Hướng dẫn giải bài tập thẩm định dự án đầu tư

Đăng lúc: Thứ năm - 04/10/2018 22:16

Đề bài: 

TSCĐ = 1.200
TSLĐ = 50% doanh thu thuần
Doanh thu thuần từ năm 1 đến năm thứ 5 lần lượt là 600; 550; 480; 400 và 340
Chi phí khác chưa kể khấu hao = 30% doanh thu thuần
Giá trị thanh lý = 23
VCSH = 600
Vay ngân hàng 800, thời hạn 5 năm, lãi suất 10%/năm, trả theo niên kim từ cuối năm 1.
Thuế suất thuế TNDN = 20%
Lời giải:

1 - Bảng tính khấu hao


Stt Khoản mục 0 1 2 3 4 5
1 Giá trị tài sản đầu kỳ - 1.200 960 720 480 240
2 Đầu tư mới trong kỳ 1.200          
3 Tỷ lệ trích khấu hao 20% 20% 20% 20% 20% 20%
4 Mức trích khấu hao - 240 240 240 240 240
5 Khấu hao tích lũy - 240 480 720 960 1.200
6 Giá trị tài sản cuối kỳ 1.200 960 720 480 240 -

2 - Bảng kế hoạch trả nợ (trả theo niên kim cố định)

Stt Khoản mục Năm ĐT Năm hoạt động
0 1 2 3 4 5
1 Dư nợ đầu kỳ           -        800      669      525      366      192
2 Nợ phát sinh trong kỳ         800        -          -          -            -  
3 Lãi suất vay   10% 10% 10% 10% 10%
4 Tiền trả hàng năm        211      211      211      211      211
- Trả lãi trong kỳ          80     66.9        52   36.63   19.19
- Trả nợ gốc trong kỳ           -        131      144      159      174      192
5 Dư nợ cuối kỳ         800      669      525      366      192        -  

3 - Bảng doanh thu, chi phí, lợi nhuận

Stt Khoản mục Năm ĐT Năm hoạt động
0 1 2 3   4
1 Tổng doanh thu           -       600     550     480     400     340
2 Tổng chi phí            -       500     472     436     397     361
- Chi phí hoạt động           -       180     165     144     120     102
- Khấu hao           -       240     240     240     240     240
- Chi phí trả lãi vay           -    80.00  66.90  52.48  36.63  19.19
3 Thu nhập trước thuế           -    100.0    78.1    43.5      3.4  (21.2)
4 % Thuế TNDN   20% 20% 20% 20% 20%
5 Thuế thu nhập           -      20.0    15.6      8.7      0.7       -  
6 Lợi nhuận ròng           -      80.0    62.5    34.8      2.7 (21.2)

4 - Bảng tính toán vốn lưu động

Stt Khoản mục Năm ĐT Năm hoạt động
0 1 2 3 4 5
1 VLĐ hàng năm         300     275     240     200     170  
2 Thay đổi VLĐR       (300)       25       35       40       30       170

Giải thích: 

+ Vốn lưu động của năm 1, theo quy ước sẽ được thể hiện tại cuối năm 0 (đầu năm có doanh thu)
+ Vốn lưu động năm sau giảm đi so với năm trước, có nghĩa là số giảm đi đã được thu hồi. 
+ Về nguyên tắc, tổng số tiền thu hồi phải bằng tổng số tiền bỏ ra nên tổng số tiền thu hồi phải bằng 300 đã bỏ ra
+ Năm 1 chi ra 300, năm thứ 2 vốn lưu động còn 275 có nghĩa là cuối năm 1 đã thu hồi được 25. Năm thứ 3, vốn lưu động còn 240, có nghĩa là cuối năm 2 đã thu hồi được 35. Năm thứ 4, vốn lưu động chỉ còn 200, có nghĩa là cuối năm 3 đã thu hồi được 40. Năm thứ 5 vốn lưu động còn 170, có nghĩa là cuối năm 4 đã thu hồi được 30. Cuối năm 5, theo quy ước, số vốn lưu động chưa thu hồi còn phải thu hồi nốt. Như vậy, số vốn lưu động năm thứ 5 còn phải thu hồi là 170.

5 - Bảng dòng tiền


Stt Khoản mục Năm ĐT Năm hoạt động
0 1 2 3 4 5
I Dòng tiền ra            
1 Đầu tư vốn   (1,200)       -         -         -           -  
2 Trả gốc          -     (131)   (144)   (159)   (174)   (192)
II Dòng tiền vào            
3 Thay đổi VLDR      (300)      25      35      40      30    170
4 Lợi nhuận sau thuế          -        80      62,5      34,8        2,7      (21.2)
5 Khấu hao          -      240    240    240    240    240
6 Nhận tài trợ       800          
7 Thanh lý tài sản          -         -         -         -          23
8 Dòng tiền ròng (NCF)      (700)     214     193,3     156,3       98,3     219,8
9 NPV   (22.41)  Dự án không hiệu quả do NPV < 0 
10 IRR 9%          

Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 21 trong 5 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Ý kiến bạn đọc

 
© Copyright 2015 Ma Ha Nguyen All right reserved.
Website dành cho người mưu cầu và mong muốn chia sẻ tri thức 
Nếu các bạn muốn trao đổi và chia sẻ các giá trị tốt đẹp, hãy truy cập vào:
Facebook: https://www.facebook.com/groups/htnc.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/htnc.vn/
Hotline: 0386.196.888


Giới thiệu về Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung (tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University, viết tắt VIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường nhận được sự quan tâm đặc biệt của cả nhà nước Việt Nam và Chính phủ Hungary....

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm gì đến website HTNC.VN?

Tìm hiểu về các tài liệu học tập

Tham gia bàn luận sách và mượn sách miễn phí

Đọc và gửi bài viết lên website

Xin các tư vấn, hỗ trợ và hợp tác với website

Tất cả các ý kiến trên

Liên kết