Câu 1. Ngân hàng nhận tiền gửi có kỳ hạn của DN A bằng tiền mặt VNĐ, kế toán tại ngân hàng hạch toán:
A. Nợ TK 1011/Có TK 4212-kỳ hạn-A: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vào
B. Nợ TK 1011/Có TK 4211-A: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vào
C. Nợ TK 4212-kỳ hạn-A/Có TK 1011: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vào
D. Nợ TK 4211-A/Có TK 1011: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vào
Câu 2. Định kỳ, ngân hàng phân bổ lãi cho khoản tiền gửi tiết kiệm trả lãi trước của khách hàng, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 801/Có TK 388: Số tiền lãi phân bổ
B. Nợ TK 802/Có TK 388: Số tiền lãi phân bổ
C. Nợ TK 803/Có TK 388: Số tiền lãi phân bổ
D. Nợ TK 388/Có TK 801: Số tiền lãi phân bổ
Câu 3. Tài khoản chiết khấu giấy tờ có giá bằng VND có số dư
A. Nợ, phản ánh số tiền chiết khấu giấy tờ có giá chưa phân bổ
B. Có, phản ánh số tiền chiết khấu giấy tờ có giá chưa phân bổ
C. Có thể dư có, có thể dư nợ
D. Nợ, phản ánh số tiền của giấy tờ có giá đã phát hành theo mệnh giá nhưng chưa thanh toán cho người mua
Câu 4. Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn 1 năm, mệnh giá 100, lãi suất 9%/năm, trả lãi sau. Số tiền thu về khi phát hành là: 88tr, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 803/Có TK 492: 9 tr
B. Nợ TK 1011:100/Có TK 431: 88
C. Nợ TK 1011: 88; Nợ TK 432: 12/Có TK 431: 100
D. Nợ TK 1011: 88; Nợ TK 433: 12/Có Tk 431: 100
Câu 5. Theo chế độ hiện hành giá trị phụ trội giấy tờ có giá khi phát hành làm:
A. Tăng chi phí huy động vốn
B. Giảm chi phí huy động vốn
C. Không ảnh hưởng đến chi phí huy động vốn
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 6. Ngân hàng nhận tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 1 năm của khách hàng A bằng tiền mặt VNĐ: 800 trđ, lãi trả trước 6%/năm, kế toán tại ngân hàng hạch toán:
A. Nợ TK 1011: 752tr; Nợ TK 388: 48tr/Có TK 4232: 800tr
B. Nợ TK 1011: 752tr; Nợ TK 801: 48tr/Có TK 4232: 800tr
C. Nợ TK 1011: 752tr; Nợ TK 432: 48tr/Có TK 4232: 800tr
D. Nợ TK 1011: 800tr/Có TK 388: 48tr;Có TK 4232: 752tr
Câu 7. Ngân hàng nhận tiền gửi, GDV thu bằng tiền mặt, nghiệp vụ này tác động như thế nào lên bảng CĐKT của ngân hàng?
A. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
B. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
C. Tài sản và nguồn vốn không đổi
D. Tài sản tăng, nguồn vốn không đổi
E. Tài sản không đổi, nguồn vốn tăng
Câu 8. Ngân hàng phát hành GTCG, 1 KH có tài khoản tại chi nhánh thực hiện mua, nghiệp vụ này tác động như thế nào lên bảng CĐKT của ngân hàng?
A. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
B. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
C. Tài sản và nguồn vốn không đổi
D. Tài sản tăng, nguồn vốn không đổi
E. Tài sản không đổi, nguồn vốn tăng
Câu 9. Khi phát hành GTCG theo phương thức chiết khấu, lãi suất thực tế mà ngân hàng trả cho khách hàng thế nào so với lãi suất danh nghĩa ghi trên trái phiếu:
A. Bằng nhau
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Chưa thể xác định được
Câu 10. Theo thông tư 01/2021/TT-NHNN về phát hành GTCG của TCTD, mệnh giá tối thiểu của GTCG của TCTD khi phát hành là:
A. 100.000 VND
B. 500.000 VND
C. 1 triệu đồng
D. 10 triệu đồng
Câu 11. Ngân hàng chuyển nhóm nợ từ đủ tiêu chuẩn sang nợ dưới tiêu chuẩn của khoản vay ngắn hạn
A. Nợ 2111/Có 2112
B. Nợ 2111/Có 2113
C. Nợ 2113/Có 2111
D. Nợ 2112/Có 2111
E. Nợ 2114/Có 2111
Câu 12. Tại một tổ chức tài chính được cấp phép hoạt động tín dụng, khách hàng X gặp khó khăn trong kinh doanh và giảm sút khả năng trả nợ, đơn vị quyết định chuyển khoản nợ của công ty từ nhóm nợ trong hạn sang nợ quá hạn, như vậy:
A. Điều này không được phép chuyển nhóm nợ vì khoản nợ của công ty chưa đến hạn
B. Đơn vị có thể chuyển nhóm nợ nhưng phải cụ thể sang nhóm nào trong 5 nhóm chất lượng nợ
C. Việc chuyển nhóm nợ trên có thể được thực hiện, cần dựa trên quy định hiện hành của TCTD
D. Không có đáp án đúng
Câu 13. Ngân hàng dự thu theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Trọng yếu
B. Phù hợp
C. Nhất quán
D. Thận trọng
E. Cơ sở dồn tích
F. B&E
Câu 14. Bút toán xuất dư nợ gốc được xử lý bằng quỹ DPRR
A. Nợ 809/Có 394 và nhập 9711
B. Nợ 2191, 2192/Có 394 và nhập 9711
C. Nợ 2191, 2192/Có 21X5 và nhập 9711
D. Nợ 2191, 2192/Có 21X5 và nhập 9712
Câu 15. Bút toán thu hồi nợ lãi đã xử lý bằng quỹ DPRR
A. Nợ 1011/Có 79 và xuất 941
B. Nợ 1011/Có 394 và xuất 9712
C. Nợ 1011/Có 79 và xuất 9712
D. Nợ 1011/Có 79 và xuất 9711
Câu 16. Khi tính dự phòng rủi ro tín dụng phải trích, Tỷ lệ khấu trừ tài sản bảo đảm đối với tiền gửi của khách hàng bằng Đồng Việt Nam là bao nhiêu?
A. 85%
B. 90%
C. 95%
D. 100%
Câu 17. Mức phán quyết cho vay là gì?
A. Tổng doanh số cho vay mỗi doanh nghiệp
B. Tổng dư nợ mỗi ngân hàng được phép dư
C. Số tiền cụ thể mỗi cấp ngân hàng được quyết định cho vay theo từng lĩnh vực kinh doanh
D. Tổng doanh số cho vay tất cả các doanh nghiệp tại một ngân hàng
Câu 18. Ngân hàng giải ngân cho khách hàng vay vốn bằng chuyển khoản vào TK người bán hàng có tài khoản tại cùng 1 chi nhánh, bảng CĐKT của ngân hàng thay đổi như thế nào?
A. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
B. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
C. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D. Tài sản và nguồn vốn không đổi
E. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
Câu 19. Ngân hàng thu gốc bằng chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng trong cùng chi nhánh, nghiệp vụ này ảnh hưởng gì tới bảng CĐKT?
A. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
B. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
C. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D. Tài sản và nguồn vốn không đổi
E. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
Câu 20. Ngân hàng nhận 1 tài sản thế chấp là tòa nhà cho khoản vay tại ngân hàng, bảng CĐKT của ngân hàng thay đổi như thế nào?
A. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
B. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
C. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D. Tài sản và nguồn vốn không đổi
E. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
Câu 21. Ngân hàng phải trích lập dự phòng cụ thể đối với khoản vay khi nào
A. Giá trị khoản nợ > giá trị TSĐB quy đổi
B. Giá trị khoản nợ < Giá trị TSĐB quy đổi
C. Tất cả khoản vay đều phải trích lập dự phòng cụ thể
D. Giá trị khoản nợ > giá trị TSĐB quy đổi và khoản nợ thuộc nhóm 2 trở lên
Câu 22. Ngân hàng phải trích lập dự phòng chung đối với khoản vay khi nào
A. Giá trị khoản nợ > giá trị TSĐB quy đổi
B. Giá trị khoản nợ < Giá trị TSĐB quy đổi
C. Trích lập cho các nhóm nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 23. Do Khách hàng Cường không đến thanh toán kỳ trả nợ lần 2 (gồm nợ gốc và lãi) của khoản cho vay 100 tr, ngày vay 20/2/2019, thời hạn vay 12 tháng, lãi suất 12%/năm, kỳ hạn trả nợ gốc và lãi là 3 tháng 1 lần, số tiền gốc là 25 tr. Ngân hàng làm thủ tục chuyển sang nhóm Nợ dưới tiêu chuẩn. Bút toán hạch toán về nợ gốc ghi:
A. Nợ 2113/Có 2111: 25 tr
B. Nợ 2112/Có 2111: 25 tr
C. Nợ 2113/Có 2111: 75 tr
D. Nợ 2113/Có 2111: 50 tr
E. Nợ 2114/Có 2111: 75 tr
Câu 24. Do Khách hàng Cường không đến thanh toán kỳ trả nợ lần 1 (gồm nợ gốc và lãi) của khoản cho vay 100 tr, ngày vay 20/2/2019, thời hạn vay 12 tháng, lãi suất 12%/năm, kỳ hạn trả nợ gốc và lãi là 3 tháng 1 lần, số tiền gốc là 25 tr. Ngân hàng làm thủ tục chuyển sang nhóm Nợ cần chú ý. Bút toán hạch toán về nợ lãi ghi:
A. Nợ 702/Có 394 và nhập 941: 2,959 tr
B. Nợ 809/Có 394 và nhập 9712: 2,959 tr
C. Nợ 809/Có 394 và nhập 941: 2,959 tr
D. Nợ 89/Có 394 và nhập 941: 2,959 tr
Câu 25. Giải ngân cho công ty A theo hợp đồng tín dụng số…, số tiền 8000 USD, thời hạn vay 36 tháng vào TK tiền gửi USD người bán tại cùng chi nhánh ngân hàng
A. Nợ TK 2141/Có TK 4221: 8000 USD
B. Nợ TK 4221/Có TK 2151: 8000 USD
C. Nợ TK 2151/Có TK 4211: 8000 USD
D. Nợ TK 2151/Có TK 1031: 8000 USD
E. Nợ TK 2151/Có TK 4221: 8.000 USD
Câu 26. Ngày 10/05, ngân hàng A đồng ý cho KH vay 500 tr, thời hạn 6 tháng, lãi suất 12%/năm, TSĐB là 1 BĐS được định giá khi cho vay là 1.000 tr, ngân hàng đồng ý cho KH vay, ngày 10/7, ngân hàng trích lập dự phòng theo quy định. Tỷ lệ khấu trừ đối với TSĐB bất động sản là 50%. Bút toán trích lập dự phòng cụ thể đối với nợ nhóm 1 là:
A. Nợ 8822/Có 2192: 0 đồng
B. Nợ 8822/Có 2191: 500 tr
C. Nợ 8822/Có 2191: 0 đồng
D. Nợ 8822/Có 2191: 3,75 tr
E. Nợ 8822/Có 2191: 2,5 tr
Câu 27. Ngày 10/05, ngân hàng A đồng ý cho KH vay 500 tr, thời hạn 6 tháng, lãi suất 12%/năm, TSĐB là 1 BĐS được định giá khi cho vay là 600 tr, ngân hàng đồng ý cho KH vay, ngày 10/7, ngân hàng trích lập dự phòng theo quy định. Tỷ lệ khấu trừ đối với TSĐB bất động sản là 50%. Bút toán trích lập dự phòng cụ thể khoản nợ khi chuyển sang nhóm 2 là:
A. Nợ 8822/Có 2192: 0 đồng
B. Nợ 8822/Có 2191: 50 tr
C. Nợ 8822/Có 2191: 0 đồng
D. Nợ 8822/Có 2191: 2,5 tr
E. Nợ 8822/Có 2191: 10 tr
Câu 28. Ngân hàng chỉ tính lãi dự thu cho nợ nhóm 1 là dựa trên nguyên tắc kế toán nào?
A. Trọng yếu
B. Phù hợp
C. Nhất quán
D. Thận trọng
E. Giá gốc
F. Cơ sở dồn tích
Câu 29. Ngân hàng sử dụng dự phòng bù đắp tổn thất là dựa trên nguyên tắc kế toán nào?
A. Trọng yếu
B. Phù hợp
C. Nhất quán
D. Thận trọng
E. Giá gốc
F. Cơ sở dồn tích
Câu 30. Đối tượng nào không được Cho vay theo quy định của Thông tư 39/2016 về hoạt động Cho vay của Tổ chức tín dụng?
A. Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập
B. Công ty con, công ty liên kết
C. Chủ tịch HĐQT của Tổ chức tín dụng
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 31. Khách hàng vay vốn nào sau đây được coi là pháp nhân theo Thông tư 39/2016 về hoạt động Cho vay của Tổ chức Tín dụng?
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hộ kinh doanh
D. A và B
E. Tất cả đều đúng
Câu 32. Tài sản nào sau đây không phải là tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng?
A. Máy móc, thiết bị
B. Giá trị quyền sử dụng đất
C. Tài sản hình thành trong tương lai
D. Trái phiếu
E. C và D
Câu 33. Ngân hàng không phải trích lập dự phòng rủi ro tín dụng cụ thể khi nào?
A. Giá trị khoản nợ > giá trị TSĐB quy đổi
B. Giá trị khoản nợ < Giá trị TSĐB quy đổi
C. Khoản nợ của khách hàng thuộc nhóm 1
D. B và C
Câu 34. Mức cho vay vốn lưu động kỳ kế hoạch (M) được tính toán theo công thức nào?
A. M = Tổng nhu cầu VLĐ kỳ kế hoạch
B. M = Tổng nhu cầu VLĐ – Vốn tự có * Vòng quay VLĐ
C. M = Tổng nhu cầu VLD * % vốn tự có trên doanh thu trong kỳ
D. M = Tổng nhu cầu VLĐ – Vốn tự có kỳ kế hoạch
Câu 35. Tại một thời điểm tại các TCTD, khách hàng có tối đa bao nhiêu nhóm nợ?
A. Chỉ một nhóm nợ, ở nợ nhóm cao nhất
B. Có 2 nhóm nợ, tuỳ thuộc vào TCTD cho vay
C. Có nhiều hơn 2 nhóm nợ, tuỳ thuộc quy định của từng TCTD đang cho vay
D. Có 2 nhóm nợ trong cùng 1 TCTD
Câu 36. Khách hàng A có nợ nhóm 1 tại ngân hàng X và nợ nhóm 3 tại ngân hàng Y. Vậy ngân hàng X xác định khách hàng A có dư nợ thuộc nhóm mấy?
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
C. Nhóm 3
D. Tuỳ theo quy định của mỗi ngân hàng
Câu 37. Chuyển khoản vay sang nợ nhóm 2 thì:
A. Tiếp tục tính lãi dự thu
B. Ngưng tính lãi dự thu
C. Tiếp tục tính lãi dự thu đến nợ nhóm 3
D. Tiếp tục tính lãi dự thu đến khi nợ thuộc nhóm 5 - có khả năng mất vốn
Câu 38. Dự phòng đã trích: 120 trđ, dự phòng phải trích: 180 trđ. Hỏi: Giao dịch viên sẽ phải hạch toán như thế nào?
A. Hạch toán bổ sung Nợ TK Chi phí / Có TK Dự phòng: 60tr
B. Hạch toán bổ sung Nợ TK Dự phòng / Có TK Chi phí: 60tr
C. Hạch toán Nợ TK Chi phí / Có TK Dự phòng: 120tr
D. Hạch toán Nợ TK Chi phí 120tr; NợTK Dự phòng 60 tr / Có TK Dự phòng đã trích: 180tr
Câu 39. Công ty A là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, có năng lực tài chính, A xây dựng nhà để bán. Diện tích thương phẩm của dự án là 20.000 m2. Giá bán là 25 triệu VND/m2. Công ty đề nghị Vietcombank cấp hạn mức bảo lãnh cho người mua nhà. Theo bạn, Vietcombank có thể xem xét cấp giá trị bảo lãnh cho Công tối đa là bao nhiêu?
A. 150 tỷ VND
B. 250 tỷ VND
C. 350 tỷ VND
D. 425 tỷ VND
Câu 40. Ngày 01/07/2019, TCTD A được phép cấp tín dụng cho công ty Kim Anh vay 200 triệu, thời hạn 9 tháng, lãi suất 12%/năm, lãi trả cùng gốc vào cuối kỳ. Lãi của khoản cho vay trên được:
A. Được hạch toán toàn bộ vào thu nhập năm 2019
B. Được hạch toán vào thu nhập của năm 2020
C. 2/3 được hạch toán vào thu nhập năm 2019 và 1/3 là thu nhập của năm 2020
D. Không có đáp án nào đúng
© Copyright 2015 Ma Ha Nguyen All right reserved.Website dành cho người mưu cầu và mong muốn chia sẻ tri thức Nếu các bạn muốn trao đổi và chia sẻ các giá trị tốt đẹp, hãy truy cập vào:Facebook: https://www.facebook.com/groups/htnc.vnFanpage: https://www.facebook.com/htnc.vn/
Hotline: 0386.196.888
Ý kiến bạn đọc