạch toán hàng tồn kho mà đặc điểm của phương pháp này là mọi nghiệp vụ nhập, xuất vật liệu, hàng hóa đều được kế toán theo dõi, tính toán và ghi chép một cách thường xuyên theo quá trình phát sinh. Tên gọi của phương pháp này là gì?
A. Kê khai thường xuyên
B. Kiểm kê định kỳ
C. Nhập trước, xuất trước
D. Bình quân cuối kỳ

Câu 36: Phương pháp quản lý và hạch toán hàng tồn kho mà đặc điểm của phương pháp này là trong kỳ kế toán chỉ theo dõi, tính toán và ghi chép các nghiệp vụ nhập vật liệu, còn trị giá vật liệu xuất chỉ được xác định một lần vào cuối kỳ khi có kết quả kiểm kê vật liệu hiện còn cuối kỳ. Tên gọi của phương pháp này là gì?
A. Kê khai thường xuyên
B. Kiểm kê định kỳ
C. Nhập trước, xuất trước
D. Bình quân cuối kỳ

Câu 37: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho phải được:
A. Đánh giá lại trước khi lập báo cáo tài chính
B. Lập dự phòng giảm giá khi giá trị thuần có thể thực hiện được nhỏ hơn giá gốc tại ngày lập báo cáo tài chính.
C. Giữ nguyên giá trị ghi sổ theo nguyên tắc giá gốc khi lập báo cáo
D. Tất cả đều sai

Câu 38. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán:
A. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000
B. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 cho doanh nghiệp
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên
D. Mua tài sản cố định 30.000.000 chưa thanh toán cho người bán
E. Tất cả đều sai

Câu 39. Kế toán sẽ ghi nợ các tài khoản nguyên vật liệu, hàng hóa khi:
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
B. Doanh nghiệp xuất kho vật tư hàng hoá
C. Doanh nghiệp mua vật tư để sử dụng ngay cho các bộ phận
D. Tất cả đều đúng

Câu 40. Khoản nào sau đây nằm bên tài sản
A. Vật tư đem đi gia công.
B. Người mua trả tiền trước
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Tất cả đều sai

Câu 41. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tài sản ngắn hạn + TS cố định
B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn kinh doanh + Vốn chủ sở hữu
D. Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 42. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Tài sản cố định

Câu 43. Khoản người mua trả tiền trước thuộc:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Tài sản cố định

Câu 44. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu, tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 45. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá TSCĐ:
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
C. Sửa chữa lớn TSCĐ
D. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ

Câu 46. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toán vào:
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí bán hàng
E. Chi phí hoạt động khác

Câu 47. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên vật liệu được tính:
A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
B. Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
C. Tăng thu nhập khác
D. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
E. Tất cả các đáp án trên đề sai

Câu 48. Tiền lương phải trả cho khối nhân viên văn phòng được tính vào:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 49. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm, đơn vị sử dụng lao động được tính vào:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 50. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất

Câu 51. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào chi phí nào dưới đây:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chí phí sản xuất chung
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 52. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi bán được ghi:
A. Tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
B. Tăng chi phí khác
C. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Tăng chi phí tài chính

Câu 53. Chi phí chuyên gia hướng dẫn vận hành trước khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng được:
A. Ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Ghi tăng chi phí khác
C. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
D. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ

Câu 54. Khi quyết toán công trình xây dựng cơ bản theo phương thức tự làm, các chi phí vượt quá mức bình thường trong quá trình tự xây dựng được:
A. Tính vào nguyên giá TSCĐ
B. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
C. Ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Ghi tăng chi phí tài chính

Câu 55. Trong các trường hợp giảm TSCĐ, số khấu hao lũy kế tính đến thời điểm giảm TSCĐ được:
A. Ghi nợ TK hao mòn TSCĐ
B. Ghi nợ TK chi phí khác
C. Ghi nợ TK TSCĐ hữu hình
D. Không trường hợp nào

Câu hỏi 56. Theo chế độ tài chính, khấu hao TSCĐ được tính dựa trên:
A. Giá trị TSCĐ phải khấu hao
B. Nguyên giá TSCĐ
C. Giá trị hợp lý của TSCĐ cùng loại
D. Giá trị thị trường của TSCĐ cùng loại

Câu 57. Nguyên giá TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi không tương tự là:
A. Giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về cộng chi phí trước khi sử dụng
B. Giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình mang đi sau khi điều chỉnh các khoản phải trả thêm hoặc thu về cộng chi phí trước sử dụng
C. A và B đều đúng
D. Không có trường hợp nào

Câu 58. TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết mà vẫn sử dụng thì:
A. Doanh nghiệp không được thực hiện tính khấu hao nữa
B. Doanh nghiệp vẫn tiếp tục tính khấu hao
C. Phải cân nhắc hiệu quả kinh tế của việc sử dụng TSCĐ đó
D. A và C

Câu 59. Bên đi thuê hoạt động TSCĐ
A. Có tính khấu hao TSCĐ thuê hoạt động
B. Không tính khấu hao TSCĐ thuê hoạt động
C. Tính hoặc không tính khấu hao TSCĐ thuê hoạt động tùy theo thỏa thuận giữa bên đi thuê và bên cho thuê hoạt động
D. Không có trường hợp nào

Câu 60. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng, giao dịch này có thể là:
A. Mua nguyên vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng
B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng

Câu 61. Vào ngày 31/12/N, tổng bên nợ của TK 131 là 100 triệu đồng, tổng bên có của TK 131 là 60 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán của công ty sẽ:
A. Bù trừ bên nợ và bên có của TK 131 và phản ánh 40 triệu vào mục phải thu khách hàng
B. Phản ánh nợ phải thu là 100 triệu đồng, trả trước cho người bán là 60 triệu đồng
C. Phản ánh nợ phải thu là 100 triệu đồng, người mua trả tiền trước là 60 triệu đồng
D. Phản ánh nợ phải thu là 60 triệu đồng, người mua trả tiền trước là 100 triệu đồng

Câu 62. Vào ngày 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng, tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán của công ty cần:
A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng
C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng, nợ phải thu là 150 triệu đồng
E. Không thực hiện hạch toán cho đến khi thu được tiền và trả hết nợ

Câu 63. Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ; số phát sinh giảm ghi bên có
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có; số phát sinh giảm ghi bên nợ
C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ; số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên có
D. Phát sinh tăng ghi bên nợ; số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên có

Câu 64. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 tr, thu bằng TGNH 30 tr, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 tr, KH trả nợ 5 tr, KH ứng trước 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của DN là:
A. 85 tr
B. 55 tr
C. 50 tr
D. 60 tr

Câu 65. Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, trong đó 2 đối tượng là tài sản và 1 đối tượng kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số liệu trên bảng cân đối kế toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống.
B. Không thay đổi.
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên.
D. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống.

Câu 66. Doanh thu của doanh nghiệp là:
A. Tổng giá thanh toán của hàng hóa
B. Tổng giá thanh toán trừ đi các loại thuế gián thu
C. Tổng giá thanh toán trừ đi các khoản phải thu
D. Tất cả đều đúng

Câu 67. Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và Vốn chủ sở hữu 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế toán tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp H sẽ là:
A. 180.000.000.
B. 200.000.000.
C. 80.000.000.
D. 100.000.000.

Câu 68. Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài sản dài hạn 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế toán nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
A. 470.000.000.
B. 300.000.000.
C. 310.000.000.
D. 390.000.000.

Câu 69. Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thanh toán sẽ được kế toán ghi nhận vào tài khoản:
A. Chi phí tài chính.
B. Doanh thu tài chính.
C. Giảm trừ doanh thu.
D. Chi phí bán hàng

Câu 70. Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thương mại sẽ được kế toán ghi nhận vào tài khoản:
A. Giảm giá trị hàng mua
B. Giảm trừ doanh thu
C. Chi phí tài chính
D. Doanh thu tài chính

Câu 71. Đối với khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
A. Tài sản (giá trị âm).
B. Tài sản (giá trị dương).
C. Nguồn vốn (giá trị dương).
D. Nguồn vốn (giá trị âm).

Câu 72. Đối với khoản dự phòng phải trả ngắn hạn, dài hạn khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
A. Tài sản (giá trị âm).
B. Tài sản (giá trị dương).
C. Nguồn vốn (giá trị dương).
D. Nguồn vốn (giá trị âm).

Câu 73. Khoản mục vàng, bạc, kim khí quý, đá quý nằm ở đâu trên bảng CĐKT?
A. Tiền và tương đương tiền
B. Đầu tư tài chính ngắn hạn
C. Tài sản ngắn hạn khác
D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 74: Chi phí bảo hành sản phẩm của doanh nghiệp thuộc:
A. Chi phí bán hàng.
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Giá vốn hàng bán.
D. Chi phí tài chính

Câu 75: Bảng cân đối của công ty A tại 31/12/2020 có các số liệu sau:
- Phải thu của khách hàng: 75,9 triệu.
- Dự phòng phải thu khó đòi: 4,1 triệu
Điều này có nghĩa là:
A. Khoản phải thu trị giá 75,9 triệu.
B. Khoản phải thu giá trị 75,9 triệu và công nợ trị giá trị 4,1 triệu.
C. Khoản phải thu trị giá 71,8 triệu.
D. Công nợ trị giá 75,9 triệu và khoản phải thu trị giá 4,1 triệu

Câu 76: Trên b/c KQKD của công ty A cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020 Lợi nhuận thuần là 550 triệu. Sau ngày lập BCTC, công ty phát hiện ra rằng khoản tiền 200 triệu mua xe tải đã được ghi nợ tài khoản chi phí. Theo chính sách của công ty xe tải được khấu hao với tỷ lệ 20%/năm. Khấu hao xe tải trên được tính từ ngày 1/1/2020. Lợi nhuận thuần của công ty là bao nhiêu sau khi điều chỉnh lỗi hạch toán trên?
A: 550 triệu
B: 510 triệu
C: 350 triệu
D: Tất cả các đáp án đều sai

Câu 77. Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, điều này sẽ làm tăng chi phí nào sau đây:
A. Giá vốn hàng bán
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí tài chính

Câu 78. Trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, điều này sẽ làm tăng chi phí nào sau đây:
A. Giá vốn hàng bán
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí tài chính

Câu 79. Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, điều này sẽ làm tăng chi phí nào sau đây:
A. Giá vốn hàng bán
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí tài chính

Câu 80. Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp theo thông tư 78 của Bộ Tài chính là:
A. Doanh thu – chi phí
B. Doanh thu – chi phí được trừ
C. Doanh thu – chi phí được trừ + các khoản thu nhập khác
D. Doanh thu – chi phí được từ + thu nhập khác – chi phí khác

Câu 81. Chi phí được trừ khi tính thuế TNDN là:
A. Toàn bộ số tiền doanh nghiệp đã chi để mua hàng hóa, dịch vụ trong kỳ
B. Toàn bộ chi phí cần thiết phát sinh trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
C. Toàn bộ chi phí cần thiết phát sinh trong doanh nghiệp đáp ứng các quy định mà bộ tài chính đã ban hành
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 82. Chỉ tiêu nào sau đây nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?
A. Trả trước cho người bán
B. Doanh thu chưa thực hiện
C. Nhà xưởng đang xây dựng
D. Cổ tức trả cho chủ sở hữu
E. Người mua trả tiền trước

Câu 83: Vay ngắn hạn ngân hàng ảnh hưởng tới VLĐTX và NCVLĐ như thế nào?
A. Tăng cả hai chỉ tiêu
B. Giảm cả hai chỉ tiêu
C. VLĐTX tăng; NCVLĐ giảm
D. Không ảnh hưởng gì cả

Câu 84. Tài khoản 331 (A - người bán hàng), có số dư đầu kỳ: 50 (bên nợ), số dư cuối kỳ 40 (bên nợ), khi lập BCLCTT gián tiếp thuộc chỉ tiêu?
A. Tăng giảm các khoản phải thu 10
B. Tăng giảm các khoản phải thu (10)
C.Tăng giảm các khoản phải trả (10)
D. Tăng giảm các khoản phải trả 10

Câu 85. Bán TSCĐ có nguyên giá 100, đã hao mòn 20, giá bán 30 thu TGNH, chi phí vận chuyển 2, trả tiền mặt. Khi lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp ghi vào chỉ tiêu?
A.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 28
B. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30
C. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30, chi khác (2)
D. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác (2)

Câu 86. Tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí SXKD 200, trong kỳ đã trả lãi 170, phương pháp gián tiếp lên chỉ tiêu:
A. LNTT (200), chi phí lãi vay 200 và chỉ tiêu tiền chi trả lãi (170)
B. Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh 170
C. Tiền chi trả lãi vay 170
D. Tất cả đều đúng

Câu 87. Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Lợi nhuận gộp tiêu thụ 12.100 tr đồng
 - DT tài chính là 260 tr đồng
-  Chi phí tài chính 340 tr đồng.
- Chi phí bán hàng 3.600 tr đồng
- Chi phí quản lý DN 3.900
- Chi phí khác 249 tr đồng
- Lợi nhuận khác 168 triệu đồng
Tính lợi LNKT trước thuế của doanh nghiệp?
A. 4.439
B. 4.150
C. 4.520
D. 4.688

Câu 88. Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Tổng  DT thuần là 147.400 tr đồng
 - Giá vốn bán hàng  là 135.300 tr đồng
-  Các khoản giảm trừ doanh thu là 100 tr đồng.
Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
A. 12. 370
B. 12.000
C. 12.100
D. 12.200

Câu 89. Chi thanh toán mua vật liệu dùng cho hoạt động đầu tư xây dựng nhà xưởng, phản ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. Kinh doanh hoặc đầu tư

Câu 90. Công ty M tại thời điểm ngày 31/12/X như sau :
Số dư tài khoản 131 (bên nợ ): 200 tr, số dư tài khoản 131 (bên có): 100 tr.
Số dư tài khoản 331 (bên có): 100 tr, số dư bên nợ 50 tr. Khi lập Bảng cân đối kế toán, Số liệu TK 131 và 331 sẽ được kế toán xử lý:
A. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ TK 131 số tiền 200 tr và số dư bên Nợ TK 331 số tiền 50 tr ghi vào phần tài sản, số dư bên có TK 331 số tiền 100 tr, và số dư bên có tài khoản 131 số tiền 100 tr sẽ ghi vào phần nguồn vốn.
B. TK 131 sẽ có số dư 100 tr ghi bên tài sản, TK 331 : 50.000.000 sẽ ghi bên nguồn vốn.
C. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ và bên có TK 131 ghi vào phần tài sản, số dư bên có và bên nợ TK 331 ghi vào phần nguồn vốn.
D. Tất cả đều sai.

Câu 91. Bảng cân đối kế toán cung cấp nhưng thông tin về....
A. Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
B. Biến động tài chính trong doanh nghiệp
C. Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Tình hình tài sản, nguồn vốn và nợ của doanh nghiệp trong một thời điểm nhất định

Câu  92. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp nhưng thông tin về ....
A. Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
B. Biến động tài chính trong doanh nghiệp
C. Chi tiết về tình hình sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Tình hình tài sản, nguồn vốn và nợ của doanh nghiệp trong một thời điểm nhất định

Câu 93. Báo cáo kết quả kinh doanh cung cấp nhưng thông tin về...
A. Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
B. Biến động tài chính trong doanh nghiệp
C. Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Tình hình tài sản, nguồn vốn và nợ của doanh nghiệp trong một thời điểm nhất định

Câu 94. Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp những thông tin ...
A. Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
B. Biến động tài chính trong doanh nghiệp
C. Chi tiết về tình hình sản xuất kính doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Tình hình tài sản, nguồn vốn và nợ của doanh nghiệp trong một thời điểm nhất định

Câu 95. Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán không bao gồm:
A. Tài sản thuê ngoài
B. Nợ khó đòi đã xử lý
C. Chênh lêch tỷ giá hối đoái
D. Ngoại tệ các loại
E. Tất cả đều sai

Câu 96. Hoạt động nào sau đây thuộc lưu chuyển từ hoạt động đầu tư trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Phát hành trái phiếu
B. Mua lại một đối thủ cạnh tranh
C. Công ty mua xe ô tô về bán
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 97. Yếu tố nào dưới đây không nằm trong khoản mục nợ ngắn hạn của bảng cân đối kế toán?
A. Vay và nợ ngắn hạn
B. Trả trước cho người bán
C. Người mua trả tiền trước
D. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước.

Câu 98. Theo hợp đồng đã ký, doanh nghiệp ứng trước một khoản tiền cho nhà cung cấp. Nghiệp vụ này ảnh hưởng tới?
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả
D. Vốn chủ sở hữu
E. A và C

Câu 99. Chỉ tiêu nào sau đây nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?
A. Tiền chi trả nhà cung cấp
B. Người mua trả tiền trước
C. Nhà xưởng đang xây dựng
D. Nguyên vật liệu đang đi gia công
E. Không đáp án nào đúng

Câu 100. Một nhóm nhà đầu tư cùng nhau thành lập 1 công ty với số vốn đầu tư là 500 triệu đồng. Khả năng lớn nhất là sự kiện này sẽ được phản ánh trên phương trình kế toán ban đầu của công ty dưới dạng tăng tiền và tăng .....
A. Doanh thu
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản dài hạn
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 14 trong 4 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 
© Copyright 2015 Ma Ha Nguyen All right reserved.
Website dành cho người mưu cầu và mong muốn chia sẻ tri thức 
Nếu các bạn muốn trao đổi và chia sẻ các giá trị tốt đẹp, hãy truy cập vào:
Facebook: https://www.facebook.com/groups/htnc.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/htnc.vn/
Hotline: 0386.196.888


Giới thiệu về Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung (tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University, viết tắt VIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường nhận được sự quan tâm đặc biệt của cả nhà nước Việt Nam và Chính phủ Hungary....

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm gì về Trường ĐHCN Việt Hung?

Tìm hiểu thông tin đào tạo tại trường

Muốn được tham gia giảng dạy tại Trường

Muốn được học tập, nghiên cứu tại Trường

Muốn tuyển dụng sinh viên của Nhà trường

Tất cả các ý kiến trên

Liên kết