Đề bài:
Một dự án đầu tư như sau:
a. Chi phí đầu tư năm đầu:
- Chi phí thuê đất đai: 5 tỷ trả luôn 1 lần tại thời điểm ban đầu
- Mua máy móc thiết bị sản xuất: 15 tỷ
- Tuổi thọ máy móc là 5 năm, thanh lý được 1 tỷ khi kết thúc dự án
b. Nguồn vốn đầu tư: 70% VCSH, 30% vốn vay, lãi suất 12%/năm, số tiền trả nợ theo phương pháp niên kim cố định trong thời gian 4 năm
c. Năng suất máy móc: 100.000 sp/năm
d. Công suất sản xuất: năm 1 là 70%, năm 2 là 80%, năm 3 là 90% và năm 4 là 100%
- Giá bán 200.000 đ/sp
e. Chi phí sản xuất bằng 60% doanh thu
f. Vốn lưu động hàng năm = 20% doanh thu, thu hồi hết vào năm cuối dự án
g. Thuế TNDN là 20%
Hãy lập:
- Bảng kế hoạch khấu hao máy móc hàng năm theo phương pháp đường thẳng
- Kế hoạch trả nợ gốc và lãi vay
- Dự tính lãi, lỗ hàng năm của dự án
- Xác định thời gian hoàn vốn có chiết khấu
- Tính giá trị hiện tại thuần và tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án
Đáp án
1 - Bảng tính khấu hao máy móc thiết bị
Stt | Khoản mục | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Giá trị tài sản đầu kỳ | - | 15,000 | 12,000 | 9,000 | 6,000 |
2 | Đầu tư mới trong kỳ | 15,000 | - | - | - | - |
3 | Tỷ lệ trích khấu hao | - | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
3 | Mức trích khấu hao | - | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
4 | Khấu hao tích lũy | - | 3,000 | 6,000 | 9,000 | 12,000 |
5 | Giá trị tài sản cuối kỳ | 15,000 | 12,000 | 9,000 | 6,000 | 3,000 |
2 - Bảng kế hoạch trả nợ (trả theo niên kim cố định)
Stt | Khoản mục | Năm ĐT | Năm hoạt động |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Dư nợ đầu kỳ | - | 6,000 | 4,745 | 3,339 | 1,764 |
2 | Nợ phát sinh trong kỳ | 6,000 | - | - | - | |
3 | Lãi suất vay | | 12% | 12% | 12% | 12% |
4 | Tiền trả hàng năm | | 1,975 | 1,975 | 1,975 | 1,975 |
| Trả lãi trong kỳ | | 720 | 569.4 | 401 | 211.65 |
| Trả nợ gốc trong kỳ | - | 1,255 | 1,406 | 1,575 | 1,764 |
5 | Dư nợ cuối kỳ | 6,000 | 4,745 | 3,339 | 1,764 | - |
3 - Bảng doanh thu, chi phí, LN
Stt | Khoản mục | Năm ĐT | Năm hoạt động |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
1 | Tổng doanh thu | - | 14,000 | 16,000 | 18,000 | 20,000 | |
| Sản lượng | | 100 | 100 | 100 | 100 | |
| Giá bán | | 200 | 200 | 200 | 200 | |
| Công suất hoạt động | | 70% | 80% | 90% | 100% | |
2 | Tổng chi phí | - | 13,370 | 14,419 | 15,451 | 16,462 | |
| Chi phí hoạt động | - | 8,400 | 9,600 | 10,800 | 12,000 | |
| Khấu hao máy móc thiết bị | - | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | |
| Chi phí thuê đất phân bổ hàng năm | | 1,250 | 1,250 | 1,250 | 1,250 | |
| Chi phí trả lãi vay | - | 720.00 | 569.35 | 400.62 | 211.65 | |
3 | Thu nhập trước thuế | - | 630.0 | 1,580.6 | 2,549.4 | 3,538.3 | |
4 | % Thuế TNDN | | 20% | 20% | 20% | 20% | |
5 | Thuế thu nhập | - | 126.0 | 316.1 | 509.9 | 707.7 | |
6 | Lợi nhuận ròng | - | 504.0 | 1,264.5 | 2,039.5 | 2,830.7 | |
4 - Bảng vốn lưu động
Nếu VLĐ năm sau ít hơn năm trước, có nghĩa là số chênh lệch đã được thu hồi
Tổng số tiền thu hồi phải bằng tổng số tiền chi ra
VLĐ được quy ước bỏ ra vào cuối năm trước
Stt | Khoản mục | Năm ĐT | Năm hoạt động |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | VLĐ hàng năm | | 2,800 | 3,200 | 3,600 | 4,000 |
2 | Thay đổi VLĐR | (2,800) | (400) | (400) | (400) | 4,000 |
| | Chi ra 2.800 | Chi tiếp 400 | Chi tiếp 400 | Chi tiếp 400 | Thu hồi toàn bộ |
4 - Bảng dòng tiền (EPV)
Stt | Khoản mục | Năm ĐT | Năm hoạt động |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
I | Dòng tiền ra | | | | | |
1 | Đầu tư vốn vào máy móc thiết bị | (15,000) | - | - | - | |
2 | Trả tiền thuê đất 1 lần | (5,000) | | | | |
3 | Trả gốc | - | (1,255) | (1,406) | (1,575) | (1,764) |
II | Dòng tiền vào | | | | | |
3 | Thay đổi VLDR | (2,800) | (400) | (400) | (400) | 4,000 |
4 | Lợi nhuận sau thuế | - | 504.0 | 1,264.5 | 2,039.5 | 2,830.7 |
5 | Khấu hao từ máy móc thiết bị | - | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 |
6 | Khấu hao từ thuê đất | | 1,250 | 1,250 | 1,250 | 1,250 |
7 | Nhận tài trợ | 6,000 | | | | |
8 | Thanh lý tài sản | - | - | - | - | 1,000 |
9 | Giảm trừ thuế TNDN do giá trị thanh lý < Giá trị còn lại của TSCĐ | | | | | 400 |
10 | Dòng tiền ròng (NCF) | (16,800) | 3,099 | 3,708 | 4,315 | 10,717 |
11 | NPV | -1,195.1 | |
12 | IRR | 9% | | | | |
Lãi vay là dòng tiền ra nhưng được tính vào chi phí tài chính để tính LNTT nên không trừ khi tính dòng tiền nữa
Do số tiền thu được từ thanh lý TSCĐ là máy móc thiết bị ít hơn giá trị còn lại của TSCĐ nên không phải nộp thuế TNDN. Ngược lại, do máy móc thiết bị có giá trị còn lại lớn hơn giá trị thanh lý, phần chênh lệch sẽ được tính giảm trừ thuế TNDN. Số giảm trừ thuế TNDN = (3.000 – 1.000)*20% = 400
Ý kiến bạn đọc