A | B |
1. Tài sản ngắn hạn | 1 – Tiền và tương đương tiền 2 – Quỹ khen thưởng phúc lợi 3 – Tài sản cố định 4 – Hàng hóa 5 – Vay ngắn hạn 6 – Phải thu khách hàng 7 – Người mua trả tiền trước 8 – Bất động sản đầu tư 9 – Đầu tư tài chính ngắn hạn 10 – Trả trước cho người bán 11 – Nguyên vật liệu 12 – Quỹ đầu tư phát triển 13 – Thuế phải nộp nhà nước 14 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 15 – Góp vốn liên doanh |
2. Tài sản dài hạn | |
3. Nợ phải trả | |
4. Nguồn vốn chủ sở hữu |
1. Biến phí | a. Chi phí vải may áo |
2. Định phí | b. Lương nhân viên may áo |
3. Chi phí khấu hao Tài sản cố định | c. Chi phí lắp đặt internet theo gói cho bộ phận quản lý |
4. Chi phí quản lý doanh nghiệp | d. Tiền lương nhân viên sửa máy |
5. Chi phí bán hàng | e. Chi phí điện ở bộ phận may |
6. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | f. Tiền lương nhân viên bán hàng |
7. Chi phí nhân công trực tiếp | g. Chi phí khấu hao máy may |
8. Chi phí sản xuất chung | h. Chi phí thuê nhà xưởng |
9. Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương | i. Chi phí văn phòng |
10. Chi phí dịch vụ mua ngoài | j. Chi phí tiếp khách |
11. Chi phí bằng tiền khác | k. Chi phí bảo hành sản phẩm |
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung (tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University, viết tắt VIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường nhận được sự quan tâm đặc biệt của cả nhà nước Việt Nam và Chính phủ Hungary....
Ý kiến bạn đọc