Câu 161: Khoản mục tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 162: Khoản mục cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 163: Doanh nghiệp quyết định mua 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD, vậy TSCĐ này trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ sẽ thuộc khoản mục:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 164: Doanh nghiệp quyết định thuê tài chính 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD, vậy nguyên giá TSCĐ này trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp sẽ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 165: Doanh nghiệp quyết định thuê hoạt động 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD, vậy nguyên giá TSCĐ này trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ sẽ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 166: Tiền thuế giá trị gia tăng phải nộp trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp sẽ thuộc khoản mục:
A. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
C. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
D. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Câu 167: Khoản chi từ bồi thường, phạt do vi phạm hợp đồng trong hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ trong báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp sẽ thuộc khoản mục:
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
B. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ
D. Lợi nhuận trước thuế
E. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 168: Khoản thu từ được bồi thường, phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng trong hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ trong báo cáo LCTT theo phương pháp gián tiếp sẽ thuộc khoản mục:
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
B. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ
D. Lợi nhuận trước thuế
E. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 169: Các khoản chi tạm ứng cho người lao động trong công ty thực hiện nhiệm vụ trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp sẽ được ghi nhận trong mục:
A. Tiền chi trả cho người lao động
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
C. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
D. Tùy từng trường hợp
Câu 170: Các khoản chi trả lương cho người lao động tại công ty trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp sẽ thuộc mục:
A. Tiền chi trả cho người lao động
B. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Lợi nhuận trước thuế
E. Cả 4 phương án trên đều sai
Câu 171: Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 172: Chi tạm ứng lương cho người lao động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp sẽ thuộc:
A. Chi khác từ hoạt động kinh doanh
B. Tiền chi trả cho người lao động
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Tùy từng trường hợp
Câu 173: Tiền nộp BHXH, BHYT, KPCĐ cho người lao động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp thuộc khoản mục:
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
B. Tiền chi trả cho người lao động
C. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
D. Lợi nhuận trước thuế
Câu 174: Tiền chi từ quỹ khen thưởng phúc lợi trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp thuộc khoản mục:
A. Tiền chi trả cho người lao động
B. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Tùy từng trường hợp
Câu 175: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp chỉ khác nhau ở .....
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 176: Doanh nghiệp quyết định thuê tài chính 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD, vậy nguyên giá TSCĐ này trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp sẽ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 177: Vào thời điểm đầu năm, tập đoàn A có khoản mục tiền trên bảng cân đối kế toán là 200 triệu đồng. Trong năm A mở rộng quy mô hoạt động, báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho biết, hoạt động SXKD đã sinh ra một khoản tiền 400 triệu đồng, hoạt động đầu tư đòi hỏi 1 khoản chi là 900 triệu đồng. Vào thời điểm cuối năm khoản mục tiền của A trên bảng cân đối kế toán là 100 triệu đồng. Hỏi dòng tiền thuần được cung cấp bởi hoạt động tài chính của A là bao nhiêu?
A. 300 triệu
B. 400 triệu
C. 500 triệu
D. 550 triệu
Câu 178: Khấu hao TSCĐ được trình bày ở đâu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 179: Khấu hao TSCĐ được trình bày ở đâu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 180: Trong năm 2013 doanh nghiệp đã thu tiền vi phạm hợp đồng 40 triệu đồng, tiền thanh lý bán tài sản cố định 30 triệu đồng, tiền bán hàng 700 triệu đồng. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu 500 triệu. Khi vào chỉ tiêu " Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính" trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán ghi:
A. 700 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
C. 40 triệu đồng
D. 30 triệu đồng
Câu 181: Năm 2013 doanh nghiệp mua TSCĐ 200 triệu đồng, chi phí đầu tư xây dựng cơ bản 100 triệu đồng. Khi vào chỉ tiêu " Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác " trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán ghi:
A. 200 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. Không có đáp án đúng
Câu 182: Chỉ tiêu nào sau đây thuộc lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?
A. Tiền chi trả gốc vay
B. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
C. Tiền chi trả lãi vay
D. Tiền chi mua sắm xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác
E. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 183: Công ty vừa mua 1 TSCĐ trị giá 20 tỷ nhưng chưa trả tiền, vậy nguyên giá 20 tỷ của TSCĐ này sẽ được ghi vào đâu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp của công ty:
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
B. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TSDH khác
C. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 184: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sẽ:
A. Luôn ≥ 0
B. Luôn âm
C. Dương khi doanh nghiệp kinh doanh có lãi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 185: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư của doanh nghiệp sẽ:
A. Luôn ≥ 0
B. Luôn âm
C. Dương khi doanh nghiệp kinh doanh có lãi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 186: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính của doanh nghiệp sẽ:
A. Luôn ≥ 0
B. Luôn âm
C. Dương khi doanh nghiệp kinh doanh có lãi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 187: Lưu chuyển tiền thuần của doanh nghiệp trong kỳ sẽ:
A. Luôn ≥ 0
B. Luôn âm
C. Dương khi doanh nghiệp kinh doanh có lãi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 188: Tiền và tương đương tiền của doanh nghiệp cuối kỳ sẽ:
A. Luôn ≥ 0
B. Luôn âm
C. Dương khi doanh nghiệp kinh doanh có lãi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 189: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, khoản tiền thu từ việc khách hàng trả trước sẽ được ghi vào:
A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
B. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
C. Tăng, giảm các khoản phải trả
D. Lợi nhuận trước thuế
Câu 190: Tiền nộp BHXH, BHYT, KPCĐ cho người lao động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp thuộc khoản mục:
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
B. Tiền chi trả cho người lao động
C. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
D. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
E. Lợi nhuận trước thuế
Câu 191: Tiền lãi vay đã trả và được vốn hóa theo quy định thuộc luồng tiền nào dưới đây:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 192: Một doanh nghiệp có 1 TSCĐ là 50 tỷ đã khấu hao lũy kế được 30 tỷ, doanh nghiệp quyết định thanh lý TSCĐ này với số tiền là 10 tỷ. Vậy, số liệu phản ánh lên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp trong mục tiền thu từ thanh lý TSCĐ là bao nhiêu?
A. 20 tỷ
B. 50 tỷ
C. 30 tỷ
D. 10 tỷ
E. Đáp án khác...
Câu 193: Một doanh nghiệp thanh lý 1 TSCĐ được 10 tỷ, số tiền thanh lý trên sẽ được phản ánh vào khoản mục nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp?
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư
C. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
D. A và C
E. Cả 3 đáp án A,B,C trên đều đúng
Câu 194: Các khoản doanh thu, thu nhập, chi phí của các kỳ trước có sai sót làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ phải được:
A. Điều chỉnh vào kỳ báo cáo
B. Điều chỉnh hồi tố
C. Tùy từng sai sót mà nên điều chỉnh vào kỳ nào
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 195: Khoản tiền trả nợ cho nhà thầu liên quan đến hoạt động đầu tư XDCB sẽ thuộc:
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tùy từng trường hợp
Câu 196: Những khoản đầu tư ngắn hạn trước đây có thời gian đáo hạn dài nhưng tại thời điểm lập báo lưu chuyển tiền tệ cuối năm, những khoản đầu tư ngắn hạn này chỉ còn thời gian đáo hạn dưới 3 tháng và được coi là tương đương tiền thì khoản mục này sẽ:
A. Vẫn được thể hiện trong mục lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
B. Bị loại trừ ra khỏi luồng tiền từ hoạt động đầu tư để ghi nhận vào chỉ tiêu tiền và tương đương tiền cuối kỳ
C. Được chuyển sang mục lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 197: Giá trị khoản dự phòng trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp sẽ bao gồm:
A. Dự phòng tổn thất tài sản
B. Dự phòng nợ phải trả
C. Dự phòng tổn thất vốn chủ sở hữu
D. A và B
E. A, B và C đều đúng
Câu 198: Tiền thu từ bán chứng khoán kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp sẽ thuộc:
A. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
B. Tiền thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác
C. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
D. Lợi nhuận trước thuế
E. Đáp án khác
Câu 199: Tiền thu từ bán chứng khoán kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp sẽ thuộc:
A. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
B. Tiền thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác
C. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
D. Lợi nhuận trước thuế
E. Đáp án khác
Câu 200: Tiền thu từ bán chứng khoán đầu tư trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp sẽ thuộc:
A. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
B. Tiền thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác
C. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
D. Lợi nhuận trước thuế
E. Đáp án khác
Câu 201: Tiền thu từ bán chứng khoán đầu tư trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp sẽ thuộc:
A. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
B. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 202: Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp:
A. Là tổng số tiền đã thu (tổng giá thanh toán)
B. Là tổng số tiền đã thu (tổng giá thanh toán) trừ đi các loại thuế gián thu
C. Là tổng số tiền đã thu (tổng giá thanh toán) trừ đi thuế VAT
D. Đáp án khác...
Câu 203: Tiền chi từ mua chứng khoán kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp sẽ thuộc:
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
B. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
C. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
D. Lợi nhuận trước thuế
E. Tùy từng trường hợp
Câu 204: Tiền chi từ mua chứng khoán kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp sẽ thuộc:
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
B. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
C. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
D. Lợi nhuận trước thuế
E. Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh
Câu 205: Công ty thực hiện chi tạm ứng cổ tức bằng tiền với tỷ lệ 10% cho cổ đông. Khoản cổ tức này trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp sẽ thuộc:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu
D. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
E. Đáp án khác
Câu 206: Khoản mục lợi nhuận trước thuế trong báo cáo LCTT theo phương pháp gián tiếp là:
A. Số đầu kỳ
B. Số cuối kỳ
C. Số bình quân
D. Tùy từng trường hợp
Câu 207: Tại thời điểm trái phiếu chuyển đổi của nhà đầu tư vào công ty được chuyển đổi thành cổ phiếu thường sẽ tác động đến báo cáo LCTT như thế nào?
A. Tăng LCTT từ hoạt động tài chính và giảm LCTT từ hoạt động đầu tư
B. Tăng LCTT từ hoạt động đầu tư và giảm LCTT từ hoạt động tài chính
C. Tăng LCTT từ hoạt động đầu tư, giảm LCTT từ hoạt động kinh doanh
D. Tăng LCTT từ hoạt động tài chính, giảm LCTT từ hoạt động kinh doanh
E. Chỉ thay đổi tiểu mục trong LCTT từ hoạt động tài chính
Câu 208: Doanh nghiệp quyết định sử dụng dự phòng để bù đắp tổn thất trong kỳ, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trên báo cáo LCTT theo phương pháp gián tiếp
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Tăng chi khác cho hoạt động kinh doanh
C. Các khoản dự phòng
D. A và C
E. A, B và C đều đúng
Câu 209: Doanh nghiệp quyết định sử dụng dự phòng để bù đắp tổn thất trong kỳ, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trên báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp
A. Tăng tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
B. Tăng chi khác cho hoạt động kinh doanh
C. Các khoản dự phòng
D. Lợi nhuận trước thuế
Câu 210. Chứng khoán đầu tư vì mục đích kinh doanh (không phải là khoản tương đương tiền) thì khi chi tiền mua chứng khoán phản ánh vào BCLCTT (phương pháp trực tiếp) thuộc hoạt động nào?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. Không cần phản ánh
Câu 211. Chi phát thưởng cho CNV (tiền thưởng do quỹ khen thưởng đài thọ, biết quỹ khen thưởng doanh nghiệp trích từ LNST), lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp thuộc chỉ tiêu?
A. Tiền chi trả cho người lao động
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
C. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
D. Lợi nhuận trước thuế
Câu 212. Tại thời điểm trái phiếu chuyển đổi mà công ty nắm giữ khi đầu tư vào công ty khác được chuyển đổi thành cổ phiếu thường sẽ tác động đến báo cáo LCTT như thế nào?
A. Tăng LCTT từ hoạt động tài chính và giảm LCTT từ hoạt động đầu tư
B. Tăng LCTT từ hoạt động đầu tư và giảm LCTT từ hoạt động tài chính
C. Tăng LCTT từ hoạt động đầu tư, giảm LCTT từ hoạt động kinh doanh
D. Tăng LCTT từ hoạt động tài chính, giảm LCTT từ hoạt động kinh doanh
E. Chỉ thay đổi tiểu mục trong LCTT từ hoạt động đầu tư
Câu 213. Chi thanh toán lương cho người lao động, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người lao động
B. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Chưa thể kết luận được
Câu 214. Bán TSCĐ có nguyên giá 100, đã hao mòn 20, giá bán 30 thu TGNH, chi phí vận chuyển 2, trả tiền mặt. Khi lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp ghi vào chỉ tiêu?
A.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 28
B. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30
C. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30, chi khác (2)
D. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác (2)
Câu 215. Các khoản thu, chi do mua, bán BĐS đầu tư được phản ánh vào BCCTT trực tiếp thuộc phần lưu chuyển tiền của hoạt động nào?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. A và B
Câu 216. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá số dư gốc ngoại tệ của tài khoản tiền tồn cuối kỳ khi lên BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
A. LNTT
B. Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
C. A và B
D. Chưa thể kết luận được
Câu 217. Công ty chi tiền mua trái phiếu thời hạn 7 năm, nắm giữ đến đáo hạn, phản ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động nào?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. A và C
Câu 218. Hoàn nhập dự phòng được phản ánh vào đâu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp:
A. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
D. Tất cả đều sai
Câu 219. Tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí SXKD 200, trong kỳ đã trả lãi 170, phương pháp gián tiếp lên chỉ tiêu:
A. LNTT (200), chi phí lãi vay (+200) và chỉ tiêu tiền chi trả lãi (-170)
B. Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh (-170)
C. Tiền chi trả lãi vay (-170)
D. Tất cả đều sai
Câu 220. Chi thanh toán mua vật liệu dùng cho hoạt động đầu tư xây dựng nhà xưởng, phán ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. Kinh doanh hoặc đầu tư
Câu 221. Chi lãi cho cổ đông bằng tiền mặt, được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu?
A. Cổ tức và lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính
B. Cổ tức và lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ đầu tư
C. Cổ tức và lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 222. Khi bán ngoại tệ thu tiền VNĐ có phát sinh chênh lệch tỷ giá, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp?
A. LNTT
B. Tiền chi khác từ HĐKD
C. Tiền thu khác từ HĐKD
D. Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư thuộc HĐKD
Câu 223. Mua hàng hóa thanh toán từ tiền vay ngân hàng, lập BCLCTT phản ánh vào hoạt động?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. Kinh doanh và tài chính
Câu 224. Bán hàng thu tiền mặt trực tiếp 70, số liệu 70 khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Tăng giảm khoản phải thu (70)
C. Tăng giảm khoản phải thu 70
D. Tất cả đều sai
Câu 225. Doanh nghiệp không chịu thuế GTGT bán TSCĐ nguyên giá 50 tr, giá trị hao mòn lũy kế 47 tr, giá bán TSCĐ 3,3tr chưa thu, chi phí bán TSCĐ 1,1tr đã chi bằng tiền mặt. Phản ánh vào BCLCTT phương pháp trực tiếp ở chỉ tiêu thích hợp
A. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán, thanh lý TSCĐ (1,1)
B. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán, thanh lý TSCĐ 3,3
C. Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán, thanh lý TSCĐ 1,1
D. Tất cả đều sai
Câu 226. Tài khoản 331 (A - người bán hàng), có số dư đầu kỳ: 50 (bên có), số dư cuối kỳ 40 (bên có), khi lập BCLCTT gián tiếp thuộc chỉ tiêu?
A. Tăng giảm các khoản phải thu 10
B. Tăng giảm các khoản phải thu (10)
C.Tăng giảm các khoản phải trả (10)
D. Tăng giảm các khoản phải trả 10
Câu 227. Khi sửa chữa TSCĐ, DN đi thuê tài chính, phí sửa chữa chi tiền ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào của BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người bán hàng hóa, dịch vụ thuộc HĐKD
B. Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư
C. Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
D. Tất cả đều sai
Câu 228. Chi ủng hộ lấy từ quỹ phúc lợi đài thọ, lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp trình bày ở?
A. Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
B. Tiền chi giảm quỹ thuộc VCSH của lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính
C. Tiền chi làm giảm khoản nợ phải trả thuộc hoạt động kinh doanh
D. Tiền chi khác thuộc hoạt động đầu tư
Câu 229. Bán ngoại tệ ở TK TGNH thu tiền VNĐ gửi TK TGNH có phát sinh chênh lệch tỷ giá, khi lập BCLCTT (doanh nghiệp SXKD không chuyên KD ngoại tệ) phản ánh dòng tiền vào hoạt động?
A. Kinh doanh
B. Tài chính
C. Đầu tư
D. Không cần phản ánh
Câu 230. Mua 1 thiết bị sản xuất theo hóa đơn GTGT: giá mua chưa thuế: 240 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển lắp đặt chi bằng tiền mặt 6 triệu. Vậy nghiệp vụ trên được phản ánh vào BCLCTT như thế nào?
A. Dòng tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ là 246 triệu đồng
B. Dòng tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ là 270 triệu đồng
C. Dòng tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ là 240 triệu, dòng tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 6 triệu đồng
D. Dòng tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ là 6 triệu đồng
E. Dòng tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 6 triệu đồng
231. Các thành viên A, B, C cùng thỏa thuận góp thêm 2 tỷ đồng để làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. Hoạt động góp vốn này sẽ được trình bày ở đâu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. A, B, C đều đúng
232. Ngày 1/9, mua 1 xe ô tô 4 chỗ trị giá 600 triệu, chưa VAT 10%, thời hạn sử dụng 10 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng, lệ phí trước bạ + đăng kiểm là 60 triệu. Nghiệp vụ này được phản ánh thế nào trên báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. 600 triệu đầu tư mua sắm TSCĐ, 60 triệu chi khác từ hoạt động kinh doanh
B. 600 triệu đầu tư mua sắm TSCĐ, 60 triệu tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ, 60 triệu chi khác cho hoạt động kinh doanh
C. 660 triệu đầu tư mua sắm TSCĐ, 60 triệu chi khác từ hoạt động kinh doanh
D. 600 triệu đầu tư mua sắm TSCĐ, 120 triệu chi khác cho hoạt động kinh doanh
E. Tất cả các đáp án đều sai
233. Ngày 01/10, xuất kho 70 hàng hóa A bán trực tiếp, khách hàng chấp nhận mua với giá 140.000.000 (chưa có thuế VAT là 10%), khách hàng chưa trả tiền. Nghiệp vụ này phản ánh vào đâu trên báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Không phản ánh vào báo cáo LCTT
234. Ngày 15/9, mua hàng của công ty TNHH ABC về nhập kho 100 hàng hóa A, đơn giá 1.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế VAT 10%, tiền đã trả và 25 hàng hóa B, đơn giá 6.000.000 đồng, thuế VAT 10% (chưa trả tiền hàng). Trên báo cáo LCTT phản ánh thế nào theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 100 triệu đồng
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 110 triệu đồng
C. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 250 triệu đồng
D. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 275 triệu đồng
E. Tất cả các đáp án đều sai
235. Chi phí bán hàng 25 triệu đồng (trong đó tiền thuê cửa hàng, điện nước 10 triệu; trả lương nhân viên bán hàng 15 triệu). Nghiệp vụ này phản ánh thế nào trên báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 25 triệu đồng
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 10 triệu đồng; tiền chi trả cho người lao động là 15 triệu đồng
C. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 15 triệu đồng, tiền chi trả cho người lao động là 10 triệu đồng
D. Tất cả các phương án đều sai
236. Chi phí điện, nước cho khối văn phòng là 20 triệu đồng. Tiền thuế môn bài doanh nghiệp đã nộp là 1 triệu đồng. Nghiệp vụ này phản ánh thế nào trên báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 21 triệu đồng
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 20 triệu đồng, tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh là 1 triệu đồng
C. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ là 20 triệu đồng, tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp là 1 triệu đồng
D. Tất cả các phương án đều sai
237. Doanh nghiệp đặt cọc tiền thuê nhà 20 triệu, nghiệp vụ này phản ánh như thế nào trên báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
B. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
C. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
D. Tất cả các phương án đều sai
238. Doanh nghiệp trả hộ tiền sơn nhà cho chủ nhà, nghiệp vụ này phản ánh như thế nào trên báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
B. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
C. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
D. Tất cả các phương án đều sai
239. Trả trước tiền mua xe ô tô phục vụ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, nghiệp vụ này phản ánh như thế nào trên báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
B. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
C. Tiền chi đầu tư, mua sắm TSCĐ
D. Tất cả các phương án đều sai
240. Doanh nghiệp nộp tiền kinh phí công đoàn quý I/2020, nghiệp vụ này phản ánh như thế nào trên báo cáo LCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
B. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
C. Tiền chi đầu tư, mua sắm TSCĐ
D. Tất cả các phương án đều sai
Ý kiến bạn đọc